Câu 60. Sinh vật phần lãnh thổ phía Nam của nước ta
A. phần lớn thuộc vùng xích đạo và nhiệt đới.
B. các loài chủ yếu thuộc miền cận nhiệt đới.
C. hầu hết có khả năng chịu lạnh và ưa khô.
D. nguồn gốc chủ yếu từ vùng ôn đới lạnh.
Câu 61. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ có mưa nhiều vào tháng IX chủ yếu do tác động của
A. gió mùa Đông Bắc và gió phơn Tây Nam.
B. gió mùa Đông Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
C. gió hướng đông bắc và gió mùa Tây Nam.
D. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 62. Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở nước ta hiện nay là
A. sử dụng hợp lí tự nhiên, phát triển kinh tế, nâng cao đời sống nhân dân.
B. giải quyết việc làm, chuyển dịch cơ cấu sản xuất, hạn chế nạn du canh.
C. tăng sản xuất hàng hóa, nâng vị thế của vùng, khai thác các tiềm năng.
D. đa dạng nông sản, phát triển mô hình kinh tế mới, khai thác thế mạnh.
Câu 63. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào có quy mô dân số lớn nhất trong các đô thị
sau đây?
A. Cao Bằng. B. Thái Nguyên. C. Bắc Kạn. D. Hải Phòng.
Câu 64. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết hướng gió chính tại trạm khí tượng TP. Hồ Chí Minh vào tháng 7 là hướng nào sau đây?
A. Tây nam. B. Đông. C. Tây. D. Đông bắc.
Câu 65. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết cửa Thuận An thuộc tỉnh nào trong các tỉnh sau đây?
A. Thừa Thiên - Huế. B. Quảng Nam. C. Quảng Ngãi. D. Bình Định.
Câu 66. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thực vật và động vật, cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc phân khu địa lí động vật Đông Bắc?
A. Kon Ka Kinh. B. Vũ Quang. C. Ba Bể. D. Cát Tiên.
Câu 67. Dân cư thành thị nước ta hiện nay
A. có tỉ lệ tăng nhanh qua các năm. B. chỉ tập trung ở vùng đồng bằng.
C. hầu hết hoạt động trong dịch vụ. D. có tỉ lệ còn thấp so với thế giới.
Câu 68. Vùng biển nào sau đây của nước ta thuộc chủ quyền quốc gia trên biển?
A. Vùng đặc quyền kinh tế. B. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. Lãnh hải. D. Nội thuỷ.
Câu 69. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hồ Dầu Tiếng nằm trong lưu vực của hệ thống sông nào sau đây?
A. Sông Thu Bồn. B. Sông Thái Bình. C. Sông Hồng. D. Sông Đồng Nai.
Câu 70. Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến việc sản xuất cây công nghiệp theo hướng hàng hóa ở nước ta hiện nay?
A. Nguồn lao động ngày càng tăng. B. Công nghiệp chế biến phát triển.
C. Nhiều cây trồng có năng suất cao. D. Trình độ lao động được nâng cao.
Câu 71. Nước ta có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú là do vị trí địa lí
A. nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới ẩm.
B. nằm liền kề các vành đai sinh khoáng lớn.
C. nằm ở khu vực hoạt động của gió mùa.
D. nằm trên đường di lưu, di cư của sinh vật.
Câu 72. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây chảy theo hướng tây bắc - đông nam?
A. Sông Hồng. B. Sông Lục Nam. C. Sông Ngàn Phố. D. Sông Kinh Thầy.
Câu 73. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có số lượng trâu cao nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Hà Tĩnh. B. Quảng Bình. C. Quảng Trị. D. Nghệ An.
Câu 74. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ NƯỚC TA PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN GIAI ĐOẠN 2010 - 2022
(Đơn vị: Triệu người)
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn giai đoạn 2010 - 2022, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp?
A. Tròn, đường, miền. B. Miền, cột, tròn. C. Cột, đường, miền. D. Đường, tròn, cột.
Câu 75. Dải đồng bằng ven biển Trung Bộ của nước ta có
A. các bãi triều thấp phẳng. B. đường bờ biển khúc khuỷu.
C. thềm lục địa rộng và nông. D. nhiều đất phù sa màu mỡ.
Câu 76. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây có cả đường bờ biển và biên giới quốc gia?
A. Quảng Ninh. B. Bắc Kạn. C. Thái Bình. D. Lai Châu.
Câu 77. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trồng nhiều bông trong các tỉnh sau đây?
