Câu 41. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY HÀNG NĂM CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO NHÓM CÂY GIAI ĐOẠN 2010 - 2022
(Đơn vị: Nghìn ha)
Năm |
2010 |
2015 |
2020 |
2022 |
Cây lương thực có hạt |
8 615,9 |
9 008,8 |
8 222,6 |
7 997,0 |
Cây công nghiệp hàng năm |
797,6 |
676,8 |
457,8 |
420,4 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi diện tích cây hàng năm của nước ta phân theo nhóm cây giai đoạn 2010 - 2022?
A. Cây công nghiệp hàng năm tăng, cây lương thực có hạt giảm.
B. Cây lương thực có hạt tăng, cây công nghiệp hàng năm giảm.
C. Cây lương thực có hạt lớn hơn cây công nghiệp hàng năm.
D. Cây lương thực có hạt nhỏ hơn cây công nghiệp hàng năm.
18. Đề thi thử TN THPT môn Địa Lý - Năm 2024 - SỞ LẠNG SƠN L1