Câu 68: Ngành viễn thông nước ta hiện nay
A. sử dụng nhiều loại công nghệ hiện đại. B. quy trình nghiệp vụ mang tính thủ công.
C. là ngành có tốc độ phát triển còn chậm. D. chủ yếu sử dụng lao động trình độ thấp.
Câu 69: Các mặt hàng thuỷ sản xuất khẩu nước ta hiện nay
A. chủ yếu chưa qua khâu chế biến. B. chất lượng sản phẩm còn hạn chế.
C. đáp ứng đủ yêu cầu của thị trường D. thị trường tiêu thụ lớn và ổn định.
Câu 70: Lãnh hải của nước ta là vùng biển
A. ở ngoài biên giới quốc gia trên biển. B. được xem như lãnh thổ trên đất liền.
C. rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở. D. giáp với nội thủy và rộng trên 20km.
Câu 71: Cây công nghiệp, cây dược liệu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay phát triển theo hướng tập trung do tác động chủ yếu của
A. chuyên môn hoá nông nghiệp, tăng cường hoạt động xuất khẩu.
B. đa dạng hoá nông nghiệp, gắn nông nghiệp công nghiệp chế biến.
C. ứng dụng khoa học kỹ thuật, giải quyết việc làm cho người dân.
D. sản xuất theo hướng hàng hoá, đáp ứng nhu cầu của thị trường.
Câu 72: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2010 – 2020
(Đơn vị: Nghìn ha)
Năm
|
2010
|
2015
|
2017
|
2020
|
Cây hàng năm
|
11214,3
|
11700,0
|
11498,1
|
10871,1
|
Cây lâu năm
|
2846,8
|
3245,3
|
3403,9
|
3616,3
|
Tổng số
|
14061,1
|
14945,3
|
14902,0
|
14487,4
|
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta giai đoạn 2010 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền. B. Tròn. C. Cột. D. Đường.
Câu 73: Dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng tăng trưởng nhanh chủ yếu do
A. dân số đông, hàng hóa phát triển, nhiều trung tâm kinh tế.
B. lao động có chuyên môn cao, vốn đầu tư nước ngoài tăng.
C. nhập cư nhiều, dân đông, chất lượng cuộc sống nâng cao.
D. nền kinh tế hàng hóa sớm phát triển, cơ sở hạ tầng khá tốt.
Câu 74: Biện pháp chủ yếu nâng cao giá trị sản phẩm cây cao su ở Tây Nguyên là
A. tăng cường chế biến, đẩy mạnh xuất khẩu. B. sử dụng nhiều lao động, đẩy mạnh xuất khẩu.
C. mở rộng thị trường, phát triển các trang trại. D. sản xuất tập trung, sử dụng nhiều giống tốt.
Câu 75: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển giao thông vận tải ở Bắc Trung Bộ là
A. thu hút đầu tư, phát triển du lịch, tăng cường liên kết với các vùng.
B. thúc đẩy công nghiệp hóa, mở rộng các liên kết, phân bố lại dân cư.
C. đẩy nhanh đô thị hóa, thúc đẩy phát triển kinh tế, mở rộng giao lưu.
D. đẩy mạnh giao thương, liên kết các bộ phận lãnh thổ, tạo đô thị mới.
Câu 76: Biện pháp chủ yếu đẩy mạnh phát triển du lịch biển đảo ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. thu hút dân cư tham gia, đa dạng sản phẩm du lịch.