A. Lạng Sơn. B. Quảng Ninh. C. Điện Biên. D. Cao Bằng.
Câu 78. Cơ cấu thành phần kinh tế của nước ta có sự thay đổi chủ yếu là do
A. ngành công nghiệp, dịch vụ phát triển mạnh.
B. thị trường tiêu thụ rộng, có nhu cầu rất lớn.
C. việc hội nhập quốc tế, nền kinh tế thị trường.
D. sản xuất mở rộng, tăng trưởng kinh tế nhanh.
Câu 79. Trình độ đô thị hoá của nước ta hiện nay chưa cao chủ yếu do
A. mật độ dân số cao, các nguồn đầu tư còn rất ít.
B. lao động tự do nhiều, tỉ lệ thất nghiệp rất cao.
C. tỉ lệ người già lớn, phần lớn dân ở nông thôn.
D. công nghiệp hoá chậm, kinh tế nhiều hạn chế.
Câu 80. Cho biểu đồ:

DIỆN TÍCH VÀ MẬT ĐỘ DÂN SỐ MỘT SỐ TỈNH CỦA NƯỚC TA NĂM 2022
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về số dân một số tỉnh của nước ta năm 2022?
A. Quảng Ninh gấp hơn hai lần Bắc Ninh. B. Bắc Ninh lớn hơn Hà Nội.
C. Hà Nội gấp hơn sáu lần Quảng Ninh. D. Vĩnh Phúc lớn hơn Bắc Ninh.
[SHARE] Đề thi thử TN THPT QG Địa lý các Sở, Trường 2024 file word + đáp án chi tiết (Cập nhật liên tục)
-------- HẾT--------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
HƯỚNG DẪN GIẢI
|
41
|
C
|
Từ khóa: nhận xét đúng về sự thay đổi diện tích cây hàng năm
So sánh quy mô, nhận xét xu hướng thay đổi của số liệu trong bảng => chọn đáp án C
|
42
|
B
|
Từ khóa: trạm khí tượng mưa nhiều vào mùa hạ
Dựa vào biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa (trạm khí tượng) trong Atlat Địa lí => chọn đáp án B
|
43
|
B
|
Từ khóa: chăn nuôi gia súc
Dựa vào kiến thức bài 22 => chọn đáp án B
|
44
|
B
|
Từ khóa: chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế
Dựa vào kiến thức bài 20 => chọn đáp án B
|
45
|
A
|
Từ khóa: tác động chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế
Dựa vào kiến thức bài 20 => chọn đáp án A
|
46
|
A
|
Từ khóa: đường bờ biển
Dựa vào kiến thức bài 2 => chọn đáp án A
|
47
|
B
|
Từ khóa: khó khăn lớn nhất trong việc phát triển cây công nghiệp
Dựa vào kiến thức bài 22 => chọn đáp án B
|
48
|
C
|
Từ khóa: đô thị loại 3
Dựa vào Atlat Địa lí, kí hiệu phân cấp đô thị => chọn đáp án C
|
49
|
D
|
Từ khóa: sinh vật phần lãnh thổ phía Bắc đa dạng, phức tạp hơn phần lãnh thổ phía Nam
Dựa vào kiến thức bài 11, 12 => chọn đáp án D
|
50
|
A
|
Từ khóa: trạm khí tượng có lượng mưa cao nhất vào tháng X
Dựa vào biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa (trạm khí tượng) trong Atlat Địa lí => chọn đáp án A
|
51
|
A
|
Từ khóa: biểu đồ thể hiện nội dung
Dựa vào khả năng biểu hiện của các dạng biểu đồ và các đối tượng được thể hiện trên biểu đồ => chọn đáp án A
|
52
|
C
|
Từ khóa: sản xuất lương thực
Dựa vào kiến thức bài 22 => chọn đáp án C
|
53
|
A
|
Từ khóa: lao động nước ta
Dựa vào kiến thức bài 17 => chọn đáp án A
|
54
|
A
|
Từ khóa: núi nằm trên cao nguyên Đắk Lắk
Dựa vào vị trí kí hiệu trong Atlat Địa lí => chọn đáp án A
|
55
|
B
|
Từ khóa: núi Phia Uắc nằm trên cánh cung
Dựa vào Atlat Địa lí, kí hiệu vị trí => chọn đáp án B
|
56
|
C
|
Từ khóa: sản xuất cây công nghiệp
