|
Would - Used to
Would:
- Dùng trong lời nói gián tiếp (Tương lai trong quá khứ) hay dùng trong câu điều kiện như loại 2,3
E.g: He said he would come back the next day.
If he were free, he would meet me.
She would have been very happy if she had passed the exam.
- Dùng để đề nghị, nhờ vả, xin phép, mời mọc
E.g: Would you turn on the TV for me?
Would you mind closing the windows?
- Diễn tả một thói quen trong quá khứ (past habits). Với nghĩa này, Would có thể dùng thay cho used to.
E.g: When we met each other, we would talk a lot.
Would - used to: dùng để diễn đạt hành động lặp lại trong quá khứ (thói quen), nhưng bây giờ không còn nữa
E.g: When I was younger my grandmother would/used to bring us chocolate when she visited.
Nhưng giữa would và used to có sự khác nhau:
- "Would" thường được sử dụng khi có từ/ cụm từ/ mệnh đề chỉ thời gian rõ ràng
E.g: When I was a child, I would watch cartoons every Sunday morning, (used to có thể được dùng trong câu này)
Whenever we went to my aunts house, we would play in the garden. (used to có thể dùng trong câu này)
- 'Used to' có thể được sử dụng để nói về tình trạng trong quá khứ cũng như những thói quen và hành động trong quá khứ được lặp lại, nhưng 'would' chỉ được sử dụng để nói về thói quen trong quá khứ nhưng không được sử dụng để nói về tình trạng trong quá khứ (past States).
E.g: I used to be a player, (không được sử dụng would trong câu này vì đây là tình trạng trong quá khứ, không phải thói quen)
We used to have a car. (không được dùng would)
_ Một số động từ biểu thị trạng thái/ tình trạng (stative verbs) như have (possession), be, live, like, love, believe, think, understand, know, feel thì không được sử dụng Would.
|