C. gắn chặt cùng thị trường tiêu thụ. D. sử dụng giống có chất lượng cao.
Câu 68: Mạng lưới giao thông vận tải của nước ta hiện nay
A. chưa được kết nối với khu vực. B. phân bố khá đều giữa các vùng.
C. chỉ ưu tiên phát triển đường bộ. D. được phát triển khá toàn diện.
Câu 69: Điều kiện thuận lợi đối với nuôi trồng thuỷ sản nước lợ ở nước ta là
A. có nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ. B. khí hậu và thời tiết ổn định, ít thiên tai.
C. có nhiều bãi triều, cánh rừng ngập mặn. D. có các ngư trường lớn ở ngoài khơi xa.
Câu 70: Vùng đất của nước ta
A. mở rộng đến hết nội thủy. B. có đường biên giới kéo dài.
C. lớn hơn vùng biển nhiều lần. D. thu hẹp theo chiều bắc - nam.
Câu 71: Mục đích chủ yếu của việc thay đổi cơ cấu cây trồng ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. tạo ra nhiều nông sản, phát huy các thế mạnh. B. sử dụng hợp lí tự nhiên, tăng hiệu quả kinh tế.
C. tăng khối lượng hàng hoá, phục vụ xuất khẩu. D. cải tạo đất đai, phát huy thế mạnh về tự nhiên.
Câu 72: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DÂN SỐ THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 – 2021
(Đơn vị: %)
Năm
|
2015
|
2017
|
2019
|
2020
|
2021
|
Thành thị
|
33,5
|
33,9
|
35,0
|
36,8
|
37,1
|
Nông thôn
|
66,5
|
66,1
|
65,0
|
63,2
|
62,9
|
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn nước ta năm 2015 và 2021 dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Tròn. C. Miền. D. Cột.
Câu 73: Biện pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả sản xuất công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là
A. nâng cấp cơ sở hạ tầng, đảm bảo nguồn nguyên liệu.
B. thúc đẩy công nghiệp hóa, đẩy mạnh việc xuất khẩu.
C. tăng cường thiết bị hiện đại, sử dụng công nghệ mới.
D. nâng cao chất lượng lao động, mở rộng khu chế xuất.
Câu 74: Mục đích chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. đáp ứng nhu cầu dân cư, tăng hội nhập quốc tế.
B. phát triển kinh tế, đẩy mạnh hoạt động giao lưu.
C. khai thác lợi thế tự nhiên, phát triển kinh tế mở.
D. thu hút đầu tư, hình thành khu kinh tế ven biển.
Câu 75: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cây dược liệu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. phát huy thế mạnh, nâng cao đời sống, phát triển nông nghiệp hàng hóa.
B. sử dụng tốt tài nguyên, phân bố lại sản xuất, thay đổi bộ mặt của vùng.
C. tạo ra sản phẩm xuất khẩu, thúc đẩy đổi mới sản xuất, nâng vị thế vùng.
D. đa dạng sản phẩm hàng hóa, tạo việc làm, chuyển dịch cơ cấu sản xuất.
Câu 76: Giải pháp chủ yếu nhằm hạn chế rủi ro trong sản xuất cây công nghiệp và góp phần sử dụng hợp lí tài nguyên ở vùng Tây Nguyên là
A. hoàn thiện quy hoạch các vùng chuyên canh, đẩy mạnh chế biến cây công nghiệp.
B. đẩy mạnh phát triển cây công nghiệp, đi đôi với bảo vệ rừng và phát triển thủy lợi.
C. đa dạng cơ cấu cây trồng, đẩy mạnh công nghiệp chế biến và đẩy mạnh xuất khẩu.
D. đảm bảo cơ sở lương thực, đẩy mạnh công nghiệp chế biến, tăng cường thâm canh.
Câu 77: Giải pháp chủ yếu đẩy mạnh phát triển ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. tăng cường khai thác ven bờ, nuôi tôm trên cát, thúc đẩy liên kết sản xuất.
B. mở rộng ngư trường đánh bắt, thúc đẩy nuôi tôm, hiện đại hóa tàu thuyền.
C. bảo vệ nguồn lợi thủy sản, đẩy mạnh nuôi trồng, tìm các ngư trường mới.
D. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ, mở rộng nuôi trồng, gắn với sản xuất chế biến.
Câu 78: Khí hậu của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ khác với miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ chủ yếu do tác động của
A. vị trí ở nội chí tuyến, địa hình đồi núi, gió mùa Đông Bắc và gió Tây.
B. hoàn lưu khí quyển, vị trí nằm gần đường chí tuyến Bắc, địa hình núi.
C. địa hình có núi cao, vị trí ở khu vực gió mùa, Tín phong bán cầu Bắc.
D. núi cao, gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới, vị trí ở xa xích đạo.
Câu 79: Ngành ngoại thương nước ta phát triển mạnh trong thời gian qua chủ yếu do
