Stress Management Tips
Feeling overwhelmed? Managing stress is crucial for maintaining both mental and physical health.
Stress Facts: Did you know that over 50% of people (7)_____ from high levels of stress? Chronic stress can affect your overall well-being and lead to fatigue.
Steps to Manage Stress:
- Practice deep breathing! This simple technique can (8)_____ calmness and lower anxiety.
- Stay active! Exercise helps reduce stress by releasing endorphins and boosting (9)_____ mood.
- Get organized! (10)_____ letting stress build up, manage your time and tasks effectively to (11)_____ feeling overwhelmed.
- Seek support! Talk to friends or a counselor if you're feeling (12)_____ by stress.
Question 7. A. suffer B. enjoy C. recover D. lower
Question 8. A. protect B. promote C. avoid D. decrease
Question 9. A. overall B. temporary C. low D. minimal
Question 10. A. On account of B. Despite C. Instead of D. Due to
Question 11. A. avoid B. beg C. delay D. postpone
Question 12. A. defeated B. distracted C. relieved D. relaxed
Đọc tờ rơi sau và đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để chỉ ra phương án phù hợp nhất với mỗi chỗ trống được đánh số từ 7 đến 12 .
Mẹo quản lý căng thẳng
Bạn có cảm thấy quá tải không? Kiểm soát căng thẳng là điều quan trọng để duy trì sức khỏe tinh thần và thể chất.
Sự thật về căng thẳng: Bạn có biết rằng hơn 50% số người (7)_____ bị căng thẳng ở mức độ cao không? Căng thẳng mãn tính có thể ảnh hưởng đến sức khỏe tổng thể của bạn và dẫn đến mệt mỏi.
Các bước để quản lý căng thẳng:
- Thực hành hít thở sâu! Kỹ thuật đơn giản này có thể (8)_____ bình tĩnh và giảm lo lắng.
- Hãy luôn vận động! Tập thể dục giúp giảm căng thẳng bằng cách giải phóng endorphin và tăng cường (9) _____ tâm trạng.
- Hãy sắp xếp mọi thứ! (10)_____ để căng thẳng tích tụ, quản lý thời gian và nhiệm vụ của bạn một cách hiệu quả để (11)_____ không cảm thấy quá tải.
- Tìm kiếm sự hỗ trợ! Nói chuyện với bạn bè hoặc chuyên gia tư vấn nếu bạn cảm thấy (12)_____ căng thẳng.
Câu hỏi 7 . A. đối mặt B. tận hưởng C. phục hồi D. hạ thấp
Câu hỏi 8 . A. bảo vệ B. thúc đẩy C. tránh D. giảm
Câu hỏi 9 . A. tổng thể B. tạm thời C. thấp D. tối thiểu
Câu hỏi 1 0 . A. Do B. Mặc dù C. Thay vì D. Do
Câu hỏi 1 1 . A. tránh B. cầu xin C. trì hoãn D. hoãn lại
Câu hỏi 1 2 . A. bị đánh bại B. mất tập trung C. nhẹ nhõm D. thư giãn