Câu 5. Cho bảng số liệu:
Sản lượng thủy sản khai thác ở nước ta, giai đoạn 2010 - 2023
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm |
2010 |
2013 |
2016 |
2021 |
2023 |
Khai thác biển |
2220,0 |
2607,0 |
3035,9 |
3743,8 |
3821,2 |
Khai thác nội địa |
194,4 |
196,8 |
190,2 |
195,0 |
197,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê,2024)
Dựa vào bảng số liệu trên, cho biết tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác nội địa năm 2023 giảm đi bao nhiêu % so với năm 2010? (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân của %)
Câu 6. Cho bảng số liệu:
Tổng diện tích rừng và rừng tự nhiên ở vùng Tây Nguyên giai đoạn 2010 - 2023
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm |
2010 |
2015 |
2020 |
2021 |
2023 |
Tổng diện tích rừng |
2874,4 |
2561,9 |
2565,0 |
2572,1 |
2590,2 |
Trong đó: Rừng tự nhiên |
2653,9 |
2246,0 |
2179,8 |
2104,1 |
2106,4 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2023, NXB Thống kê, 2024)
Dựa vào bảng số liệu trên, hãy tính tốc độ tăng trưởng diện tích rừng trồng của vùng Tây Nguyên năm 2023 so với năm 2010 (xem năm 2010 = 100%) (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %)
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Địa Lí - Đề 29