ĐỀ THAM KHẢO PHÁT TRIỂN MINH HỌA BGD 2024 ĐỀ SỐ 39 (Gồm ….trang) |
ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: LỊCH SỬ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Câu 1. Cuối thế kỉ XIX ở Việt Nam, Cao Thắng tham gia lãnh đạo cuộc khởi nghĩa nào sau đây?
A. Lam Sơn. B. Yên Bái. C. Hương Khê. D. Nam kì.
Câu 2. Sau khi trật tự hai cực Ianta tan rã (1991), quốc gia nào sau đây tìm cách vươn lên chi phối, lãnh đạo toàn thế giới?
A. Bỉ. B. Thuỵ sĩ. C. Mĩ. D. Thuỵ Điển.
Câu 3. Nội dung nào sau đây là một trong những biểu hiện của xu thế toàn cầu hóa (diễn ra từ đầu những năm 80 của thế kỉ XX)?
A. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
B. Sự ra đời của Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
C. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc ở toàn bộ châu Âu.
D. Xung đột Nga - Ucraina, Anh rút khỏi Liên minh châu Âu.
Câu 4. Trong giai đoạn 1954-1960, phong trào nào sau đây đã giáng đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ ở miền Nam Việt Nam?
A. Đồng khởi. B. Cần vương. C. Học tốt. D. Dạy tốt.
Câu 5. Năm 1945, quốc gia nào sau đây tuyên bố độc lập sớm nhất ở khu vực Đông Nam Á?
A. Inđônêxia. B. Malaixia. C. Hàn Quốc. D. Triều Tiên.
Câu 6. Năm 1953, thực dân Pháp đề ra kế hoạch quân sự Nava với hi vọng nào sau đây?
A. Quốc tế hóa chiến tranh tại Đông Dương.
B. Chuyển bại thành thắng sau 18 tháng.
C. Mở rộng cuộc chiến tranh tại Đông Dương.
D. Kết thúc chiến tranh bằng giải pháp văn hoá.
Câu 7. Cuộc chiến đấu của quân dân Việt Nam ở các đô thị phía Bắc vĩ tuyến 16 đã phá tan âm mưu nào sau đây của thực dân Pháp?
A. Dùng người Việt đánh người Việt. B. Bao vây, cô lập căn cứ địa Việt Bắc.
C. Đánh úp cơ quan đầu não kháng chiến. D. Lấy chiến tranh nuôi chiến tranh.
Câu 8. Nội dung nào sau đây là tình hình của Việt Nam sau năm 1975?
A. Nền kinh tế hàng hoá phát triển mạnh. B. Miền Nam hoàn toàn giải phóng.
C. Thực hiện công cuộc cải cách mở cửa. D. Chiến dịch Việt Bắc thằng lợi.
Câu 9. Trong giai đoạn 1925-1930, tổ chức nào sau đây ra đời ở Việt Nam?
A. Hội Liên hiệp thuộc địa. B. Việt Nam Giải phóng quân.
C. Đông Dương Cộng sản Đảng. D. Trung ương cục miền Nam.
Câu 10. Quốc gia nào sau đây là thành viên Hội đồng bảo an Liên hợp quốc?
A. Ba Lan. B. Đức. C. Anh. D. Hà Lan.
Câu 11. Nhân dân Việt Nam có hoạt động nào sau đây trong phong trào giải phóng dân tộc 1939-1945?
A. Đánh đuổi phát xít Nhật. B. Mở chiến dịch Biên giới.
C. Kháng chiến chống Mĩ. D. Kí hiệp định Giơnevơ.
Câu 12. Quốc gia nào sau đây đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo đầu tiên của loài người?
A. Ai Cập. B. Hi Lạp. C. Liên Xô. D. Phần Lan.
Câu 13. Trong chiến lược Chiến tranh cục bộ (1965-1968) ở miền Nam Việt Nam, để đánh vào vùng “đất thánh Việt cộng” quân Mĩ đã tiến hành các cuộc hành quân
A. “tìm diệt” và “bình định”. B. “lấn chiếm” và “càn quét”.
C. “tràn ngập lãnh thổ”. D. “càn quét” và “chống phá”.
Câu 14. Định ước Henxinki giữa 33 nước châu Âu cùng Mĩ và Canađa được kí kết (8 - 1975) đã
A. kết thúc cuộc chiến tranh lạnh, chấm dứt tình trạng đối đầu căng thẳng ở châu Âu.
B. là cơ sở quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức, đánh dấu sự thống nhất của nước Đức.
C. tạo nên cơ chế giải quyết các vấn đề liên quan đến hòa bình, an ninh ở châu Âu.
D. là sự thỏa thuận giữa hai siêu cường Xô- Mĩ về việc hạn chế vũ khí chiến lược.
Câu 15. Nội dung nào sau đây là một trong những chính sách của thực dân Pháp trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Đông Dương (1919-1929)?
