ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA ĐỀ 01 (Đề thi có 06 trang) |
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2024 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Câu 81: Phát biểu nào sau đây về dòng năng lượng trong hệ sinh thái là sai?
A. Ở mỗi bậc dinh dưỡng, năng lượng chủ yếu bị mất đi do hoạt động hô hấp của sinh vật.
B. Năng lượng được truyền theo một chiều và được giải phóng vào môi trường dưới dạng nhiệt.
C. Ở bậc dinh dưỡng càng cao thì tổng năng lượng được tích lũy trong sinh vật càng giảm.
D. Trong chu trình dinh dưỡng, năng lượng được truyền từ bậc dinh dưỡng cao đến bậc dinh dưỡng thấp.
Câu 82: Bộ ba nào sau đây là côđon kết thúc trên mARN?
A. UGA. B. GAA. C. UGG. D. UXG.
Câu 83: Nhóm nào trong các nhóm cá thể dưới đây được xem như một quần thể?
A. Ốc trong hồ. B. Cá Anh vũ sống ở sông Hồng.
C. Các cây ngập mặn ở bãi triều Giao thủy. D. Chuột trong nhà.
Câu 84: Quần thể sinh vật không có kiểu phân bố nào sau đây?
A. Phân bố ngẫu nhiên. B. Phân bố đồng đều.
C. Phân bố theo chiều thẳng đứng. D. Phân bố theo nhóm.
A. AaBbbDdEe. B. ABbDdEe. C. AaaBbDdEe. D. AaBbDdEe.
Câu 86: Cặp cơ quan nào dưới đây là cơ quan tương đồng?
A. Cánh dơi và cánh bướm. B. Mang cá và mang tôm.
C. Chân chuột chũi và chân dế chũi. D. Cánh dơi và chi trước của mèo.
C. 25%EE: 50%Ee: 25%ee. D. 50%Ee: 50%ee.
Câu 88: Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng nội dung giả thuyết siêu trội?
A. aaBB < AABB >Aabb. B. AABB < AaBb > aabb.
C. AABB > AaBb > aabb. D. AABB > AABb > aabb.
Câu 89: Theo lí thuyết, phép lai P: AaXbXb × AaXBY tạo ra F1 có bao nhiêu loại kiểu gen?
Câu 90: Dịch mã là quá trình tổng hợp nên phân tử
A. mARN và prôtêin. B. mARN. C. ADN. D. prôtein.
A. ổ sinh thái hẹp khác nhau. B. nơi ở khác nhau.
C. khu vực sống khác nhau. D. giới hạn sinh thái khác nhau.
Câu 92: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, đơn vị tồn tại nhỏ nhất của sinh vật có khả năng tiến hóa là
A. tế bào. B. cá thể. C. phân tử. D. quần thể.
Câu 93: Một đoạn gen có trình tự nuclêôtit là
3’...AAXGTTGXGAXTGGT...5’ (mạch bổ sung)
5 ’...TTGXAAXGXTGAXXA...3’ (mạch mã gốc)
Trình tự nuclêôtit trên mARN khi đoạn gen trên phiên mã sẽ là
A. 5’…UUGXAAXGXUGAXXA…3’. B. 3’…AAXGTTGXGAXTGGT…5’.
C. 5’…AAXGUUGXGAXUGGU…3’. D. 3’…AAXGUUGXGAXUGGU…5’.
Câu 94: Dạng đột biến điểm nào sau đây không làm thay đổi số liên kết hiđrô của gen?
A. Thay cặp A - T bằng cặp G - X. B. Mất cặp A - T.
C. Thêm cặp G - X. D. Thay cặp G - X bằng cặp X - G.
Câu 95: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con chỉ có kiểu gen đồng hợp tử trội?
A. AA x Aa. B. AA x AA. C. Aa x Aa. D. Aa x aa.
A. 5%. B. 10%. C. 20%. D. 40%.
Câu 97: Thực vật lấy CO2 từ môi trường ngoài để thực hiện quá trình quang hợp thông qua tế bào
A. khí khổng. B. lông hút. C. biểu bì. D. mô giậu.
Câu 98: Khi nói về chọn lọc tự nhiên (CLTN), nhận định nào sau đây đúng?
A. CLTN làm tăng vốn gen và đa dạng di truyền cho quần thể.
B. CLTN là nhân tố trực tiếp tạo ra những kiểu gen thích nghi với môi trường.
C. CLTN là nhân tố vô hướng trong quá trình tiến hóa.
D. Ở trạng thái dị hợp thì alen lặn thường không bị CLTN đào thải.
A. AABb. B. AaBB. C. Aabb. D. AaBb.
A. Ở người, gen nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính Y.
B. Ở thú, gen nằm trong tế bào chất và gen nằm trên NST thường.
C. Ở ruồi giấm, gen nằm trên vùng tương đồng của NST giới tính X và Y.
D. Ở chim, gen nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính Y.
A. Hợp tác. B. Kí sinh vật chủ. C. Cộng sinh. D. Ức chế cảm nhiễm.
Câu 102: Ở người, bộ phận nào sau đây không có chức năng tiêu hoá hoá học?
