12. Đề thi thử bám sát cấu trúc đề minh họa TN THPT 2024 - Môn Địa Lí - Đề 12 - File word có lời giải
5/3/2024 7:22:02 PM
lehuynhson1 ...

 

ĐỀ THAM KHẢO

PHÁT TRIỂN MINH HỌA BGD 2024

ĐỀ 12

(Đề thi có… trang)

KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024

Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI

Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

https://docs.google.com/drawings/d/sGMIFXM9ZCX8QyWcQHFajKA/image?parent=1VmqkLZllebc8wqZHd_T1xuo2wQQFIhaG&rev=1&drawingRevisionAccessToken=VzmCO3lQ7fBYNw&h=1&w=261&ac=1

Họ, tên thí sinh: .....................................................................

Số báo danh: ..........................................................................

Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết Đồng Xoài là tỉnh lị của tỉnh nào sau đây?

        A. Cao Bằng.                B. Quảng Nam.                C. Gia Lai.                D. Bình Phước.

Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết tháng đỉnh lũ của sông Đà Rằng (trạm Củng Sơn) là tháng nào sau đây?

        A. Tháng 11.                B. Tháng 2.                C. Tháng 5.                D. Tháng 8.

Câu 43: Cho biểu đồ:

https://lh7-us.googleusercontent.com/ohpFbmpZAqADxCzifL4r1MjbE-W4ynOZUI3omXfJx-GRPFIetQ1Et5A3R2Mw-WJGZE9AeYi-FqNkkhIDrjfWz6uWfCQMb3g-6BQl7ot_N78uLBbSBfNP7T57QtOtBQwcMoQv4W-U9bK9ITRbutFKhw=s800

SẢN LƯỢNG THAN VÀ ĐIỆN CỦA PHI-LIP-PIN GIAI ĐOẠN 2014 - 2020

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng than và điện năm 2020 so với năm 2014 của Phi-lip-pin?

        A. Sản lượng than tăng gấp ba lần.                B. Sản lượng điện tăng nhanh hơn than.

        C. Sản lượng than tăng nhanh hơn điện.                D. Sản lượng than và điện tăng bằng nhau.

Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có mùa mưa từ tháng V đến tháng X?

        A. Đồng Hới.                B. Nha Trang.                C. Đà Nẵng.                D. Cà Mau.

Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết cao nguyên nào sau đây của nước ta nằm xa nhất về phía Bắc?

        A. Tà Phình.                B. Mộc Châu.                C. Sơn La.                D. Sín Chải.

Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 4?

        A. Ninh Bình                B. Vinh.                C. Tuyên Quang.                D. Tam Kỳ.

Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây?

        A. Vân Đồn.                B. Thanh Thủy.                C. Nhơn Hội.                D. Định An.

Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây trồng nhiều chè và cà phê?

        A. Thái Nguyên.                B. Bình Phước.                C. Lâm Đồng.                D. Đắk Lắk.

Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành luyện kim đen và đóng tàu?

        A. Đà Nẵng.                B. Cần Thơ.                C. Hạ Long.                D. Hải Phòng.

Câu 50: Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu trong khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là

        A. sử dụng giống mới.          B. phát triển thuỷ lợi.            C. đẩy mạnh thâm canh.         D. mở rộng thị trường.

Câu 51: Cho bảng số liệu:  

SỐ LƯỢT KHÁCH QUỐC TẾ ĐẾN MỘT SỐ QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2010 - 2020

                                                                                                                     (Đơn vị: nghìn người)

Năm

2010

2013

2020

Ma-lai-xi-a

24319

25613

26211

Việt Nam

4695

7464

17171

Xin-ga-po

11095

15406

18969

                           (Nguồn: Thống kế từ Hiệp hội du lịch Đông Nam Á, https://data.aseanstats.org)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh số lượt khách quốc tế đến một số quốc gia giai đoạn 2010 - 2020?

        A. Ma-lai-xi-a thấp hơn Việt Nam.                B. Xin-ga-po cao hơn Ma-lai-xi-a.

        C. Việt Nam có tốc độ tăng nhanh nhất.                D. Xin-ga-po tăng nhiều hơn Việt Nam.

Câu 52: Mùa khô diễn ra ít nghiêm trọng nhất ở vùng

        A. Nam Trung Bộ.                        B. Đồng bằng Sông Hồng.

        C. Đông Nam Bộ.                D. Đồng bằng Sông Cửu Long.

Câu 53: Loại rừng có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ đất của vùng đồi núi nước ta là

        A. rừng ven biển.                B. rừng đầu nguồn.                C. rừng ngập mặn.                D. rừng sản xuất.

Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn?

        A. TP. Hồ Chí Minh.                B. Đà Nẵng.                C. Long Xuyên.                D. Thủ Dầu Một.

Câu 55: Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta thay đổi theo hướng giảm tỉ trọng

        A. khai thác.                B. ngoài Nhà nước.                C. chế biến.                D. khu vực Nhà nước.

Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 6 đi qua địa điểm nào sau đây?

        A. Hồng Lĩnh.                B. Mộc Châu.                C. An Khê.                D. Cà Mau.

Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây có làng nghề cổ truyền?

        A. Cát Bà.                B. Tam Thanh.                C. Vạn Phúc.                D. Tân Trào.

Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết cây ăn quả được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?

        A. Điện Biên.                B. Hòa Bình.                C. Lai Châu.                D. Yên Bái.

Câu 59: Dệt, may thuộc ngành công nghiệp

        A. sản xuất vật liệu.                        B. khai thác nguyên liệu.        

        C. sản xuất hàng tiêu dùng.         D. chế biến thực phẩm.

Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết hồ Sông Mực thuộc tỉnh nào sau đây?

        A. Nghệ An.                B. Quảng Trị.                C. Hà Tĩnh.                D. Thanh Hóa.

Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết tỉnh nào sau đây có sân bay Phù Cát?

        A. Quảng Nam.                B. Bình Định.                C. Bình Thuận.                D. Phú Yên.

Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết cây hồ tiêu được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?

        A. Kiên Giang.                B. Trà Vinh.                C. Bến Tre.                D. Tiền Giang.

Câu 63: Cơ cấu thành phần kinh tế của nước ta hiện nay

        A. thay đổi phù hợp với xu thế hội nhập.                B. hình thành vùng động lực phát triển.

        C. kinh tế tư nhân đóng vai trò chủ đạo.                D. chỉ tập trung vào kinh tế Nhà nước.

Câu 64: Mạng lưới đô thị nước ta hiện nay

        A. phát triển mạnh ở vùng đồi núi.                B. có rất nhiều thành phố cực lớn.

        C. sắp xếp theo các cấp khác nhau.                D. phân bố đều khắp ở trong nước.

Câu 65: Các huyện đảo của nước ta

        A. phát triển mạnh việc trồng lúa gạo.                B. là các trung tâm du lịch cấp vùng.

        C. phần lớn có hoạt động nghề biển.                D. đều là trung tâm hành chính tỉnh.

Câu 66: Lao động nước ta hiện nay là

        A. phân bố đều khắp, năng suất lao động cao.                B. tác phong công nghiệp cao, kĩ thuật tốt.

Vẫn còn nội dung phía dưới, bạn hãy ấn nút để xem tiếp nhé...