10. Đề thi thử TN THPT môn Địa Lý - Năm 2024 - THPT SẦM SƠN - TH
3/25/2024 7:31:56 PM
lehuynhson1 ...

 

SỞ GD - ĐT THANH HOÁ

TRƯỜNG THPT SẦM SƠNhttps://docs.google.com/drawings/d/sf9aAkHx_VyY25jCTgvH21g/image?parent=1KFOvpIRhbN6GwNalN-GEVt7Nd-f4qM5F&rev=1&drawingRevisionAccessToken=tFUv-6GoND4SBg&h=1&w=181&ac=1

             (Đề thi có 04 trang)

ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM 2024

Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI

Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đềhttps://docs.google.com/drawings/d/s10WWPWxUEY3fRyjAb7J_1A/image?parent=1KFOvpIRhbN6GwNalN-GEVt7Nd-f4qM5F&rev=1&drawingRevisionAccessToken=qhCiyJckmnM-Qw&h=1&w=125&ac=1

 

 

Họ và tên: ............................................................................

Số báo danh: .......

Mã đề 201

Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có ngành chế biến sản phẩm chăn nuôi?

        A. Tây Ninh.        B. Cần Thơ.        C. Yên Bái.        D. Phan Thiết.

Câu 42. Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CÁC VỤ LÚA Ở NƯỚC TA NĂM 2021

Vụ lúa

Diện tích (Nghìn ha)

Sản lượng (Nghìn tấn)

Đông xuân

3006,8

20628,6

Hè thu và thu đông

2673,5

15163,5

Mùa

1558,5

8055,8

                                                     (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng các vụ lúa ở nước ta năm 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

        A. Cột.        B. Tròn.        C. Kết hợp.        D. Miền.

Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông Hồng, cho biết tỉnh nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy?

        A. Bắc Kạn.        B. Hà Giang.        C. Sơn La.        D. Lai Châu.

Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết bò được nuôi nhiều nhất ở tỉnh nào trong các tỉnh sau đây?

        A. Hà Tĩnh.        B. Nghệ An.        C. Thanh Hóa.        D. Quảng Bình.

Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có qui mô đồng cấp?

        A. Quảng Ngãi, Nha Trang.        B. Huế, Đà Nẵng.

        C. Bỉm Sơn, Quy Nhơn.        D. Phan Thiết, Quảng Ngãi.

Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số thấp nhất trong các tỉnh sau đây?

        A. Sơn La.        B. Quảng Ngãi.        C. Thái Bình.        D. Vĩnh Long.

Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao trên 2500m?

        A. Ngọc Krinh.        B. Chư Pha.        C. Kon Ka Kinh.        D. Ngọc Linh.

Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây của Đồng bằng sông Hồng có quy mô trên 15 đến 100 nghìn tỉ đồng?

        A. Hà Nội.        B. Hải Phòng.        C. Nam Định.        D. Thái Nguyên.

Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống Mê Công?

        A. Sông Cái Bè.        B. Sông Vàm Cỏ Đông.        C. Sông Tiền.        D. Sông Hậu.

Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết cảng nào sau đây là cảng biển?

        A. Cần Thơ.        B. Nam Định.        C. Ninh Bình.        D. Nhật Lệ.

Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch Huế không có tài nguyên du lịch nào sau đây?

        A. Di sản thiên nhiên thế giới.        B. Thắng cảnh, du lịch biển.

        C. Di tích lịch sử cách mạng.        D. Di sản văn hóa thế giới.

Câu 52. Cho biểu đồ:

https://lh7-us.googleusercontent.com/w6QNb8GbW-_mcmiKiFAADEBnD-2500zHDboN0zcEFX2jasJ4Pn0_kvleopZcFAmpp89A_5W-SU4TT2KDeb0o2GJUynH2nU728R1bKJuzM2AJSkuKLdRS4Jy4kV32w_6-VnM3DKVrj2EAJJU=s800

SẢN LƯỢNG MUỐI BIỂN, THỦY SẢN ƯỚP ĐÔNG VÀ DẦU THỰC VẬT TINH LUYỆN

CỦA NƯỚC TA NĂM 2015 VÀ 2020

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi sản lượng muối biển, thủy sản ướp đông và dầu thực vật tinh luyện của nước ta năm 2020 so với năm 2015?