B. nâng cao trình độ người lao động, tích cực quảng bá.
C. nâng cấp các cơ sở lưu trú, khai thác vùng biển mới.
D. đầu tư cơ sở hạ tầng, nâng cao chất lượng sản phẩm.
Câu 77: Mục đích chủ yếu của việc đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay là
A. thay đổi cơ cấu kinh tế, ứng phó xâm nhập mặn.
B. thúc đẩy sản xuất hàng hóa, đáp ứng thị trường.
C. đẩy mạnh tăng trưởng kinh tế, đa dạng sản xuất.
D. phục vụ xuất khẩu, phát huy thế mạnh tự nhiên.
Câu 78: Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của nước ta hiện nay tăng nhanh chủ yếu do
A. sản xuất tăng trưởng, chất lượng sống tăng. B. dân số tăng, các đô thị ngày càng mở rộng.
C. thị trường mở rộng, hội nhập toàn cầu sâu. D. công nghiệp đa dạng, giao thông phát triển.
Câu 79: Lượng mưa trên các vùng lãnh thổ nước ta có sự phân hóa phức tạp chủ yếu do
A. Tín phong bán cầu Bắc, hoạt động của gió mùa, vị trí địa lí và địa hình.
B. gió mùa Tây Nam, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, vị trí địa lí.
C. gió mùa Đông Bắc, Tín phong bán cầu Bắc, vị trí địa lí và địa hình núi.
D. gió tây nam thổi vào mùa hạ, vị trí địa lí, độ cao và hướng các dãy núi.
Câu 80: Cho biểu đồ về dân số thành thị và nông thôn của nước ta năm 2010 và 2020 (Đơn vị: %)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô, tốc độ tăng trưởng dân số thành thị, nông thôn.
B. Tốc độ tăng, cơ cấu dân số thành thị, nông thôn nước ta.
C. Quy mô và cơ cấu dân số thành thị, nông thôn nước ta.
D. Tốc độ và thay đổi cơ cấu dân số thành thị, nông thôn.
[SHARE] 40 đề Địa Lý, chuẩn cấu trúc soạn theo đề minh họa 2024
----------- HẾT ----------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
BẢNG ĐÁP ÁN
41-B
|
42-D
|
43-A
|
44-B
|
45-B
|
46-D
|
47-B
|
48-B
|
49-A
|
50-C
|
51-D
|
52-A
|
53-B
|
54-C
|
55-D
|
56-B
|
57-B
|
58-D
|
59-B
|
60-A
|
61-B
|
62-D
|
63-C
|
64-D
|
65-D
|
66-B
|
67-B
|
68-A
|
69-B
|
70-D
|
71-D
|
72-A
|
73-A
|
74-A
|
75-C
|
76-D
|
77-B
|
78-A
|
79-A
|
80-C
|
HƯỚNG DẪN GIẢI
CÂU
|
GIẢI
|
ĐÁP ÁN
|
41
|
- Dung Quất
|
B
|
42
|
- TP. Hồ Chí Minh
|
D
|
43
|
TỐC ĐỘ TĂNG SỐ LƯỢNG PHƯƠNG TIỆN CƠ GIỚI ĐÃ ĐĂNG KÍ CỦA MA-LAI-XI-A VÀTHÁI LAN NĂM 2010 VÀ 2019
(Đơn vị %)
Năm
|
2010
|
2019
|
Ma -lai-xi-a
|
100
|
151,5
|
Thái Lan
|
100
|
123,6
|
SỐ LƯỢNG PHƯƠNG TIỆN CƠ GIỚI ĐÃ ĐĂNG KÍ CỦA
MA-LAI-XI-A VÀTHÁI LAN TĂNG THÊM TỪ 2010 - 2019
(Đơn vị Nghìn chiếc)
QUỐC GIA
|
TĂNG THÊM
|
Ma -lai-xi-a
|
10189
|
Thái Lan
|
7766
|
Dựa vào 2 số liệu trên ta tìm được đáp án
- Ma-lai-xi-a tăng nhiều hơn Thái Lan.
|
A
|
44
|
- Hoà Bình
|
B
|
45
|
- Nha Trang
|
B
|
46
|
- Cửa Định An
|
D
|
47
|
- Sông Thu Bồn
|
B
|
48
|
- Đrây Hlinh
|
B
|
49
|
- Quảng Trị
|
A
|
50
|
- Các hoạt động dịch vụ của Đông Nam Bộ tập trung ở các đô thị lớn.
