Câu 31:
She has a penchant _______ collecting antique dolls.
A. For. B. In. C. With. D. At.
Đáp án A
Hướng dẫn giải
(for): ”Penchant for” là cụm từ cố định, có nghĩa là yêu thích, có xu hướng thích. Cô ấy có sở thích sưu tập búp bê cổ.
Câu 32:
The museum is replete _______ ancient artifacts.
A. With. B. Of. C. By. D. In.
Đáp án A
Hướng dẫn giải
(with): ”Replete with” là cụm từ cố định, có nghĩa là đầy, tràn ngập. Bảo tàng chứa đầy các hiện vật cổ.
Câu 33:
He is indifferent _______ the outcome of the election.
A. to. B. with. C. by. D. for.
Đáp án A
Hướng dẫn giải
(to): “Indifferent to” là cụm từ cố định, có nghĩa là thờ ơ, không quan tâm. Anh ấy thờ ơ với kết quả của cuộc bầu cử.
Câu 34:
She takes solace _______ reading books.
A. in. B. with. C. from. D. at.
Đáp án A
Hướng dẫn giải
(in): ”Take solace in” nghĩa là tìm thấy sự an ủi, khuây khỏa ở việc gì đó. Cô ấy tìm thấy sự an ủi trong việc đọc sách.
Câu 35:
He is cognizant _______ the risks involved.
A. of. B. about. C. with. D. for.
Đáp án A
Hướng dẫn giải
(of): “Cognizant of” là cụm từ cố định, có nghĩa là nhận thức rõ về điều gì đó. Anh ấy nhận thức rõ những rủi ro liên quan.