Câu 1. Cho bảng số liệu:
Lượng mưa các tháng trong năm tại trạm Bãi Cháy năm 2023
(Đơn vị: mm)
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Lượng mưa |
43,0 |
41,1 |
13,0 |
52,0 |
7,6 |
561,8 |
182,7 |
256,5 |
273,6 |
1,0 |
22,6 |
8,3 |
(Nguồn https:www.gso.gov.vn)
Căn cứ vào bảng số liệu, hãy tính lượng mưa trung bình năm của trạm Bãi Cháy năm 2023 (làm tròn đến chữ số hàng đơn vị.
Câu 2. Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ không khí các tháng trong năm tại trạm Quy Nhơn năm 2023
Đơn vị: giờ
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Số giờ nắng |
58,1 |
155,1 |
249,5 |
251,1 |
287,1 |
259,9 |
265,8 |
288,8 |
205,0 |
167,1 |
103,7 |
110,3 |
(Nguồn https:www.gso.gov.vn)
Căn cứ vào bảng số liệu, hãy tính số giờ nắng chênh lệch tháng cao nhất và thấp nhất là bao nhiêu giờ (làm tròn đến chữ số hàng đơn vị).
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Địa Lí - Đề 32