Question 5. Đáp án A
- ups and downs: sự thăng trầm
E.g: Every business has its ups and downs.
The ups and downs of life are similar all over the world, but people react differently to them.
- ins and outs: những chi tiết và điểm của việc gì đó
- to know all the ins and outs of the problem: biết hết mọi ngóc ngách của vấn đề
- safe and sound: an toàn và ổn, bình an vô sự
E.g: He arrived home safe and sound from the war.
- odds and ends ~ odds and sods: sự tập hợp của những việc/ vật nhỏ và không quan trọng, không có giá trị
“Giống như mọi người, Sue dĩ nhiên cũng có những sự thăng trầm, nhưng nhìn chung, cô ấy khá hài lòng với cuộc sống.”
Question 6. Đáp án C
- Thì quá khứ tiếp diễn: was/ were + Ving
- Thì quá khứ tiếp diễn diễn tảmột hành động đang xảy ra thì có một hành động khác xen vào trong quá khứ (hành động đang xảy ra thì ta chia thì QKTD; hành động xen vào thì ta chia thì QKĐ)
E.g: When I came home, my mother was cooking dinner yesterday. (Hôm qua lúc tôi về nhà thì mẹ tôi đang nấu bữa tối.)
“Anh ấy đến khi tôi đang xem bộphim “Vì sao đưa anh tới”.”