A. Đẩy mạnh cướp đoạt ruộng đất, lập đồn điền.
B. Đầu tư mạnh vào khoa học - kĩ thuật.
C. Đẩy mạnh trồng các cây đậu, lạc, thầu dầu.
D. Đầu tư mạnh vào khai thác dầu mỏ.
Câu 16. Những năm 90 của thế kỉ XX, nhân dân Nam Phi đã hoàn thành cuộc đấu tranh chống chế độ
A. chủ nghĩa thực dân mới. B. phân biệt chủng tộc.
C. diệt chủng Pôn Pốt. D. chủ nghĩa phát xít.
Câu 17. Lực lượng nào sau đây tham gia trong chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961-1965) của Mĩ ở miền Nam Việt Nam?
A. Quân đội Sài Gòn. B. Viễn chinh Pháp.
C. Quân đồng minh của Mĩ. D. Viễn chinh Mĩ.
Câu 18. Đầu thế kỉ XX ở Việt Nam, Phan Châu Trinh và nhóm sĩ phu tiến bộ có hoạt động nào sau đây?
A. Tổ chức chấn hưng thực nghiệp, lập hội kinh doanh, phát triển kinh tế.
B. Tiến hành đánh Pháp, thành lập Cộng hòa Dân quốc Việt Nam.
C. Thực hiện bạo động vũ trang chống Pháp và tay sai giành độc lập dân tộc.
D. Kêu gọi sự ủng hộ và giúp đỡ từ Nhật Bản chống Pháp giành độc lập.
Câu 19. Căn cứ quân sự liên hợp lớn nhất của Mĩ và quân đội Sài Gòn trong chiến tranh xâm lược Việt Nam (1954-1975) là
A. Đà Nẵng. B. Thái Nguyên. C. Sài Gòn. D. Tây Nguyên.
Câu 20. Đến năm 1950 các nước Tây Âu đã khắc phục được những hậu quả sau Chiến tranh thế giới thứ hai và ở trong tình trạng
A. cơ bản ổn định và phục hồi chỉ về chính trị.
B. cơ bản ổn định và phục hồi chỉ về kinh tế.
C. phát triển nhanh chóng về mọi mặt.
D. cơ bản ổn định và phục hồi về mọi mặt.
Câu 21. Ngay sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam, Chủ tịch Hồ Chí Minh kêu gọi nhân dân cả nước “nhường cơm xẻ áo” nhằm giải quyết khó khăn nào sau đây?
A. Tài chính. B. Ngoại xâm. C. Nạn dốt. D. Nạn đói.
Câu 22. Mục tiêu đấu tranh của phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam là chống
A. chế độ phản động thuộc địa. B. Phát xít Nhật và tay sai.
C. đế quốc và phong kiến. D. đế quốc phát xít Nhật - Pháp.
Câu 23. Thời kì 1919-1930, sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây ảnh hưởng đến cách mạng Việt Nam?
A. Chiến tranh lạnh được khởi động. B. Cách mạng tháng Mười Nga thắng lợi.
C. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ. D. Xu thế hoà hoãn Đông - Tây xuất hiện.
Câu 24. Trong cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954), quân dân Việt Nam đã sử dụng nghệ thuật quân sự đánh điểm, diệt viện trong chiến dịch nào sau đây?
A. Việt Bắc thu - đông. B. Biên giới thu - đông.
C. Hồ Chí Minh. D. Điện Biên Phủ.
Câu 25. Chiến tranh lạnh thực sự kết thúc sau khi
A. Liên Xô suy yếu, khủng hoảng trầm trọng.
B. M. Goócbachốp và G. Busơ (cha) tuyên bố chấm dứt.
C. Mĩ triển khai chiến lược toàn cầu trên toàn thế giới.
D. Liên Xô tan rã, trật tự hai cực Ianta sụp đổ.
Câu 26. Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở châu Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai có đặc điểm nào sau đây?
A. Tiêu biểu nhất chống phân biệt chủng tộc.
B. Chống thực dân quay trở lại xâm lược.
C. Chỉ chống lại chế độ thực dân kiểu mới.
D. Có một tổ chức lãnh đạo thống nhất.
Câu 27. Nét nổi bật của cuộc vận động dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam là
A. lần đầu xây dựng được liên minh công - nông dân hùng mạnh.
B. đấu tranh chống phát xít Nhật giành được chính quyền.
C. tổ chức được lực lượng vũ trang chính quy cho cách mạng.
D. tập hợp được lực lượng chính trị của quần chúng hùng hậu.
Câu 28. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng vai trò của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên đối với việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam trong những năm 1925-1930?
A. Tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt Nam.
B. Truyền bá lí luận cách mạng giải phóng dân tộc.
C. Chuyển hướng chỉ đạo đường lối chiến lược cách mạng.
D. Chỉ đạo kháng chiến chống Pháp xâm lược.
Câu 29. Trong cuộc Tiến công chiến lược năm 1972, quân dân miền Nam Việt Nam đã
A. tiến công chủ yếu vào các đô thị của địch.
B. tiến công vào phòng tuyến Quảng Trị.
C. phản công quân địch ở Vạn Tường.
D. chọn Huế làm hướng tiến công chủ yếu.
Câu 30. Điểm mới trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản từ năm 1973 đến năm 1991 là
A. tăng cường hợp tác với các nước ở khu vực châu Phi.
B. tăng cường quan hệ với các nước ở khu vực Đông Nam Á.
C. chú trọng quan hệ với các nước ở khu vực Đông Bắc Á.
D. chỉ coi trọng quan hệ với các nước Tây Âu và Trung Quốc.
Câu 31. Thực tiễn phong trào cách mạng 1930-1931, phong trào dân chủ 1936-1939 và phong trào giải phóng dân tộc 1939-1945 ở Việt Nam đều
A. đặt dưới sự lãnh đạo thống nhất của chính đảng vô sản đã lên cầm quyền.
B. thuộc tiến trình cách mạng tư sản dân quyền, thực hiện mục tiêu dân tộc và thời đại.
C. kết hợp các hình thức công khai và bí mật, hợp pháp và bất hợp pháp.
D. diễn ra trên quy mô toàn quốc, giải quyết triệt để mâu thuẫn cơ bản trong xã hội.
Câu 32. Cuộc kháng chiến chống Pháp xâm lược (1945-1954) và Cách mạng tháng Tám (1945) của nhân dân Việt Nam đều
A. mang tính chất dân tộc, dân chủ, nhân dân.
B. kết thúc bằng một cuộc đấu tranh ngoại giao.
C. kết thúc bằng một cuộc đấu tranh vũ trang.
D. mang tính chất chiến tranh bảo vệ Tổ quốc.
Câu 33. Cuộc chiến tranh bảo vệ Tổ quốc 1945-1975 của nhân dân Việt Nam diễn ra trong bối cảnh quốc tế nào sau đây?
A. Chủ nghĩa tư bản ngày càng mở rộng được hệ thống thuộc địa trên thế giới.
B. Cuộc đấu tranh vì quyền dân tộc và quyền con người phát triển mạnh mẽ.
C. Các dân tộc thuộc địa đã hoàn thành cuộc đấu tranh giành độc lập, tự do.
D. Sự đối đầu giữa hai khối đế quốc đặt thế giới trước nguy cơ chiến tranh.
Câu 34. Chủ trương của Đảng Cộng sản Đông Dương ở Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương (3 - 1945) và Hội nghị toàn quốc (8 - 1945) đều
A. xác định thời cơ tổng khởi nghĩa ở Việt Nam đã chín muồi.
B. phát động tổng khởi nghĩa giành chính quyền trong cả nước.
C. chú trọng nhiệm vụ đánh đổ phát xít xâm lược.
D. nêu cao khẩu hiệu đánh đổ đế quốc Pháp - Nhật.
Câu 35. Phong trào dân chủ 1936-1939 và phong trào giải phóng dân tộc 1939-1945 ở Việt Nam đều
A. đấu tranh quyết liệt và có quy mô rộng lớn.
B. để lại bài học kinh nghiệm về đấu tranh công khai.
C. coi trọng địa bàn nông thôn và thành thị.
D. đặt nhiệm vụ giải phóng giai cấp lên hàng đầu.
Câu 36. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng một trong những đóng góp của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam từ sau Chiến tranh thế giới thứ nhất đến nǎm 1930?
A. Hoàn chỉnh chủ trương chuyển hướng chỉ đạo chiến lược cách mạng.
B. Từng bước hình thành lí luận cách mạng giải phóng dân tộc.
C. Xây dựng và hoàn chỉnh hệ thống lí luận về chiến tranh nhân dân.
D. Trực tiếp lãnh đạo cuộc đấu tranh đánh đổ đế quốc và tay sai.
Câu 37. Thời kì 1954-1975 ở Việt Nam, phong trào Đồng khởi và Hiệp định Pari có điểm tương đồng nào sau đây?
