Virtual assistants, AI-powered software applications, (18) ________. These tools experienced significant growth and gained widespread popularity in 2020. Designed to understand spoken or typed language, they represent (19) ________. Unlike basic software programs, virtual assistants can interact naturally with users, making them useful across various fields, from customer support to productivity enhancement.
Powered by natural language processing (NLP), (20) ________. They analyze and interpret user inputs to provide relevant responses or perform tasks, learning and adapting based on user behavior over time. Thus, virtual assistants, (21) ________ and continuously enhance the accuracy of their responses, are becoming increasingly significant on a global scale. Despite their benefits, these systems also have limitations, particularly in their responses to complex queries or emotionally sensitive topics, as they lack true human understanding.
Recognizing these limitations, (22) ________. Many developers are focused on refining AI interactions to be more accurate and ethically sound. As technology progresses, the integration of AI tools into human workflows is expected to become increasingly seamless. Virtual assistants may soon become even more integral to daily life, assisting with a broader range of personal and professional needs.
BÀI DỊCH
Trợ lý ảo, các ứng dụng phần mềm được hỗ trợ bởi AI, (18) ________. Những công cụ này đã phát triển mạnh mẽ và đạt được sự phổ biến rộng rãi vào năm 2020. Được thiết kế để hiểu ngôn ngữ nói hoặc viết, chúng đại diện cho (19) ________. Không giống như các chương trình phần mềm cơ bản, trợ lý ảo có thể tương tác tự nhiên với người dùng, giúp chúng hữu ích trong nhiều lĩnh vực, từ hỗ trợ khách hàng đến tăng cường năng suất.
Được hỗ trợ bởi xử lý ngôn ngữ tự nhiên (NLP), (20) ________. Chúng phân tích và diễn giải các đầu vào của người dùng để đưa ra phản hồi phù hợp hoặc thực hiện các tác vụ, học hỏi và thích nghi dựa trên hành vi của người dùng theo thời gian. Do đó, trợ lý ảo, (21) ________ và liên tục nâng cao độ chính xác của các phản hồi, ngày càng trở nên quan trọng trên quy mô toàn cầu. Mặc dù có nhiều lợi ích, những hệ thống này cũng có một số hạn chế, đặc biệt là trong các phản hồi cho các câu hỏi phức tạp hoặc các chủ đề nhạy cảm về cảm xúc, do chúng thiếu sự thấu hiểu thực sự như con người.
Nhận thức được những hạn chế này, (22) ________. Nhiều nhà phát triển đang tập trung vào việc cải thiện tính chính xác và đạo đức trong các tương tác AI. Khi công nghệ tiến bộ, việc tích hợp các công cụ AI vào quy trình làm việc của con người dự kiến sẽ trở nên ngày càng liền mạch. Trợ lý ảo có thể sớm trở thành một phần không thể thiếu hơn nữa trong cuộc sống hàng ngày, hỗ trợ một loạt các nhu cầu cá nhân và công việc.
Question 18: Thì động từ
A. have revolutionized the way humans interact with technology
B. which have revolutionized the way humans interact with technology
C. revolutionizing the way humans interact with technology
D. that has revolutionized the human interactions with technology
Tạm dịch :
A. đã cách mạng hóa cách mà con người tương tác với công nghệ.
B. mà đã cách mạng hóa cách mà con người tương tác với công nghệ.
C. đang cách mạng hóa cách mà con người tương tác với công nghệ.
D. đã cách mạng hóa những tương tác của con người với công nghệ.
Giải thích
Kiến thức về thì:
- Sử dụng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả một việc “trợ lí ảo cách mạng hóa cách con người tương tác với công nghệ” đã xảy ra trong quá khứ và vẫn có ảnh hưởng đến hiện tại.
=> A. have revolutionized the way humans interact with technology
Question 19: Mệnh đề chỉ thời gian
A. the period AI-driven tools’ popularity increased
B. during which AI-driven tools are starting to gain widespread attention
C. gaining popularity for AI-driven tools during this time
D. a time when AI-driven technologies began to flourish
Tạm dịch :
A. khoảng thời gian sự phổ biến của các công cụ AI tăng lên
B. trong khoảng thời gian mà các công cụ AI đang bắt đầu thu hút sự chú ý rộng rãi
C. sự gia tăng phổ biến của các công cụ AI trong khoảng thời gian này
D. một thời điểm khi các công cụ AI bắt đầu trở nên phát triển mạnh mẽ
Giải thích
- “a time when AI-driven technologies began to flourish” bổ sung ngữ cảnh thời gian "a time" – “2022” cho việc AI-driven tools bắt đầu trở nên phát triển mạnh mẽ, tạo sự liền mạch cho câu.
Question 20: Rút gọn chủ ngữ
A. language patterns are learned by virtual assistants through vast datasets
B. virtual assistants learn from large datasets to interpret language patterns
C. learning language patterns is facilitated by large datasets for virtual assistants
D. vast datasets help virtual assistants in understanding the language
Tạm dịch :
A. các mẫu ngôn ngữ được trợ lý ảo học thông qua các tập dữ liệu khổng lồ
B. trợ lý ảo học từ các tập dữ liệu lớn để hiểu các mẫu ngôn ngữ
C. việc học các mẫu ngôn ngữ của trợ lý ảo được hỗ trợ nhờ vào các tập dữ liệu lớn
D. các tập dữ liệu khổng lồ giúp trợ lý ảo hiểu được ngôn ngữ
Giải thích
Dựa vào ngữ pháp:
- Rút gọn mệnh đề cùng chủ ngữ.
=> B. virtual assistants learn from large datasets to interpret language patterns
Question 21:
A. that can efficiently process multiple languages
B. having efficiently processed multiple languages
C. who are able to effectively handle multiple languages
D. were designed to handle multiple languages effectively
Tạm dịch :
A. có thể xử lý nhiều ngôn ngữ một cách hiệu quả
B. đã xử lý nhiều ngôn ngữ một cách hiệu quả
C. có khả năng xử lý nhiều ngôn ngữ một cách hiệu quả
D. được thiết kế để xử lý nhiều ngôn ngữ một cách hiệu quả
Giải thích
Dựa vào ngữ pháp:
- Mệnh đề quan hệ xác định => sử dụng “that”, không thể sử dụng “who”.
- Thus, virtual assistants that can efficiently process multiple languages and continuously enhance the accuracy of their responses, are becoming increasingly significant on a global scale.
=> A. that can efficiently process multiple languages
Question 22:
A. the need for improvements in these AI tools is acknowledged
B. researchers are conducting to improve limitations of these tools
C. the limitations of these tools highlight the importance of advanced development
D. the advantages are appreciated by users, despite some known limitations
Tạm dịch :
A. nhu cầu cải tiến các công cụ AI này được công nhận
B. các nhà nghiên cứu đang tiến hành để cải thiện những hạn chế của công cụ này
C. những hạn chế của các công cụ này làm nổi bật tầm quan trọng của sự phát triển tiên tiến
D. những lợi ích của chúng được người dùng đánh giá cao, mặc dù có một số hạn chế đã biết
Giải thích
Dựa vào nghĩa và ngữ pháp:
- Recognizing these limitations, researchers are conducting to improve limitations of these tools
- Rút gọn chủ ngữ “researchers”.
- Nghĩa của câu: Các nhà nghiên cứu nhận thức được những hạn chế này, các nhà nghiên cứu đang tiến hành để cải thiện những hạn chế của công cụ này.
=> B. researchers are conducting to improve limitations of these tools