Câu 6. Cho bảng số liệu:
Sản lượng gỗ khai thác một số vùng của nước ta giai đoạn 2018 – 2021
(Đơn vị: Nghìn m3)
Năm |
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
4087,8 |
4315,1 |
4419,3 |
4847,9 |
Tây Nguyên |
685,7 |
699,3 |
712,0 |
753,7 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
800,5 |
801,8 |
805,9 |
797,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Hãy tính sản lượng gỗ của Tây Nguyên năm 2021 so với Trung du miền núi Bắc Bộ chênh lệch bao nhiêu lần? (làm tròn đến kết quả đến hàng chữ số thập phân thứ nhất)
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Địa Lí - Đề 6