ELECTRIC-CAR BATTERY CHARGES IN FIVE MINUTES
Car makers are spending a lot of money on electric cars. In the future, electric cars will replace petrol cars. Environmentalists believe this will reduce the amount of CO2 (631) _______ into the atmosphere. A big problem for electric cars is charging the battery. Some batteries in today's electric cars can take up to 12 hours to charge fully. (632) _______, a company in Israel says it has created a lithium-ion battery that people can charge in just five minutes. This is the same amount of time it takes to fill a tank of gas with petrol. The new lithium-ion batteries (633) _______ were developed by the Israeli company StoreDot are being manufactured by a Chinese company called Eve Energy.
The new batteries could totally transform driving. They would mean electric cars would be able to travel as far as petrol cars. (634) _______ people with electric cars today suffer from "range anxiety". This is stress caused by worrying about the battery running out of electricity. The new batteries would end this anxiety. A StoreDot spokesperson said. "We're at the point of (635) _______ a revolution in the electric vehicle charging experience".
(Adapted from https://breakingnewsenglish.com/2101/210124-car-battery.html)
Câu 631:
A. come B. go C. release D. put
Đáp án
put
Giải thích
Ta có cụm từ: put st into: đưa vào
Ta thấy, chỗ trống đó chính là mệnh đề quan hệ rút gọn khi động từ được chia ở bị động. Câu đầy đủ là: Environmentalists believe this will reduce the amount of CO2 which is put into the atmosphere.
Vậy đáp án đúng là “put”.
Thông tin: Environmentalists believe this will reduce the amount of CO2 put into the atmosphere.
Tạm dịch: Các nhà bảo vệ môi trường tin rằng điều này sẽ làm giảm lượng CO2 đưa vào bầu khí quyển.
Câu 632:
A. Thus B. However C. Therefore D. Although
Đáp án
However
Giải thích
Thus: cho nên
However: tuy nhiên
Therefore: cho nên
Although: mặc dù
Dựa vào nghĩa và ngữ cảnh, đáp án đúng là "However".
Thông tin: Some batteries in today's electric cars can take up to 12 hours to charge fully. However, a company in Israel says it has created a lithium-ion battery that people can charge in just five minutes.
Tạm dịch: Một số loại pin trong ô tô điện ngày nay có thể mất tới 12 giờ để sạc đầy. Tuy nhiên, một công ty ở Israel cho biết họ đã tạo ra một loại pin lithium-ion mà mọi người có thể sạc chỉ trong năm phút.
Câu 633:
A. which B. who C. whom D. whose
Đáp án
which
Giải thích
which: được dùng để thay thế cho danh từ chỉ vật, có chức năng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.
who: được dùng để thay thế cho danh từ chỉ người, có chức năng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.
whom: được dùng để thay thế cho danh từ chỉ người, có chức năng làm tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.
whose: được dùng để thay thế cho danh từ chỉ người, có chức năng làm tính từ sở hữu trong mệnh đề quan hệ.
Ta thấy, trước chỗ trống là “The new lithium-ion batteries” – pin lithium-ion, danh từ chỉ sự vật và sau chỗ trống là động từ TO BE nên cần một đại từ quan hệ thay thế cho danh từ sự vật, có chức năng làm chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ.
Dựa vào nghĩa, đáp án phù hợp là "which".
Thông tin: The new lithium-ion batteries which were developed by the Israeli company StoreDot are being manufactured by a Chinese company called Eve Energy.
Tạm dịch: Pin lithium-ion mới được phát triển bởi công ty StoreDot của Israel đang được sản xuất bởi một công ty Trung Quốc có tên là Eve Energy.
Câu 634:
A. Few B. Every C. Many D. No
Đáp án
Many
Giải thích
Few (+ N-số nhiều): rất ít …
Every (+ N-số ít): mọi …
Many (+ N-số nhiều): nhiều …
No (+ N): không …
Dựa vào nghĩa, đáp án phù hợp là "Many".
Thông tin: Many people with electric cars today suffer from "range anxiety". This is stress caused by worrying about the battery running out of electricity.
Tạm dịch: Nhiều người có ô tô điện ngày nay bị "lo lắng phạm vi". Đây là căng thẳng do lo lắng về pin hết điện.
Câu 635:
A. achieving B. creating C. making D. taking
Đáp án
achieving
Giải thích
achieving: đạt được
creating: tạo ra
making: làm
taking: cầm lấy
Ta có: make a revolution: tạo ra một vòng quay
achieve a revolution: đạt được bước tiến/ sự thay đổi lớn
be at the point of + V-ing: sẽ làm gì đó
Dựa vào nghĩa, đáp án đúng là "achieving".
Thông tin: A StoreDot spokesperson said: "We're at the point of achieving a revolution in the electric vehicle charging experience".
Tạm dịch: Người phát ngôn của StoreDot cho biết: "Chúng tôi sắp sửa đạt được một sự thay đổi lớn trong trải nghiệm sạc xe điện".