Câu 601:
She opened the cupboard ___________ she kept her best glasses.
A. which B. that C. where D. at where
Đáp án đúng là C
Phương pháp giải
Mệnh đề quan hệ
Đại từ quan hệ
Trạng từ quan hệ
Lời giải
A. which: thay thế cho danh từ chỉ vật, đóng vai trò chủ ngữ/ tân ngữ
B. that: thay thế cho danh từ chỉ người/ vật
C. where: thay thế cho trạng ngữ chỉ nơi chốn
D. at where: sai ngữ pháp (giới từ không kết hợp cùng trạng từ quan hệ)
Vị trí cần điền là một trạng từ nơi chốn thay thế cho danh từ “the cupboard” nên phải dùng trạng từ quan hệ “where”.
=> She opened the cupboard where she kept her best glasses.
Tạm dịch: Cô mở tủ đựng những chiếc kính đẹp nhất của mình.
Câu 602:
When Jane feared she'd ______ her keys again, she quickly checked to see if they were _________ in her pocket.
A. lost – lose B. lose – loose C. loose – lost D. loose – lose
Đáp án đúng là B
Phương pháp giải
Từ vựng
Lời giải
- lose – lost – lost (past participle) (v) mất
- loose (adj) rộng, thùng thình, không vừa
=> When Jane feared she'd lose her keys again, she quickly checked to see if they were loose in her pocket.
Tạm dịch: Khi Jane sợ mình sẽ lại làm mất chìa khóa, cô nhanh chóng kiểm tra xem chúng có bị rộng (không vừa) ở trong túi không.