A. Miệng. B. Thực quản. C. Dạ dày. D. Ruột non.
Câu 103: Khi nói về đột biến mất đoạn, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Làm thay đổi số lượng gen trên ADN ở trong nhân tế bào.
II. Làm thay đổi chiều dài của phân tử ADN.
III. Không phải là biến dị di truyền.
IV. Làm xuất hiện các alen mới trong quần thể.
Câu 104: Sự mềm dẻo kiểu hình còn gọi là
A. thường biến. B. biến dị tổ hợp. C. đột biến gen. D. mức phản ứng.
A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Đột biến. D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Hệ sinh thái 1: А В C E. Hệ sinh thái 2: A В D E.
Hệ sinh thái 3: С A B E. Hệ sinh thái 4: С A D E.
Trong các hệ sinh thái trên, hệ sinh thái nào không tồn tại?
A. Hệ sinh thái 1. B. Hệ sinh thái 2. C. Hệ sinh thái 3. D. Hệ sinh thái 4.
A. Thể tứ bội. B. Thể tam bội. C. Thể song nhị bội. D. Thể ba.
Câu 108: Giữa trưa nắng gắt, ánh sáng dồi dào nhưng cường độ quang hợp ở thực vật giảm vì
A. quá trình hút nước ở rễ mất kiểm soát khi nhiệt độ tăng.
B. các tế bào khí khổng đóng để giảm quá trình thoát hơi nước.
C. trong không khí, hàm lượng CO2 giảm mạnh.
D. lớp cutin ở hai bề mặt lá dày lên làm giảm tốc độ khuếch tán CO2 từ ngoài vào lá cây.
A. sản xuất. B. tiêu thụ bậc 4. C. phân giải. D. tiêu thụ bậc 5.
Câu 110: Giai đoạn nào trong hình mô tả sự biến thiên huyết áp ở động mạch chủ?
A. Giai đoạn d. B. Giai đoạn b. C. Giai đoạn a. D. Giai đoạn c.
Theo lý thuyết, xác suất mỗi người con do cặp vợ, chồng số 8 và 9 sinh ra mắc bệnh Tay-sach là
A. 1/4. B. 1/18. C. 1/9. D. 1/16.
A. Vùng cửa sông ven biển nhiệt đới. B. Khối nước sông trong mùa cạn.
C. Đồng cỏ nhiệt đới trong mùa xuân nắng ấm. D. Các ao hồ nghèo dinh dưỡng.
I. A là loài động vật ăn thịt, hung dữ.
II. B là loài ưu thế của quần xã.
IV. D là loài tác động yếu và không thường xuyên tới các nhân tố sinh thái của hệ sinh thái.
A. (1), (3). B. (1), (2). C. (2), (4). D. (3), (4).
Câu 115: Khi lai 2 thứ thực vật thuần chủng người ta thu được kết quả như sau:
- Phép lai 1: P. (♀) thân đứng x (♂) thân bò
- Phép lai 2: P. (♀) thân bò x (♂) thân đứng
F2: 75% hữu thụ, 25% bất thụ (các túi phấn không nở hoa)
Theo lý thuyết, kiểu gen quyết định tính bất thụ đực có đặc điểm nào sau đây đúng?
A. Là kiểu gen dị hợp trong đó alen lặn có nguồn gốc từ tế bào chất của thứ thân đứng.
B. Là kiểu gen đồng hợp lặn trong đó các alen có nguồn gốc từ tế bào chất của thứ thân bò.
C. Là kiểu gen đồng hợp trội trong đó các alen có nguồn gốc từ tế bào chất của thứ thân đứng.
D. Là kiểu gen dị hợp trong đó alen lặn có nguồn gốc từ tế bào chất của thứ thân bò.
A. 450. B. 300. C. 600. D. 150.
A. Thay 1 cặp A - T thành 1 cặp G – X. B. Thay 1 cặp G - X thành 1 cặp A – T.
C. Đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit. D. Mất 1 cặp nuclêôtit.
I. Các cá thể bị chết ở F2 thuộc giới đực.
II. Các gen quy định màu mắt xảy ra hiện tượng hoán vị gen với tần số 16%.
III. Ở F1 con cái mắt đỏ có kiểu gen là XAbXaB.
IV. Con mắt đỏ ở giới đực chiếm tỉ lệ 2%.
I. Chim sáo là sinh vật tiêu thụ bậc I và II.
II. Có 4 chuỗi thức ăn trong lưới thức ăn trên.
III. Năng suất của mía và cỏ chăn nuôi sẽ giảm mạnh khi toàn bộ cóc bị chết do vi khuẩn.
IV. Trong quần xã trên, Cóc là loài ưu thế.
I. Tỉ lệ kiểu gen ở F2 là 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa.
II. Kiểu hình cây hoa trắng F2 chiếm tỉ lệ là 0,325.
III. Các cây hoa đỏ ở P đều có kiểu gen đồng hợp tử AA.
IV. Tỉ lệ cây hoa đỏ có kiểu gen dị hợp ở P là 0,2.
[SHARE] 40 đề Sinh Học, chuẩn cấu trúc soạn theo đề minh họa 2024