A. khai thác hiệu quà tài nguyên, nâng cao chất lượng sản phẩm.
B. đa dạng hóa thị trường, tăng cường sự quản lý của Nhà nước.
C. tăng cường hội nhập quốc tế và sự phát triển của nền kinh tế.
D. nhu cầu tiêu dùng của dân cư và sự phát triển của nền kinh tế.
Câu 80: Cho biểu đồ về giá trị xuất nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2010 - 2020:

(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng trị giá xuất nhập khẩu B. Quy mô và cơ cấu số giá trị xuất nhập khẩu
C. Sự thay đổi quy mô trị giá xuất nhập khẩu D. Sự thay đổi cơ cấu số giá trị xuất nhập khẩu
[SHARE] 40 đề Địa Lý, chuẩn cấu trúc soạn theo đề minh họa 2024
---------- HẾT ----------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
BẢNG ĐÁP ÁN
41-C
|
42-C
|
43-C
|
44-B
|
45-B
|
46-C
|
47-C
|
48-B
|
49-C
|
50-D
|
51-D
|
52-C
|
53-C
|
54-C
|
55-B
|
56D
|
57-D
|
58-D
|
59-B
|
60-A
|
61-B
|
62-D
|
63-A
|
64-D
|
65-A
|
66-B
|
67-D
|
68-D
|
69-C
|
70-B
|
71-B
|
72-B
|
73-C
|
74-B
|
75-A
|
76-C
|
77-D
|
78-B
|
79-C
|
80-C
|
HƯỚNG DẪN GIẢI
CÂU
|
GIẢI
|
ĐÁP ÁN
|
41
|
- Trại Cau
|
C
|
42
|
- Sông Luộc
|
C
|
43
|
- Tính tỉ trọng xuất khẩu:
Tỉ trọng xuất khẩu= giá trị xuất khẩu/ tổng x100%
+ Malaixia: 34,1%
+ Xingapo: 43,8%
+ Thái Lan: 31,1%
- Như vậy, nhận xét đúng khi so sánh tỉ trọng xuất khẩu của một số quốc gia Đông Nam Á năm 2019 là Ma-lai-xi-a cao hơn Thái Lan.
|
C
|
44
|
- Huế
|
B
|
45
|
- Đà Nẵng
|
B
|
46
|
- An Giang
|
C
|
47
|
- Quy Nhơn
|
C
|
48
|
- Quảng Trị
|
B
|
49
|
- Quảng Ninh
|
C
|
50
|
- Dầu khí của Đông Nam Bộ là nguyên liệu cho sản xuất phân đạm
|
D
|
51
|
- Cần tính quy mô dân số các nước:
Quy mô dân số = diện tích x mật độ.
- Ta được:
+ Thái Lan: 66,7 triệu
+ Malaixia: 32,6 triệu
+ Mianma: 55,5 triệu
+ Inđônêxia: 275 triệu.
Như vậy, nhận xét đúng khi so sánh về quy mô dân số của các quốc gia năm 2021 là Ma-lai-xi-a thấp hơn Mi-an-ma.
|
D
|
52
|
-Quy hoạch dân cư.
|
C
|
53
|
- Độ che phủ rừng của nước ta đang tăng lên là do diện tích rừng tăng.
|
C
|
54
|
-Quốc lộ 8
|
C
|
55
|
- Công nghiệp nước ta hiện nay phát triển nhiều ngành.
|
B
|
56
|
- Quảng Ninh
|
D
|
57
|
- Hà Nội.
|
D
|
58
|
- Sông Đà
|
D
|
59
|
- Các nhà máy nhiệt điện nước ta phân bố ở vùng nhiên liệu.
|
B
|
60
|
- Cần Thơ
|
A
|
61
|
- Đà Nẵng
|
B
|
62
|
- Tây Ninh
|
D
|
63
|
- Việc chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế nước ta hiện nay
đang diễn ra với tốc độ còn chậm.
|
A
|
64
|
Dân cư nước ra hiện nay mật độ không đều giữa các vùng.
|
D
|
65
|
- Ý nghĩa về quốc phòng của các đảo và quần đảo ở nước ta là tạo thành hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
|
A
|
66
|
- Lao động nông thôn nước ta hiện nay tỉ lệ thiếu việc làm cao và đang giảm.
|
B
|
67
|
- Giải pháp chủ yếu nâng cao năng suất cây công nghiệp ở nước ta là sử dụng giống có chất lượng cao.
|
D
|
68
|
- Mạng lưới giao thông vận tải của nước ta hiện nay được phát triển khá toàn diện.
|
D
|
69
|
- Điều kiện thuận lợi đối với nuôi trồng thuỷ sản nước lợ ở nước ta là có nhiều bãi triều, cánh rừng ngập mặn.
|
C
|
70
|
- Vùng đất của nước ta có đường biên giới kéo dài.
|
B
|
71
|
- Mục đích chủ yếu của việc thay đổi cơ cấu cây trồng ở Đồng bằng sông Cửu Long là sử dụng hợp lí tự nhiên, tăng hiệu quả kinh tế.
|
B
|
72
|
- Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn nước ta năm 2015 và 2021 dạng biểu đồ tròn là thích hợp nhất.
|
B
|
73
|
- Biện pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả sản xuất công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là tăng cường thiết bị hiện đại, sử dụng công nghệ mới.
