Teen spending
A large-scale study has been done by advertisers on the spending habits of today’s teenagers. It has come up with some fascinating results. Girls across Europe ranging in age from 15 to 18 were interviewed. The researchers discovered that these girls want to be successful and sophisticated and are willing to spend to (631) ______ the look they want — when they have the money, that is!
Feeling confident is the most important factor when it comes to buying clothes. (632) ______ interesting piece of information coming out of the study is that German teenagers go for clothes that are practical and comfortable, while British and French teenagers are more concerned about appearance, (633) ______ they all agreed that the clothes should fit them properly. All the girls (634) _______ were interviewed shop for clothes regularly, half of them buying something from a department store or a large clothes shop at least once a month. They also see it as a social (635) ______ and going round the shops with their friends is the main way they learn what the latest trends are.
(Adapted from “Laser B2” by Malcomn Mann and Steve Taylor-Knowles)
Câu 631:
A. reach B. manage C. succeed D. achieve
Đáp án
achieve
Giải thích
reach (v): đạt được (sau khi cân nhắc thỏa thuận)
manage (+ to V): xoay sở làm gì
succeed (+ in + V-ing): thành công khi làm gì đó
achieve: đạt được điều mong muốn
Dựa và nghĩa và ngữ cảnh, đáp án đúng là "achieve".
Thông tin: The researchers discovered that these girls want to be successful and sophisticated and are willing to spend to achieve the look they want - when they have the money, that is!
Tạm dịch: Các nhà nghiên cứu phát hiện ra rằng những cô gái này muốn thành công, sành điệu và sẵn sàng chi tiêu để đạt được vẻ ngoài mà họ muốn - nghĩa là khi họ có tiền!
Câu 632:
A. Many B. Another C. Few D. Other
Đáp án
Another
Giải thích
Many (+ N-số nhiều): nhiều …
Another (+ N-số ít): một … khác
Few (+ N-số nhiều): vài ...
Other (+ N-số nhiều): nhiều …. khác
Vậy đáp án đúng là "Another".
Thông tin: Another interesting piece of information coming out of the study is that German teenagers go for clothes that are practical and comfortable, while British and French teenagers are more concerned about appearance, although they all agreed that the clothes should fit them properly.
Tạm dịch: Một thông tin thú vị khác rút ra từ nghiên cứu là thanh thiếu niên Đức thích quần áo thiết thực và thoải mái, trong khi thanh thiếu niên Anh và Pháp quan tâm nhiều hơn đến ngoại hình, mặc dù họ đều đồng ý rằng quần áo phải vừa vặn với họ.
Câu 633:
A. although B. so C. but D. for
Đáp án
although
Giải thích
although (+ mệnh đề): mặc dù
so (+ mệnh đề): vì vậy
but (+ mệnh đề): nhưng
for (+ mệnh đề): bởi vì
Dựa vào nghĩa, đáp án phù hợp là "although"
Thông tin: Another interesting piece of information coming out of the study is that German teenagers go for clothes that are practical and comfortable, while British and French teenagers are more concerned about appearance, although they all agreed that the clothes should fit them properly.
Tạm dịch: Một thông tin thú vị khác rút ra từ nghiên cứu là thanh thiếu niên Đức thích quần áo thiết thực và thoải mái, trong khi thanh thiếu niên Anh và Pháp quan tâm nhiều hơn đến ngoại hình, mặc dù họ đều đồng ý rằng quần áo phải vừa vặn với họ.
Câu 634:
A. who B. whom C. which D. whose
Đáp án
who
Giải thích
who: được dùng để thay thế cho danh từ chỉ người, có chức năng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.
whom: được dùng để thay thế cho danh từ chỉ người, có chức năng làm tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.
which: được dùng để thay thế cho danh từ chỉ vật, có chức năng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.
whose: được dùng để thay thế cho danh từ chỉ người, có chức năng làm tính từ sở hữu trong mệnh đề quan hệ.
Ta thấy, trước chỗ trống là “All the girls” – tất cả các cô gái, danh từ chỉ người và sau chỗ trống là động từ TO BE nên cần một đại từ quan hệ thay thế cho danh từ người, có chức năng làm chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ.
Dựa vào nghĩa, đáp án phù hợp là "who".
Thông tin: All the girls who were interviewed shop for clothes regularly, half of them buying something from a department store or a large clothes shop at least once a month.
Tạm dịch: Tất cả những cô gái được phỏng vấn thường xuyên mua sắm quần áo, một nửa trong số họ mua thứ gì đó từ cửa hàng bách hóa hoặc cửa hàng quần áo lớn ít nhất mỗi tháng một lần.
Câu 635:
A. circumstance B. aspiration C. activity D. commitment
Đáp án
activity
Giải thích
circumstance (n): hoàn cảnh
aspiration (n): nguyện vọng
activity (n): hoạt động
commitment (n): cam kết
Ta có cụm từ: a social activity: một hoạt động xã hội
Vậy đáp án đúng là “activity”.
Thông tin: They also see it as a social activity and going round the shops with their friends is the main way they learn what the latest trends are.
Tạm dịch: Họ cũng coi đó là một hoạt động xã hội và đi vòng quanh các cửa hàng với bạn bè là cách chính để họ tìm hiểu những xu hướng mới nhất.