Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Địa Lí - Đề 32 - File word có lời giải
ĐỀ THAM KHẢO 2025
THEO HƯỚNG BỘ GIÁO DỤC
ĐỀ SỐ 32
|
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025
MÔN: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
|
- Tải file word kèm ma trận và lời giải chi tiết ( 20k/Đề ) - Liên Hệ Zalo 0915347068
- Tải file word kèm ma trận và lời giải chi tiết ( 100k/50Đề ) - Liên Hệ Zalo 0915347068
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
PHẦN 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Tỉnh nào sau đây vừa tiếp giáp Lào và Trung Quốc trên đất liền?
A. Lạng Sơn B. Điện Biên. C. Quảng Ninh. D. Hà Giang.
Câu 2. Mùa bão ở nước ta chậm dần từ
A. Bắc vào Nam. B. Nam ra Bắc. C. Đông sang Tây. D. Tây sang Đông.
Câu 3. Đô thị đầu tiên của nước ta là
A. Cổ Loa. B. Phú Xuân. C. Hội An. D. Đà Nẵng.
Câu 4. Dân số nước ta hiện nay
A. quy mô lớn và đang tăng. B. quy mô lớn và đang giảm.
C. quy mô nhỏ và đang tăng. D. quy mô nhỏ và đang giảm.
Câu 5. Khó khăn lớn nhất trong việc trồng cây công nghiệp là
A. thị trường nhiều biến động. B. nguồn giống chưa đảm bảo.
C. khí hậu không phù hợp. D. thiếu cơ sở vật chất chế biến.
Câu 6. Đường dây tải điện dài nhất nước ta 500 kV là
A. Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh. B. Hà Nội – Cà Mau.
C. Hà Nội – Kiên Giang. D. Hòa bình – Thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 7. Một trong những tuyến cao tốc ở miền Bắc đã đi vào hoạt động?
A. Hà Nội – Lạng Sơn. B. Hà Nội – Điện Biên.
C. Hà Nội – Hòa Bình. D. Hà Nội – Lào Cai.
Câu 8. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển du lịch biển đảo ở nước ta?
A. Nằm gần tuyến hàng hải quốc tế quan trọng.
B. Nhiều vũng vịnh biển nước sâu, kín gió.
C. Nhiều bãi tắm đẹp, khí hậu tốt, nhiều đảo ven bờ.
D. Cơ sở hạ tầng phục vụ du lịch biển đảo tốt.
Câu 9. Thuận lợi chủ yếu để phát triển công nghiệp ở Trung du miền núi Bắc Bộ là
A. cơ sở vật chất kĩ thuật và cơ sở hạ tầng phát triển mạnh.
B. dân đông, nguồn lao động chất lượng hàng đầu cả nước.
C. nguồn khoáng sản đa dạng và năng lượng dồi dào, giá rẻ.
D. vị trí địa lí chiến lược, nằm trong vùng kinh tế trọng điểm.
Câu 10. Tỉnh nào sau đây không thuộc đồng bằng sông Hồng?
A. Hải Phòng. B. Tuyên Quang. C. Ninh Bình. D. Quảng Ninh.
Câu 11. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu dựa vào
A. hoa màu lương thực. B. phụ phẩm thủy sản.
C. thức ăn công nghiệp. D. các đồng cỏ tự nhiên.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi ở Đông Nam Bộ?
A. Phát triển khá nhanh theo hướng trang trại tập trung quy mô lớn.
B. Số lượng đàn trâu bò tăng nhanh, chiếm tỉ trọng lớn nhất cả nước.
C. Áp dụng các quy trình công nghệ chăn nuôi và chế biến hiện đại.
D. Sử dụng các giống vật nuôi mới cho năng suất và chất lượng cao.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây không đúng với khí hậu Việt Nam?
A. Khí hậu có sự phân hoá đa dạng. B. Khí hậu mang tính chất nhiệt đới.
C. Mùa đông lạnh kéo dài 2 - 3 tháng. D. Chịu tác động sâu sắc của gió mùa.
Câu 14. Cho biểu đồ

(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2024)
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SẢN LƯỢNG THAN, DẦU, ĐIỆN CỦA NƯƠC TA GIAI ĐOẠN 2015- 2023
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Sản lượng than từ 2015 đến 2023 tăng liên tục.
B. Sản lượng dầu thô từ 2015 đến 2023 giảm nhưng không liên tục.
C. Sản lượng điện từ 2015 đến 2023 tăng liên tục.
D. Sản lượng than từ 2015 đến 2023 tăng nhanh nhất.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây không hoàn toàn đúng với các ngành dịch vụ?
A. Có tác dụng thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất.
B. Sử dụng tốt hơn các nguồn lao động ở trong nước.
C. Cho phép khai thác tốt hơn tài nguyên thiên nhiên.
D. Quyết định việc phân bố lại dân cư trong cả nước.
Câu 16. Điều kiện thuận lợi để Bắc Trung Bộ phát triển cây công nghiệp hàng năm là
A. lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang và có đủ đồi, núi; đồng bằng; biển đảo.
B. khu vực đồi, núi nằm ở phía tây lãnh thổ, diện tích đất feralit lớn.
C. dải đồng bằng ven biển, khí hậu thuận lợi, chủ yếu là đất cát pha.
D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh, có sự phân hoá.