|
C
|
51
|
- Tính giá trị nhập khẩu:
Giá trị nhập khẩu = Tổng giá trị/2 + cán cân
- Ta có:
+ 2010: 384,1
+ 2017:413,9
+ 2018:455,8
+ 2020:349,5
Căn cứ vào số liệu trên Malayxia có giá trị xuất khẩu lớn nhất vào năm 2018
|
D
|
52
|
- Khu vực của nước ta thường xảy ra lụt úng là đồng bằng.
|
A
|
53
|
- Biện pháp hiệu quả để bảo vệ tài nguyên rừng của nước ta là giao đất giao rừng.
|
B
|
54
|
- Phan Thiết
|
C
|
55
|
- Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế nước ta thay đổi theo hướng đa dạng thành phần.
|
D
|
56
|
- Cù Lao Tràm
|
B
|
57
|
- Đồng
|
B
|
58
|
- Tuy Hoà
|
D
|
59
|
- Thủy điện nước ta thuộc ngành công nghiệp năng lượng.
|
B
|
60
|
- Hà Tĩnh
|
A
|
61
|
- Phu Luông
|
B
|
62
|
- Bình Phước
|
D
|
63
|
- Cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay chuyển dịch theo hướng đa dạng hóa các ngành và sản phẩm.
|
C
|
64
|
- Dân số nước ta hiện nay quy mô nông thôn lớn hơn thành thị.
|
D
|
65
|
- Các huyện đảo của nước ta phân bố không đều giữa các vùng.
|
D
|
66
|
- Lao động đô thị nước ta hiện nay có lao động phi nông nghiệp cao.
|
B
|
67
|
- Cây công nghiệp lâu năm của nước ta hiện nay có diện tích lớn hơn cây hàng năm.
|
B
|
68
|
- Ngành viễn thông nước ta hiện nay sử dụng nhiều loại công nghệ hiện đại.
|
A
|
69
|
- Các mặt hàng thuỷ sản xuất khẩu nước ta hiện nay chất lượng sản phẩm còn hạn chế.
|
B
|
70
|
- Lãnh hải của nước ta là vùng biển giáp với nội thủy và rộng trên 20km.
|
D
|
71
|
- Cây công nghiệp, cây dược liệu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay phát triển theo hướng tập trung do tác động chủ yếu của sản xuất theo hướng hàng hoá, đáp ứng nhu cầu của thị trường.
|
D
|
72
|
- Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta giai đoạn 2010 - 2020, dạng biểu đồ miền là thích hợp nhất.
|
A
|
73
|
- Dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng tăng trưởng nhanh chủ yếu do dân số đông, hàng hóa phát triển, nhiều trung tâm kinh tế.
|
A
|
74
|
- Biện pháp chủ yếu nâng cao giá trị sản phẩm cây cao su ở Tây Nguyên là tăng cường chế biến, đẩy mạnh xuất khẩu.
|
A
|
75
|
- Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển giao thông vận tải ở Bắc Trung Bộ là đẩy nhanh đô thị hóa, thúc đẩy phát triển kinh tế, mở rộng giao lưu.
|
C
|
76
|
- Biện pháp chủ yếu đẩy mạnh phát triển du lịch biển đảo ở Duyên hải Nam Trung Bộ là đầu tư cơ sở hạ tầng, nâng cao chất lượng sản phẩm.
|
D
|
77
|
- Mục đích chủ yếu của việc đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay là thúc đẩy sản xuất hàng hóa, đáp ứng thị trường.
|
B
|
78
|
- Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của nước ta hiện nay tăng nhanh chủ yếu do sản xuất tăng trưởng, chất lượng sống tăng.
|
A
|
79
|
- Lượng mưa trên các vùng lãnh thổ nước ta có sự phân hóa phức tạp chủ yếu do Tín phong bán cầu Bắc, hoạt động của gió mùa, vị trí địa lí và địa hình.