A. Buộc Mĩ phải tuyên bố Mĩ hóa chiến tranh xâm lược.
B. Buộc Mĩ chấp nhận ngừng ném bom đối với miền Bắc.
C. Tạo ra phát triển mới của cuộc kháng chiến chống Mĩ.
D. Phối hợp ba mặt trận quân sự, chính trị, ngoại giao.
Câu 38. Một trong những điểm tương đồng giữa giai cấp công nhân và nông dân Việt Nam vào những năm 20 của thế kỉ XX là
A. có tinh thần yêu nước và đấu tranh mạnh mẽ.
B. đại diện cho một phương thức sản xuất lạc hậu.
C. đại diện cho một phương thức sản xuất tiến bộ.
D. có đời sống vật chất ngày càng được cải thiện.
Câu 39. Điểm khác biệt về phương hướng chiến lược của quân dân Việt Nam trong xuân - hè 1954 so với đông - xuân 1953-1954 là tiến công vào nơi
A. đông dân nhiều của để cung cấp tiềm lực cho chiến tranh.
B. quan trọng về chiến lược mà địch tương đối yếu.
C. quan trọng về chiến lược và mạnh nhất của địch.
D. tập trung các cơ quan đầu não của cả Việt Nam và Pháp.
Câu 40. Đông Dương Cộng sản đảng ra đời ở Việt Nam vào tháng 3-1929 chứng tỏ
A. Quốc tế Cộng sản luôn theo dõi và chỉ đạo trực tiếp đối với cách mạng Việt Nam.
B. giai cấp công nhân ở Việt Nam đã có đội tiên phong lãnh đạo cách mạng.
C. quyền lãnh đạo cách mạng Việt Nam đã chuyển hẳn sang giai cấp vô sản.
D. yêu cầu thành lập một chính đảng cộng sản ở Việt Nam là hết sức cần thiết.
--------HẾT--------
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C |
2.C |
3.A |
4.A |
5.A |
6.B |
7.C |
8.B |
9.C |
10.C |
11.A |
12.C |
13.A |
14.C |
15.A |
16.B |
17.A |
18.A |
19.A |
20.D |
21.D |
22.C |
23.B |
24.B |
25.D |
26.B |
27.D |
28.B |
29.B |
30.B |
31.B |
32.A |
33.B |
34.C |
35.C |
36.B |
37.C |
38.A |
39.C |
40.D |
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Cuối thế kỉ XIX ở Việt Nam, Cao Thắng tham gia lãnh đạo cuộc khởi nghĩa nào sau đây?
A. Lam Sơn. B. Yên Bái. C. Hương Khê. D. Nam kì.
Câu 2. Sau khi trật tự hai cực Ianta tan rã (1991), quốc gia nào sau đây tìm cách vươn lên chi phối, lãnh đạo toàn thế giới?
A. Bỉ. B. Thuỵ sĩ. C. Mĩ. D. Thuỵ Điển.
Câu 3. Nội dung nào sau đây là một trong những biểu hiện của xu thế toàn cầu hóa (diễn ra từ đầu những năm 80 của thế kỉ XX)?
A. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
B. Sự ra đời của Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
C. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc ở toàn bộ châu Âu.
D. Xung đột Nga - Ucraina, Anh rút khỏi Liên minh châu Âu.
Câu 4. Trong giai đoạn 1954-1960, phong trào nào sau đây đã giáng đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ ở miền Nam Việt Nam?
A. Đồng khởi. B. Cần vương. C. Học tốt. D. Dạy tốt.
Câu 5. Năm 1945, quốc gia nào sau đây tuyên bố độc lập sớm nhất ở khu vực Đông Nam Á?
A. Inđônêxia. B. Malaixia. C. Hàn Quốc. D. Triều Tiên.
Câu 6. Năm 1953, thực dân Pháp đề ra kế hoạch quân sự Nava với hi vọng nào sau đây?
A. Quốc tế hóa chiến tranh tại Đông Dương.
B. Chuyển bại thành thắng sau 18 tháng.
C. Mở rộng cuộc chiến tranh tại Đông Dương.
D. Kết thúc chiến tranh bằng giải pháp văn hoá.
Câu 7. Cuộc chiến đấu của quân dân Việt Nam ở các đô thị phía Bắc vĩ tuyến 16 đã phá tan âm mưu nào sau đây của thực dân Pháp?
A. Dùng người Việt đánh người Việt. B. Bao vây, cô lập căn cứ địa Việt Bắc.
C. Đánh úp cơ quan đầu não kháng chiến. D. Lấy chiến tranh nuôi chiến tranh.
Câu 8. Nội dung nào sau đây là tình hình của Việt Nam sau năm 1975?