ĐỀ THAM KHẢO PHÁT TRIỂN MINH HỌA BGD 2024 ĐỀ 13 (Đề thi có… trang) |
KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
A. Sơn La. B. Nghệ An. C. Phú Thọ. D. Quảng Nam.
A. Hà Nội. B. Thanh Hóa. C. Đà Nẵng. D. Nha Trang.
SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA CAM-PU-CHIA VÀ PHI-LIP-PIN NĂM 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
A. Số dân của Cam-pu-chia ít hơn Phi-lip-pin.
B. Số dân của Phi-lip-pin ít hơn Cam-pu-chia.
C. Tỉ lệ dân thành thị của Phi-lip-pin thấp hơn Cam-pu-chia.
D. Tỉ lệ dân thành thị của Cam-pu-chia gấp đôi Phi-lip-pin.
Câu 44: Ngành công nghiệp nào được phân bố rộng rãi nhất ở nước ta hiện nay?
A. Xay xát. B. Chế biến cà phê.
C. Chế biến sản phẩm chăn nuôi. D. Chế biến thủy hải sản.
A. Buôn Ma Thuột. B. Bảo Lộc. C. Đà Nẵng. D. Nha Trang.
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Mỹ Tho. B. Sóc Trăng. C. Biên Hoà. D. Tân An.
A. Lưu vực sông Mã. B. Lưu vực sông Cả.
C. Lưu vực sông Đồng Nai. D. Lưu vực sông Thái Bình.
Câu 49: Hoạt động sản xuất công nghiệp phát triển chậm, phân bố phân tán, rời rạc ở
A. Đồng Bằng sông Cửu Long. B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải miền Trung. D. Tây Nguyên.
A. Thay đổi cơ cấu cây trồng. B. Phát triển công nghiệp lọc hóa dầu.
C. Bảo vệ rừng. D. Phát triển thủy lợi.
SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2020
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Căn cứ bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có số dân nông thôn ít nhất?
