Câu 1. Cho bảng số liệu:
Số giờ nắng trong năm tại trạm Quy Nhơn năm 2023
(Đơn vị: giờ)
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Giờ nắng |
58,1 |
155,1 |
249,5 |
251,1 |
287,1 |
259,9 |
265,8 |
288,8 |
205,0 |
167,1 |
103,7 |
110,3 |
(Nguồn https:www.gso.gov.vn)
Căn cứ vào bảng số liệu, hãy tính số giờ nắng trung bình năm của trạm Quy Nhơn năm 2023 (làm tròn đến chữ số hàng đơn vị.
Câu 2. Cho bảng số liệu
Lượng mưa các tháng trong năm tại trạm Tuyên Quang năm 2022
Đơn vị: mm
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Số giờ nắng |
110,7 |
241,1 |
192,0 |
64,7 |
541,2 |
243,8 |
234,3 |
447,8 |
301,1 |
35,4 |
11,2 |
12,9 |
(Nguồn https:www.gso.gov.vn)
Căn cứ vào bảng số liệu, hãy tính lượng mưa chênh lệch tháng cao nhất và thấp nhất là bao nhiêu mm (làm tròn đến chữ số hàng đơn vị).
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Địa Lí - Đề 33