Câu 5. Cho bảng số liệu:
Sản lượng lương thực có hạt của nước ta phân theo vùng, năm 2022
(Đơn vị: triệu tấn)
Vùng |
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
Đồng bằng sông Hồng |
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung |
Tây Nguyên |
Đông Nam Bộ |
Đồng bằng sông Cửu Long |
Sản lượng |
5,1 |
6,2 |
7,7 |
2,5 |
1,8 |
23,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022, NXB thống kê Việt Nam, 2023)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết sản lượng lương thực có hạt của Đồng bằng sông Cửu Long chiếm bao nhiêu % cả nước? (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của %)
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Địa Lí - Đề 13