Câu 603:
To ensure the project's success, the team members _______ collaborate effectively.
A. are looking forward to B. could
C. must D. expect to
Đáp án đúng là C
Phương pháp giải
Từ vựng
Lời giải
Để đảm bảo sự thành công của dự án, các thành viên trong nhóm _______ phải cộng tác hiệu quả.
A. are looking forward to: đang mong đợi
B. could: có thể
C. must: phải
D. expect to: mong chờ
To ensure the project's success, the team members must collaborate effectively.
Tạm dịch: Để đảm bảo sự thành công của dự án, các thành viên trong nhóm phải hợp tác hiệu quả.
Câu 604:
The new policy aims to make the workplace more _______ by introducing flexible working hours.
A. efficient B. enjoyable C. complicated D. accommodating
Đáp án đúng là D
Phương pháp giải
Từ vựng
Lời giải
Chính sách mới nhằm mục đích làm cho nơi làm việc trở nên _______ hơn bằng cách áp dụng giờ làm việc linh hoạt.
A. efficient (adj): hiệu quả
B. enjoyable (adj): thú vị
C. complicated (adj): phức tạp
D. accommodating (adj): dễ thích nghi
The new policy aims to make the workplace more accommodating by introducing flexible working hours.
Tạm dịch: Chính sách mới này nhằm mục đích làm cho nơi làm việc trở nên thuận tiện hơn bằng cách áp dụng giờ làm việc linh hoạt.