        A. Dầu thực vật tinh luyện, muối biển giảm.

        B. Muối biển giảm, thủy sản ướp đông tăng.

        C. Dầu thực vật tinh luyện tăng nhanh nhất.

        D. Thủy sản ướp đông tăng ít nhất.

Câu 53. Vị trí địa lí đã làm cho tự nhiên nước ta

        A. phân hóa đa dạng, có nhiều thiên tai.

        B. có khí hậu, thời tiết biến đổi khắc nghiệt.

        C. phân hóa chủ yếu theo độ cao địa hình.

        D. mang tính chất cận xích đạo gió mùa.

Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào sau đây?

        A. Sóc Trăng.        B. Kiên Giang.        C. Cà Mau.        D. Bạc Liêu.

Câu 55. Biện pháp bảo vệ rừng sản xuất ở nước ta là

        A. bảo vệ các khu bảo tồn thiên nhiên.

        B. mở rộng các khu dự trữ sinh quyển.

        C. duy trì và phát triển hoàn cảnh rừng.

        D. thành lập hệ thống vườn quốc gia.

Câu 56. Thung lũng sông nào sau đây không thuộc vùng núi Đông Bắc?

        A. Thung lũng sông Thương,        B. Thung lũng sông Lục Nam.

        C. Thung lũng sông Thu Bồn.        D. Thung lũng sông Cầu.

Câu 57. Biện pháp để tránh thiệt hại khi có bão mạnh ở nước ta là

        A. xây hồ thủy lợi.        B. gia cố đê biển.

        C. trồng rừng đầu nguồn.        D. chống cháy rừng.

Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết sân bay nào sau đây thuộc Tây Nguyên?

        A. Cam Ranh.        B. Liên Khương        C. Phù Cát.        D. Đông Tác.

Câu 59. Về mùa đông, từ Đà Nẵng trở vào Nam loại gió nào sau đây chiếm ưu thế?

        A. Gió mùa Đông Bắc.        B. Gió phơn Tây Nam.

        C. Tín phong bán cầu Nam.        D. Tín phong bán cầu Bắc.

Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành luyện kim đen?

        A. Kiên Lương.        B. Tân An.        C. Mỹ Tho.        D. Cần Thơ.

Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào sau đây có nhiệt độ trung bình các tháng luôn trên 200C?

        A. Đồng Hới.        B. Hà Nội.        C. Sa Pa.        D. Nha Trang.

Câu 62. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế ven biển Nghi Sơn thuộc tỉnh nào sau đây?

        A. Nghệ An.        B. Thanh Hoá.        C. Hà Tĩnh.        D. Quảng Bình.

Câu 63. Lũ quét ở nước ta

        A. xảy ra ở đồng bằng rộng.        B. chỉ gây thiệt hại về người.

        C. luôn được dự báo chính xác.        D. tập trung trong mùa mưa.

Câu 64. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta

        A. ngành công nghiệp và xây dựng tăng tỉ trọng.

        B. nhà nước quản lí các ngành kinh tế then chốt.

        C. ngành nông - lâm - ngư nghiệpgiảm tỉ trọng.

        D. xuất hiện nhiều khu công nghiệp quy mô lớn.

Câu 65. Đô thị nước ta hiện nay

        A. tập trung đa số dân cư cả nước.        B. có cơ sở hạ tầng rất hoàn thiện.

        C. tạo ra nhiều cơ hội về việc làm.        D. có tỉ lệ thiếu việc làm rất cao.

Câu 66. Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta vào mùa đông có nhiều biến động thời tiết chủ yếu do tác động của

        A. gió mùa Đông Bắc, hoạt động của frông và hướng của các dãy núi.

        B. hoạt động của frông, gió mùa Đông Bắc và các dãy núi vòng cung.

        C. Tín phong bán cầu Bắc, gió mùa Đông Bắc và hoạt động của frông.

        D. vùng đồi núi rộng và Tín phong bán cầu Bắc, hoạt động của frông.

Câu 67. Phát biểu nào sau đây không đúng về lãnh thổ nước ta?