|
A
|
80
|
- Quy mô và cơ cấu dân số thành thị, nông thôn nước ta.
|
C
|
MA TRẬN ĐỀ THI
Lớp
|
Phần
|
Đơn vị bài học
|
Mức độ
|
Tổng số câu
|
NB
|
TH
|
VD
|
VDC
|
11
|
Kĩ năng
|
Bảng số liệu: Nhận xét
|
|
|
1
|
|
02 câu (5,0%)
|
Biểu đồ: Nhận xét
|
|
|
|
1
|
1
12
|
Địa lí tự nhiên
|
Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ
|
|
1
|
|
|
04 câu (10,0%)
|
Đặc điểm chung của tự nhiên
|
|
|
|
1
|
Sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
|
1
|
|
|
|
Bảo vệ môi trường và phòng chống thiên tai
|
1
|
|
|
|
Địa lí dân cư
|
Lao động và việc làm
|
|
1
|
|
|
02 câu (5,0%)
|
Đô thị hóa
|
|
1
|
|
|
Địa lí ngành kinh tế
|
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
|
|
1
|
|
|
07 câu (17,5%)
|
Vấn đề phát triển nông nghiệp
|
|
1
|
|
|
Vấn đề phát triển thủy sản và lâm nghiệp
|
|
1
|
|
|
Cơ cấu ngành công nghiệp
|
1
|
|
|
|
Vấn đề phát triển một số ngành công nghiệp trọng điểm
|
1
|
|
|
|
Vấn đề phát triển giao thông vận tải và thông tin liên lạc
|
|
1
|
|
|
Vấn đề phát triển thương mại và du lịch
|
1
|
|
|
|
Các vùng kinh tế
|
Vấn đề khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ
|
|
|
|
1
|
8 câu (20,0%)
|
Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ
|
|
|
|
1
|
Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng
|
|
|
1
|
|
Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Duyên hải Nam Trung Bộ
|
|
|
1
|
|
Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
|
|
|
1
|
|
Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
|
1
|
|
|
|
Vấn đề sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long
|
|
|
1
|
|
Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh, quốc phòng ở BĐ và các đảo, quần đảo
|
|
1
|
|
|
Bảng số liệu, biểu đồ
|
Biểu đồ: Nội dung
|
1
|
|
|
|
02 câu (5,0%)
|
Bảng số liệu: Chọn dạng biểu đồ
|
|
|
1
|
|
Khai thác Atlat Địa lí Việt Nam
|
Atlat Địa lí VN_Trang 4 - 5
|
1
|
|
|
|
15 câu
(37,5%)
|
Atlat Địa lí VN_Trang 9
|
1
|
|
|
|
Atlat Địa lí VN_Trang 10
|
1
|
|
|
|
Atlat Địa lí VN_Trang 14
|
1
|
|
|
|
Atlat Địa lí VN_Trang 15
|
1
|
|
|
|
Atlat Địa lí VN_Trang 17
|
1
|
|
|
|
Atlat Địa lí VN_Trang 19
|
1
|
|
|
|
Atlat Địa lí VN_Trang 21
|
1
|
|
|
|
Atlat Địa lí VN_Trang 22
|
1
|
|
|
|
Atlat Địa lí VN_Trang 23
|
1
|
|
|
|
Atlat Địa lí VN_Trang 25
|
1
|
|
|
|
Atlat Địa lí VN_Trang 26
|
1
|
|
|
|
Atlat Địa lí VN_Trang 27
|
1
|
|
|
|
|
Atlat Địa lí VN_Trang 28
|
1
|
|
|
|
Atlat Địa lí VN_Trang 29
|
1
|
|
|
|
Tổng số câu
|
22 = 55%
|
8 = 20%
|
6 = 15%
|
4 = 10%
|
40 câu 100%
|
----------- HẾT ----------