Question 7. Đáp án B
- smile (n,v): nụ cười; mỉm cười
+ burst into laughter: cười phá lên
- enjoyment (n): sự thích thú
- laughter (n): tiếng cười
- amusement (n): sự buồn cười, sự vui chơi
"Khi tôi nghe câu chuyện cười đó, tôi đã cười phá lên."
Question 8. Đáp án C
Cấu trúc: so + adj + a/an + N + that clause (quá... đến nỗi mà...)
"Tom là học sinh rất giỏi nên cậu ấy có thể nhận được học bổng."
Question 7. Đáp án B
- smile (n,v): nụ cười; mỉm cười
+ burst into laughter: cười phá lên
- enjoyment (n): sự thích thú
- laughter (n): tiếng cười
- amusement (n): sự buồn cười, sự vui chơi
"Khi tôi nghe câu chuyện cười đó, tôi đã cười phá lên."
Question 8. Đáp án C
Cấu trúc: so + adj + a/an + N + that clause (quá... đến nỗi mà...)
"Tom là học sinh rất giỏi nên cậu ấy có thể nhận được học bổng."