Question 21: The Amazon Rainforest plays a key role in supporting the Earth's __________.
A. feature B. ecosystem C. permission D. location
Câu 21: Rừng Amazon đóng vai trò quan trọng trong việc hỗ trợ _______ của Trái đất.
A. đặc điểm B. hệ sinh thái C. sự cho phép D. vị trí
Đáp án: B. ecosystem (hệ sinh thái).
Question 22: Tourists often describe the Blue Lagoon in Iceland as a natural __________.
A. feature B. peak C. project D. paradise
Câu 22: Du khách thường miêu tả Blue Lagoon ở Iceland như một _______ thiên nhiên.
A. đặc điểm B. đỉnh C. dự án D. thiên đường
Đáp án: D. paradise (thiên đường).
Question 23: Angkor Wat is __________ in Cambodia and is a UNESCO World Heritage Site.
A. occurred B. permitted C. possessed D. located
Câu 23: Angkor Wat _______ ở Campuchia và là Di sản Thế giới được UNESCO công nhận.
A. xảy ra B. được phép C. sở hữu D. nằm
Đáp án: D. located (nằm).
Question 24: The Galápagos Islands are famous for their unique __________ and rare species.
A. access B. coral C. permission D. biodiversity
Câu 24: Quần đảo Galápagos nổi tiếng với _______ độc đáo và các loài hiếm.
A. quyền vào B. san hô C. sự cho phép D. đa dạng sinh học
D. biodiversity (đa dạng sinh học).
Question 25: The Eiffel Tower is a well-known __________ in the center of Paris.
A. permission B. location C. coral D. feature
Câu 25: Tháp Eiffel là một _______ nổi tiếng ờ trung tâm Paris.
A. sự cho phép B. vị trí C. san hô D. đặc điểm
Đáp án: B. location (vị trí).
Question 26: Responsible tourism helps protect natural wonders through __________ practices.
A. crazy B. annual C. sustainable D. majestic
Câu 26: Du lịch có trách nhiệm giúp bảo vệ các kỳ quan thiên nhiên thông qua các phương pháp _____.
A. kỳ lạ B. hàng năm C. bền vững D. hùng vĩ
Đáp án: C. sustainable (bền vững).
Question 27: Mount Everest remains one of the most challenging __________ for climbers worldwide.
A. paradises B. peaks C. permissions D. ecosystems
Câu 27: Đỉnh Everest vẫn là một trong những _______ thách thức nhất cho các nhà leo núi trên thế giới.
A. thiên đường B. đỉnh C. sự cho phép D. hệ sinh thái
Đáp án: B. peaks (đỉnh).
Question 28: Some areas of the Grand Canyon require special __________ to hike or camp overnight.
A. destinations B. access C. permits D. locations
Câu 28: Một số khu vực của Grand Canyon yêu cầu _______ đặc biệt để đi bộ hoặc cắm trại qua đêm.
A. điểm đến B. quyền vào C. giấy phép D. vị trí
Đáp án: C. permits (giấy phép); permission (sự cho phép)
Question 29: The Victoria Falls is a breathtaking __________ of nature located between Zambia and Zimbabwe.
A. feature B. peak C. coral D. biodiversity
Câu 29: Thác Victoria là một _______ thiên nhiên tuyệt đẹp nằm giữa Zambia và Zimbabwe.
A. đặc điểm B. đỉnh C. san hô D. đa dạng sinh học
Đáp án: A. feature (đặc điểm).
Question 30: The Great Barrier Reef has one of the richest __________ systems in the world.
A. coral B. access C. support D. permit
Câu 30: Rạn san hô Great Barrier có một trong những hệ _______ phong phú nhất trên thế giới.
A. san hô B. quyền vào C. sự hỗ trợ D. giấy phép
Đáp án: A. coral (san hô).
Từ câu 31 đến 53 ta sẽ áp dụng công thức chính dưới đây:
Câu tường thuật dạng câu hỏi Yes/No:
* Công thức:
a. Yes/ no questions (câu hỏi dạng yes/no):
S + asked + (O) + if / whether + S + V