Câu 17. Điểm khác biệt về khí hậu giữa Duyên hải Nam Trung Bộ với Nam Bộ là
A. khí hậu cận Xích đạo. B. mùa mưa sớm hơn.
C. mùa mưa muộn hơn. D. nóng quanh năm.
Câu 18. Giải pháp chủ yếu nhằm hạn chế rủi ro trong sản xuất cây công nghiệp và góp phần sử dụng hợp lí tài nguyên ở vùng Tây Nguyên là
A. hoàn thiện quy hoạch các vùng chuyên canh, đẩy mạnh chế biến cây công nghiệp.
B. đẩy mạnh phát triển cây công nghiệp, đi đôi với bảo vệ rừng và phát triển thủy lợi.
C. đa dạng cơ cấu cây trồng, đẩy mạnh công nghiệp chế biến và đẩy mạnh xuất khẩu.
D. đảm bảo cơ sở lương thực cho dân, đẩy mạnh chế biến nâng cao chất lượng sản phẩm
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho thông tin sau:
Trong cả nước đâu đâu cũng có hai mùa mưa và khô, tuy các mùa đó có dài ngắn khác nhau và có lệch pha với nhau ở chỗ này hoặc chỗ khác, cho nên sông ngòi mọi nơi đều có hai mùa lũ và cạn rất tương phản nhau. Nói chung, sông có lũ lớn vào mùa mưa và cạn vào mùa khô, nhưng do tính chất của khí hậu và thủy văn có những nét riêng, mà những tháng cực đại của hai thành phần tự nhiên đó không máy móc trùng khớp nhau, mà có sự lệch nhau nhất định tại những nơi nào đó.
a) Nhịp điệu dòng chảy sông ngòi nước ta theo sát nhịp điệu mùa của khí hậu.
b) Thời gian mùa lũ và mùa cạn có sự khác nhau giữa các hệ thống sông.
c) Khí hậu nước ta khá ôn hòa nên sông ngòi cũng có chế độ nước điều hòa.
d) Thời gian đỉnh lũ của các con sông trùng khớp với thời gian đỉnh mưa của khí hậu.
Câu 2. Cho thông tin sau:
Mạng lưới đường bộ có vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm an ninh quốc phòng, kết nối các trung tâm hành chính, kinh tế, cảng biển, sân bay, cửa khẩu, các đầu mối giao thông...và đã phủ kín khắp cả nước. Do lãnh thổ nước ta kéo dài theo vĩ độ và hẹp ngang nên đã hình thành hai tuyến trục chính là Bắc - Nam và Đông - Tây.
Vẫn còn nội dung phía dưới, bạn hãy ấn nút để xem tiếp nhé...
a) Tuyến quốc lộ quan trọng nhất theo chiều Bắc - Nam của nước ta là đường Hồ Chí Minh.
b) Ngành giao thông đường bộ của nước ta được ưu tiên phát triển do mang lại ý nghĩa lớn về kinh tế, xã hội và an ninh quốc phòng.
c) Các tuyến giao thông theo chiều Đông - Tây nối ra cửa khẩu giúp mở rộng giao lưu, trao đổi hàng hóa, phát triển kinh tế.
d) Phát triển giao thông đường bộ ở các vùng núi, vùng sâu, vùng xa nhằm mục đích chính là phục vụ nhu cầu di dân.
Câu 3. Cho thông tin sau:
Đồng bằng sông Cửu Long là đồng bằng châu thổ lớn nhất nước ta, địa hình thấp, bằng phẳng, thuận lợi cho canh tác nông nghiệp và các hoạt động kinh tế khác. Vùng có ba loại đất chính: Đất phù sa sông có diện tích khoảng hơn 1 triệu ha, phân bố dọc sông Tiền, sông Hậu, là loại đất tốt, màu mỡ, thích hợp trồng lúa và các loại cây trồng khác. Đất phèn có hơn 1,6 triệu ha, đất mặn có gần 1 triệu ha.
a) Loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là đất mặn.
b) Diện tích đất phèn, đất mặn lớn gây khó khăn cho sản xuất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long.
c) Để đáp ứng nhu cầu sản xuất của ngành trồng trọt, giải pháp quan trọng nhất là cải tạo đất cho Đồng bằng sông Cửu Long.
d) Giải pháp quan trọng nhất để cải tạo đất ở Đồng bằng sông Cửu Long là sử dụng các loại phân bón thích hợp, bổ sung dinh dưỡng cho đất.