        A. Một bộ phận nằm ở ngoại chí tuyến.

        B. Có nhiều đảo lớn, nhỏ nằm ven bờ.

        C. Đường biên giới trên đất liền kéo dài.

        D. Vùng biển rộng giáp nhiều quốc gia.

Câu 68. Cho biểu đồ sau về xuất khẩu của Việt Nam, Ma-lai-xi-a giai đoạn 2015-2021:

https://lh7-us.googleusercontent.com/SGmo4a42RdbmqadUYLUeN5cnPM0JKg74CY_CK4xQFCL-C7hT-xnNjf8FlLFe3S4YUCRgX90qEM_l6jMHswTGPFesjaQ5mufWesu_KVhT1mIMYAspcbNYJ9TRq-nX-ZpVflgDAY842ix0ZI4=s800

        A. Cơ cấu giá trị xuất khẩu của Việt Nam, Ma-lai-xi-a.

        B. Sự chuyển dịch cơ cấu xuất khẩu của Việt Nam, Ma-lai-xi-a.

        C. Quy mô giá trị xuất khẩu của Việt Nam, Ma-lai-xi-a.

        D. Tốc độ tăng trưởng xuất khẩu của Việt Nam, Ma-lai-xi-a.

Câu 69. Biện pháp để bảo vệ tài nguyên đất nông nghiệp ở vùng đồng bằng là

        A. canh tác hợp lí, chống ô nhiễm đất đai.

        B. áp dụng biện pháp nông - lâm kết hợp.

        C. thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc.

        D. tổ chức định canh, định cư cho người dân.

Câu 70. Phát biểu nào sau đây không đúng với ảnh hưởng của đô thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội nước ta?

        A. Sử dụng hạn chế những lao động có chuyên môn kĩ thuật.

        B. Tác động mạnh tới quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

        C. Có khả năng tạo ra việc làm và thu nhập cho lao động.

        D. Ảnh hưởng rất lớn đến phát triển kinh tế của địa phương.

Câu 71. Năng suất lao động xã hội của nước ta hiện nay còn thấp chủ yếu do

        A. cơ sở hạ tầng còn hạn chế.        B. phân bố lao động chưa đều.

        C. cơ cấu kinh tế chậm đổi mới.        D. trình độ lao động chưa cao.

Câu 72. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong nội bộ khu vực công nghiệp - xây dựng ở nước ta không diễn ra theo xu hướng nào sau đây?

        A. Giảm sản phẩm không đáp ứng yêu cầu thị trường.

        B. Tăng tỉ trọng các sản phẩm có chất lượng cao.

        C. Đa dạng hóa sản phẩm để phù hợp với thị trường.

        D. Giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp chế biến.

Câu 73. Việc hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế ở nước ta nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?