Dựa vào kiến thức bài 22 => chọn đáp án C
|
57
|
D
|
Từ khóa: loại đất chiếm diện tích chủ yếu ở Đồng bằng sông Cửu Long
Dựa vào kí hiệu các loại đất và các nhóm đất trong Atlat Địa lí => chọn đáp án D
|
58
|
D
|
Từ khóa: dân cư tập trung đông ở đồng bằng
Dựa vào kiến thức về các nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư => chọn đáp án D
|
59
|
D
|
Từ khóa: chăn nuôi gia cầm
Dựa vào kiến thức bài 22 => chọn đáp án D
|
60
|
A
|
Từ khóa: sinh vật phần lãnh thổ phía Nam
Dựa vào kiến thức bài 11 => chọn đáp án A
|
61
|
D
|
Từ khóa: vùng khí hậu Bắc Trung Bộ có mưa nhiều vào tháng 9
Dựa vào kiến thức bài 11, 12 => chọn đáp án D
|
62
|
C
|
Từ khóa: ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp
Dựa vào kiến thức bài 20, 22 => chọn đáp án C
|
63
|
D
|
Từ khóa: đô thị có quy mô dân số lớn nhất
Dựa vào Atlat Địa lí, kí hiệu quy mô dân số các đô thị => chọn đáp án D
|
64
|
A
|
Từ khóa: hướng gió chính tại trạm khí tượng TP. HCM vào tháng 7
Dựa vào kí hiệu hướng gió, xác định hướng gió => chọn đáp án A
|
65
|
A
|
Từ khóa: cửa Thuận An thuộc tỉnh nào
Dựa vào kí hiệu trong Atlat Địa lí => chọn đáp án A
|
66
|
C
|
Từ khóa: vườn quốc gia thuộc phân khu địa lí động vật Đông Bắc
Dựa vào vị trí kí hiệu trong Atlat Địa lí => chọn đáp án C
|
67
|
D
|
Từ khóa: dân cư thành thị nước ta
Dựa vào kiến thức bài 18 => chọn đáp án D
|
68
|
C
|
Từ khóa: vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển
Dựa vào kiến thức bài 2 => chọn đáp án C
|
69
|
D
|
Từ khóa: hồ Thác Bà nằm trong lưu vực của hệ thống sông
Dựa vào Atlat Địa lí, vị trí kí hiệu => chọn đáp án D
|
70
|
B
|
Từ khóa: yếu tố tác động chủ yếu đến việc sản xuất cây công nghiệp theo hướng hàng hóa
Dựa vào kiến thức bài 22 => chọn đáp án B
|
71
|
B
|
Từ khóa: tài nguyên khoáng sản phong phú là do vị trí địa lí
Dựa vào kiến thức bài 2 => chọn đáp án B
|
72
|
A
|
Từ khóa: sông chảy theo hướng tây bắc - đông nam
Dựa vào kí hiệu, xác định hướng chảy trong Atlat Địa lí => chọn đáp án A
|
73
|
D
|
Từ khóa: tỉnh nào có số lượng trâu cao nhất
Dựa vào Atlat Địa lí, kí hiệu, độ cao cột, quy ước về số lượng bò của các tỉnh => chọn đáp án D
|
74
|
B
|
khóa: sự thay đổi cơ cấu dân số của nước ta phân theo thành thị và nông thôn giai đoạn 2010 – 2022
Dựa vào khả năng biểu hiện của các dạng biểu đồ => chọn đáp án B
|
75
|
B
|
Từ khóa: dải đồng bằng ven biển Trung Bộ
Dựa vào kiến thức bài 11 => chọn đáp án B
|
76
|
A
|
Từ khóa: tỉnh có cả đường bờ biển và biên giới quốc gia
Dựa vào kí hiệu trong Atlat Địa lí => chọn đáp án A
|
77
|
C
|
Từ khóa: tỉnh trồng nhiều bông
Dựa vào vị trí kí hiệu trong Atlat Địa lí => chọn đáp án C
|
78
|
C
|
Từ khóa: cơ cấu thành phần kinh tế có sự thay đổi chủ yếu là do
Dựa vào kiến thức bài 20 => chọn đáp án C
|
79
|
D
|
Từ khóa: trình độ đô thị hoá diễn ra chưa cao chủ yếu
Dựa vào kiến thức bài 18 => chọn đáp án D
|
80
|
C
|
Từ khóa: nhận xét đúng về số dân một số tỉnh
Tính số dân các tỉnh, so sánh quy mô dân số các tỉnh với nhau => chọn đáp án C
|