Câu 4. Cho biểu đồ sau:
SẢN LƯỢNG NGÔ CỦA MI-AN-MA VÀ PHI- LIP-PIN GIAI ĐOẠN 2015 VÀ 2022
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2023, https://www.aseanstats.org)
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
a) Sản lượng ngô của Mi-an-ma và Phi-lip-pin đều tăng từ năm 2015 đến 2022.
b) Sản lượng ngô của Mi-an-ma và Phi-lip-pin tăng liên tục từ năm 2015 đến 2022.
c) Sản lượng ngô của Phi-lip-pin tăng nhiều hơn Mi-an-ma từ năm 2015 đến 2022.
d) Sản lượng ngô của Phi-lip-pin tăng nhanh hơn Mi-an-ma 1,5 lần từ năm 2015 đến 2022.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến 6.
Câu 1. Cho bảng số liệu:
Lượng mưa các tháng trong năm tại trạm Bãi Cháy năm 2023
(Đơn vị: mm)
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Lượng mưa
|
43,0
|
41,1
|
13,0
|
52,0
|
7,6
|
561,8
|
182,7
|
256,5
|
273,6
|
1,0
|
22,6
|
8,3
|
(Nguồn https:www.gso.gov.vn)
Căn cứ vào bảng số liệu, hãy tính lượng mưa trung bình năm của trạm Bãi Cháy năm 2023 (làm tròn đến chữ số hàng đơn vị.
Câu 2. Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ không khí các tháng trong năm tại trạm Quy Nhơn năm 2023
Đơn vị: giờ
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Số giờ nắng
|
58,1
|
155,1
|
249,5
|
251,1
|
287,1
|
259,9
|
265,8
|
288,8
|
205,0
|
167,1
|
103,7
|
110,3
|
(Nguồn https:www.gso.gov.vn)
Căn cứ vào bảng số liệu, hãy tính số giờ nắng chênh lệch tháng cao nhất và thấp nhất là bao nhiêu giờ (làm tròn đến chữ số hàng đơn vị).
Câu 3. Năm 2022, dân số nước ta là 99,5 triệu người, biết tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên là 0,91%. Vậy dân số tăng nước ta trong năm 2022 là bao nhiêu triệu người? (Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất của triệu người)
Câu 4. Biết GDP của nước ta năm 2022 là 9548,7 nghìn tỷ đồng, của khu vực thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm là 816,1 nghìn tỷ đồng. Hãy cho biết tỉ lệ % đóng góp của khu vực thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm trong cơ cấu GDP (Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất).
Câu 5. Năm 2022, diện tích gieo trồng lúa cả năm của nước ta là 7108,9 nghìn ha, năng suất gieo trồng lúa cả năm là 60,0 tạ/ha. Hãy cho biết sản lượng lúa cả năm của nước ta năm 2022 là bao nhiêu triệu tấn (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân).
Câu 6. Cho bảng số liệu:
Hiện trạng sử dụng đất của cả nước, Đồng bằng sông Hồng Và Đồng bằng sông Lửu Long, năm 2022
(Đơn vị: nghìn ha)
Loại đất
|
Tổng
|
Đất nông nghiệp
|
Đất lâm nghiệp
|
Đất chuyên dùng
|
Đất ở
|
Cả nước
|
33134,5
|
11693,1
|
15439,7
|
2024,7
|
759,5
|
ĐBSH
|
2127,8
|
773,4
|
515,9
|
349,1
|
150,8
|
ĐBSCL
|
4092,3
|
2574,2
|
294,8
|
256,3
|
138,0
|
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết tỉ trọng đất nông nghiệp của đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long so với đất nông nghiệp của cả nước chênh lệch nhau bao nhiêu %? (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất)
………HẾT………..
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
BỘ 50 ĐỀ THI THỬ TN THPT 2025 - MÔN ĐỊA LÍ - THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA ĐỀ MINH HỌA - FILE WORD ĐẦY ĐỦ CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Địa Lí - Đề 1
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Địa Lí - Đề 2
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Địa Lí - Đề 3
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Địa Lí - Đề 4
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Địa Lí - Đề 5
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Địa Lí - Đề 6
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Địa Lí - Đề 7
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Địa Lí - Đề 8
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Địa Lí - Đề 9
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Địa Lí - Đề 10
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Địa Lí - Đề 11
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Địa Lí - Đề 12
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Địa Lí - Đề 13
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Địa Lí - Đề 14
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Địa Lí - Đề 15
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Địa Lí - Đề 16
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Địa Lí - Đề 17
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Địa Lí - Đề 18
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Địa Lí - Đề 19
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Địa Lí - Đề 20
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Địa Lí - Đề 21
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Địa Lí - Đề 22
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Địa Lí - Đề 23
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Địa Lí - Đề 24
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Địa Lí - Đề 25
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Địa Lí - Đề 26
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Địa Lí - Đề 27
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Địa Lí - Đề 28
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Địa Lí - Đề 29
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Địa Lí - Đề 30
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Địa Lí - Đề 31
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Địa Lí - Đề 32
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Địa Lí - Đề 33
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Địa Lí - Đề 34
- Tải file word kèm ma trận và lời giải chi tiết ( 20k/Đề ) - Liên Hệ Zalo 0915347068
- Tải file word kèm ma trận và lời giải chi tiết ( 100k/50Đề ) - Liên Hệ Zalo 0915347068