|
C
|
74
|
- Mục đích chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng ở Duyên hải Nam Trung Bộ là phát triển kinh tế, đẩy mạnh hoạt động giao lưu.
|
B
|
75
|
- Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cây dược liệu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là phát huy thế mạnh, nâng cao đời sống, phát triển nông nghiệp hàng hóa.
|
A
|
76
|
- Giải pháp chủ yếu nhằm hạn chế rủi ro trong sản xuất cây công nghiệp và góp phần sử dụng hợp lí tài nguyên ở vùng Tây Nguyên là đa dạng cơ cấu cây trồng, đẩy mạnh công nghiệp chế biến và đẩy mạnh xuất khẩu.
|
C
|
77
|
- Giải pháp chủ yếu đẩy mạnh phát triển ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ là đẩy mạnh đánh bắt xa bờ, mở rộng nuôi trồng, gắn với sản xuất chế biến.
|
D
|
78
|
- Khí hậu của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ khác với miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ chủ yếu do tác động của hoàn lưu khí quyển, vị trí nằm gần đường chí tuyến Bắc, địa hình núi.
|
B
|
79
|
- Ngành ngoại thương nước ta phát triển mạnh trong thời gian qua chủ yếu do tăng cường hội nhập quốc tế và sự phát triển của nền kinh tế.
|
C
|
80
|
- Biểu đồ thể hiện sự thay đổi quy mô trị giá xuất nhập khẩu
|
C
|
MA TRẬN ĐỀ THI THAM KHẢO
Lớp
|
Phần
|
Đơn vị bài học
|
Mức độ
|
Tổng số câu
|
NB
|
TH
|
VD
|
VDC
|
11
|
Kĩ năng
|
Bảng số liệu: Nhận xét
|
|
|
1
|
|
02 câu (5,0%)
|
Biểu đồ: Nhận xét
|
|
1
|
|
|
1
12
|
Địa lí tự nhiên
|
Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ
|
|
1
|
|
|
04 câu (10,0%)
|
Đặc điểm chung của tự nhiên
|
|
|
|
1
|
Sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
|
1
|
|
|
|
Bảo vệ môi trường và phòng chống thiên tai
|
1
|
|
|
|
Địa lí dân cư
|
Lao động và việc làm
|
|
1
|
|
|
02 câu (5,0%)
|
Đô thị hóa
|
|
1
|
|
|
Địa lí ngành kinh tế
|
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
|
1
|
|
|
|
07 câu (17,5%)
|
Vấn đề phát triển nông nghiệp
|
|
1
|
|
|
Vấn đề phát triển thủy sản và lâm nghiệp
|
|
1
|
|
|
Cơ cấu ngành công nghiệp
|
1
|
|
|
|
Vấn đề phát triển một số ngành công nghiệp trọng điểm
|
1
|
|
|
|
Vấn đề phát triển giao thông vận tải và thông tin liên lạc
|
|
1
|
|
|
Vấn đề phát triển thương mại và du lịch
|
|
|
1
|
|
Các vùng kinh tế
|
Vấn đề khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ
|
|
|
|
1
|
8 câu (20,0%)
|
Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ
|
|
|
|
1
|
Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng
|
|
|
1
|
|
Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Duyên hải Nam Trung Bộ
|
|
|
1
|
|
Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
|
|
|
1
|
|
Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
|
1
|
|
|
|
Vấn đề sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long
|
|
|
1
|
|
Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh, quốc phòng ở BĐ và các đảo, quần đảo
|
|
1
|
|
|
Bảng số liệu, biểu đồ
|
Biểu đồ: Nội dung
|
|
|
|
1
|
02 câu (5,0%)
|
Bảng số liệu: Chọn dạng biểu đồ
|
1
|
|
|
|
Khai thác Atlat Địa lí Việt Nam
|
Atlat Địa lí VN_Trang 4 - 5
|
1
|
|
|
|
15 câu
(37,5%)
|
Atlat Địa lí VN_Trang 9
|
1
|
|
|
|
Atlat Địa lí VN_Trang 10
|
1
|
|
|
|
Atlat Địa lí VN_Trang 14
|
1
|
|
|
|
Atlat Địa lí VN_Trang 15
|
1
|
|
|
|
Atlat Địa lí VN_Trang 17
|
1
|
|
|
|
Atlat Địa lí VN_Trang 19
|
1
|
|
|
|
Atlat Địa lí VN_Trang 21
|
1
|
|
|
|
Atlat Địa lí VN_Trang 22
|
1
|
|
|
|
Atlat Địa lí VN_Trang 23
|
1
|
|
|
|
Atlat Địa lí VN_Trang 25
|
1
|
|
|
|
Atlat Địa lí VN_Trang 26
|
1
|
|
|
|
Atlat Địa lí VN_Trang 27
|
1
|
|
|
|
|
Atlat Địa lí VN_Trang 28
|
1
|
|
|
|
Atlat Địa lí VN_Trang 29
|
1
|
|
|
|
Tổng số câu
|
22 = 55%
|
8 = 20%
|
6 = 15%
|
4 = 10%
|
40 câu 100%
|
----------- HẾT ----------