FAQ on Finding Travel Buddy
What is the concept of finding a travel buddy at Join MyTrip?
You can find a travel buddy by joining trips hosted by (1) ________, whom we call TripLeaders. The trips are (2) ________ handpicked and curated, offering you the best experience you can't find anywhere else. The TripLeaders will be (3) ________ charge of these trips, from designing the itinerary (4) ________ the way. Furthermore, TripLeaders will accept travelers, (5) ________ TripMates, on their trips and travel together. So, by joining our trips, you can (6) ________ with other amazing travelers from all over the world.
[Adapted from Find Travel Buddy]
BÀI DỊCH
Câu hỏi thường gặp về việc tìm bạn đồng hành du lịch
Khái niệm về việc tìm bạn đồng hành du lịch tại Join MyTrip là gì?
Bạn có thể tìm một bạn đồng hành du lịch bằng cách tham gia các chuyến đi do (1) ________ tổ chức, mà chúng tôi gọi là TripLeaders. Các chuyến đi này được (2) ________ chọn lọc và thiết kế, mang đến cho bạn trải nghiệm tốt nhất mà bạn không thể tìm thấy ở bất kỳ đâu khác. Các TripLeaders sẽ (3) ________ chịu trách nhiệm cho các chuyến đi này, từ việc thiết kế lịch trình (4) ________ cách thức. Hơn nữa, các TripLeaders sẽ chấp nhận những du khách, (5) ________ TripMates, tham gia chuyến đi và cùng nhau khám phá. Vì vậy, bằng cách tham gia các chuyến đi của chúng tôi, bạn có thể (6) ________ với những du khách tuyệt vời từ khắp nơi trên thế giới.
Question 1: A. travel buddies passionate B. travel passionate buddies
C. buddies passionate travel D. passionate travel buddies
Giải thích :
Trật tự: Tính từ + danh từ bổ nghĩa + danh từ chính
=> passionate travel buddies: Những người bạn đồng hành du lịch đầy nhiệt huyết.
Question 2: A. careful B. carefully C. caring D. carefulness
Tạm Dịch :
A. careful - cẩn thận B. carefully - một cách cẩn thận
C. caring - chăm sóc D. carefulness - sự cẩn thận
Giải thích :
Trật tự: Be + adv + adj: are + adv+ handpicked (adj) - được chọn lọc kỹ lưỡng
Question 3: A. about B. in C. for D. with
Tạm Dịch :
A. about - về B. in - trong
C. for – cho D. with - cùng với
Giải thích :
Cấu trúc: In charge of: chịu trách nhiệm về.
Question 4: A. to leading B. leading C. lead D. to lead
Giải thích :
Cấu trúc: From + N/Ving to + N/Ving: dùng để kết nối hai hành động song song, “from designing (Ving)” => to + Ving
Question 5: A. whom is called B. called C. calling D. calls
Giải thích :
Mệnh đề quan hệ rút gọn dạng bị động V => Ved
- “TripLeaders will accept travelers, whom they/who call TripMates” => “called TripMates”
Question 6: A. connect B. join C. accompany D. travel
Tạm Dịch :
A. connect - kết nối B. join - tham gia
C. accompany - đồng hành D. travel - du lịch, travel with - đi du lịch với
Giải thích :
Cấu trúc: connect with - kết nối