Question 7. Đáp án C
- permit /pəˈmɪt/ (v): cho phép
E.g: Mobile phones are not permitted in the class. (Không được phép sử dụng điện thoại di động trong lớp học.)
- omit (v): bỏ đi, bỏ quên
E.g: You can omit these questions. (Bạn có thể bỏ đi những câu hỏi này.)
- submit /səbˈmɪt/ (v): nộp
E.g: You have to submit your application before next Monday. (Bạn phải nộp đơn trước thứ 2 tuần sau.)
- admit /ədˈmɪt/ (v): thừa nhận
E.g: She admitted making a serious mistake. (Cô ấy thừa nhận đã phạm lỗi nghiêm trọng.)
"Tất cả các ứng viên phải nộp 1 bản CV đầy đủ cùng với đơn xin việc trước ngày 1 tháng 10."
Question 8. Đáp án B
Cấu trúc: - aim at sth: nhằm mục dích ỉàm gì
- reduction in sth: giảm cái gì
"Chính phủ đang nhằm mục đích giảm 40% tỉ lệ thất nghiệp."