31.She _________ this type of project many times before.A.doesB.didC.has doneD.will do32.My last birthday was the worst day I _________.A.ever have hadB.have ever hadC.haveD.am having
1. Thì của động từ31-Chas doneGiải thích: Trong câu cỏ “many times” (nhiều lần) diễn tả sự trải nghiệm nên ta dùng thi hiện tại hoàn thành.Dịch nghĩa: Cô ấy đã thực hiện loại dự án này nhiều lần trước đây.32-Bhave ever hadGiải thích: Khi nói về sự trải nghiệm, ta dùng thì hiện tại hoàn thành. Trạng từ “ever” đứng sau “have/ has” và đứng trước quá khứ phân từ nên chọn phương án B.Dịch nghĩa: Sinh nhật gần nhất của tôi là ngày tồi tệ nhất mà tôi từng có.