        A. Phát triển kinh tế và giải quyết việc làm.

        B. Phát triển kinh tế và hội nhập quốc tế.

        C. Nâng cao đời sống và bảo vệ môi trường

        D. Hội nhập quốc tế và giải quyết việc làm.

Câu 74. Sinh vật nước ta đa dạng chủ yếu do tác động của các nhân tố

        A. khí hậu đa dạng, đất đai phân hóa theo độ cao; ở trung tâm Đông Nam Á.

        B. vị trí nơi gặp gỡ của các luồng di cư; địa hình, khí hậu, đất đai phân hóa.

        C. đất đai phong phú; tác động của khoa học, công nghệ; gần vùng xích đạo.

        D. địa hình phần lớn đồi núi, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa; vị trí giáp biển.

Câu 75. Sông ngòi nước ta chủ yếu là sông nhỏ, chủ yếu do

        A. chế độ mưa phân mùa, lịch sử phát triển lãnh thổ kéo dài, địa hình nhiều đồi núi.

        B. lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang, địa hình bị chia cắt mạnh, mất lớp phủ thực vật.

        C. mưa lớn tập trung theo mùa, lãnh thổ hẹp ngang, cấu trúc địa hình khá đa dạng.

        D. mưa cắt xẻ địa hình, lãnh thổ hẹp ngang, ít sông hình thành do đứt gãy kiến  tạo.

Câu 76. Giới hạn của đai nhiệt đới gió mùa ở miền Nam nước ta khác so với miền Bắc chủ yếu do

        A. gió mùa Đông Bắc, vị trí gần với chí tuyến Bắc, hoạt động của frông.

        B. nằm ở vĩ độ thấp hơn, các gió hướng tây nam, Tín phong bán cầu Bắc.

        C. Tín phong bán cầu Nam, nằm xa chí tuyến Bắc, có nhiều cao nguyên.

        D. nằm ở vĩ độ cao hơn, Tín phong bán cầu Bắc, Tín phong bán cầu Nam.

Câu 77. Giải pháp nào sau đây là chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm hiện nay ở Đồng bằng sông Hồng?

        A. Phát triển nông nghiệp hàng hóa, đẩy mạnh thâm canh.

        B. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động, hạn chế nhập cư.

        C. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất, tăng đào tạo nghề.

        D. Tăng cường xuất khẩu lao động, đẩy mạnh đô thị hóa.

Câu 78. Ở Tây Nguyên chế độ mưa phân thành mùa mưa, mùa khô chủ yếu do tác động của

        A. gió mùa Đông Bắc, gió Tây khô nóng, tín phong bán cầu Bắc.

        B. Tín phong bán cầu Bắc, gió hướng tây nam, dải hội tụ nhiệt đới.

        C. gió mùa Tây Nam, áp thấp nhiệt đới, bão, gió mùa Đông Bắc.

        D. gió hướng đông bắc, gió từ vịnh Bengan, bão, dải hội tụ nhiệt đới.

Câu 79. Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH RỪNG VÀ TỈ LỆ CHE PHỦ RỪNG CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2008 - 2021

Năm

2008

2012

2018

2021

Tổng diện tích (Nghìn ha)

13 118,8

13 862,0

14 491,3

14 745,2

Rừng tự nhiên (Nghìn ha)

10 348,6

10 423,8

10 255,5

10 171,7

Tỉ lệ che phủ rừng (%)

38,7

40,7

41,7

42,6

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích rừng và tỉ lệ che phủ rừng của nước ta giai đoạn 2008 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

        A. Đường.        B. Kết hợp.        C. Tròn.        D. Miền.

Câu 80. Sinh vật tự nhiên miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ nước ta đa dạng chủ yếu do tác động của các nhân tố

        A. giáp phía Nam, có các đai cao, chủ yếu đất feralit, nhiều kiểu khí hậu.

        B. vị trí địa lí, nhiều đai cao địa hình, khí hậu và thổ nhưỡng phân hóa.

        C. hướng nghiêng địa hình, đầy đủ các đai khí hậu, tác động con người.

        D. nơi di lưu nhiều loài sinh vật, khí hậu và địa hình phân hóa đa dạng.

------ HẾT ------

   

HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có ngành chế biến sản phẩm chăn nuôi?

        A. Tây Ninh.        B. Cần Thơ.        C. Yên Bái.        D. Phan Thiết.

Câu 42. Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CÁC VỤ LÚA Ở NƯỚC TA NĂM 2021

Vụ lúa

Diện tích (Nghìn ha)

Sản lượng (Nghìn tấn)

Đông xuân

3006,8

20628,6

Hè thu và thu đông

2673,5

15163,5

Mùa

1558,5

8055,8

                                                     (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Vẫn còn nội dung phía dưới, bạn hãy ấn nút để xem tiếp nhé...