A. In-đô-nê-xi-a. B. Cam-pu-chia. C. Ma-lai-xi-a. D. Phi-lip-pin.
A. Đà Nẵng. B. Thừa Thiên - Huế.
A. Thanh Hóa. B. Hòa Bình. C. Lào Cai. D. Yên Bái.
A. Vịnh Hạ Long. B. Phong Nha - Kẻ Bàng.
C. Bến Ninh Kiều. D. Phố cổ Hội An.
A. Phúc Yên. B. Hạ Long. C. Bắc Ninh. D. Hải Dương.
A. Nha Trang. B. Biên Hòa. C. Hải Phòng. D. Hà Nội.
A. Quy Nhơn. B. Tam Kỳ. C. Tuy Hòa. D. An Khê.
A. Quảng Bình. B. Quảng Nam. C. Quảng Trị. D. Long An.
A. Phu Luông. B. Pu Si Lung. C. Pu Tha Ca. D. Pu Huổi Long.
Câu 60: Tính đa dạng sinh học cao thể hiện ở
A. sự phân bố sinh vật. B. sự phát triển của sinh vật.
C. diện tích rừng lớn. D. nguồn gen quý hiếm.
Câu 61: Vùng đồng bằng sông Hồng chịu lụt úng do
A. diện mưa bão rộng. B. Lũ lên nhanh.
C. địa hình bằng phẳng. D. xung quanh có đê bao bọc.
A. Kon Tum. B. Gia Lai. C. Đắk Lắk. D. Đắk Nông.
Câu 63: Cây công nghiệp hàng năm nước ta hiện nay
A. diện tích lớn hơn cây lâu năm. B. nguồn gốc chủ yếu là cận nhiệt.
C. gồm nhiều loại cây khác nhau. D. chủ yếu chế biến cho xuất khẩu.
Câu 64: Ngành lâm nghiệp của nước ta hiện nay
A. chủ yếu khai thác, chế biến gỗ và lâm sản.
B. chủ yếu là rừng đặc dụng và rừng sản xuất.
C. hiệu quả cao trong phát triển du lịch sinh thái
D. có vị trí đặc biệt trong cơ cấu kinh tế các tỉnh.
A. có thị trường tiêu thụ rộng lớn. B. có cơ cấu ngành đa dạng nhất.
C. nguyên liệu tại chỗ phong phú. D. mang lại hiệu quả kinh tế cao.
Câu 66: Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta hiện nay là
A. xây dựng các nhà máy công nghiệp quy mô lớn.
B. đẩy mạnh phát triển công nghiệp và dịch vụ ở đô thị.
C. phân bố lại lực lượng lao động trên quy mô cả nước.
D. hợp tác lao động quốc tế để xuất khẩu lao động.
Câu 67: Du lịch biển nước ta hiện nay
A. hoạt động liên tục suốt năm ở phía Bắc. B. có nhiều điểm và trung tâm hoạt động.
C. chỉ đầu tư loại hình thể thao dưới nước. D. chỉ tổ chức hoạt động ở các đảo ven bờ.
Câu 68: Nước ta giáp biển Đông nên
A. hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh trong năm.
B. gió mùa Đông Bắc hoạt động ở mùa đông.
C. tổng lượng mưa lớn, độ ẩm không khí cao.
D. một mùa có mưa nhiều và một mùa mưa ít.
Câu 69: Quá trình đô thị hóa làm nảy sinh hậu quả xã hội nào dưới đây?
A. Sự phân hóa giàu nghèo tăng lên. B. Trình độ đô thị hóa thấp.
C. Sự phân bố dân cư không đều. D. Tỉ lệ thiếu việc ở nông thôn cao.
Câu 70: Giao thông vận tải đường bộ nước ta hiện nay
A. có nhiều trục đường bộ xuyên quốc gia. B. chỉ tập trung ở vùng đồng bằng.
C. chưa hội nhập vào đường bộ khu vực. D. được mở rộng, phủ kín các vùng.
A. đầu tư khoa học công nghệ, chế biến; tạo thương hiệu sản phẩm.
B. mở rộng diện tích cây đặc sản, chú trọng thủy lợi, cải tạo đất đai.
C. tăng cường chế biến, xuất khẩu; tập trung thị trường trọng điểm.
D. phát triển vùng chuyên canh; tăng đầu tư, chế biến và bảo quản.
Câu 72: Nhân tố chủ yếu thúc đẩy sự phát triển hoạt động du lịch của nước ta trong nhưng năm qua là
A. tài nguyên du lịch tự nhiên, nhân văn phong phú, đa dạng.
B. cơ sở hạ tầng, cơ sở lưu trú đang được đầu tư và nâng cấp.
C. sự phát triển của nền kinh tế và điều kiện sống được nâng lên.
D. loại hình dịch vụ nhà hàng, khách sạn và hướng dẫn đa dạng.
DIỆN TÍCH LÚA MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 – 2021 (Đơn vị: Nghìn ha)
A. Miền, cột. B. Cột, đường. C. Tròn, kết hợp D. Kết hợp, miền.
A. Khí hậu có tính chất cận xích đạo, đất badan giàu dinh dưỡng.
B. Đất badan có diện tích rộng, giống cây trồng có chất lượng tốt.
C. Đất badan ở trên những mặt bằng rộng, nguồn nước dồi dào.
D. Khí hậu mát mẻ trên các cao nguyên cao trên 1000m, đất tốt.
Câu 75: Các cảng nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ đem lại ý nghĩa chủ yếu nào sau đây?
A. Tạo thế mở cửa hơn nữa, thay đổi phân bố dân cư, giải quyết vấn đề việc làm.
B. phát huy thế mạnh biển, đẩy nhanh sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.
C. phát triển tổng hợp kinh tế biển, thay đổi bộ mặt nhiều địa phương ven biển.
D. Tăng năng lực vận chuyển, thu hút vốn đầu tư, hình thành khu công nghiệp.
A. chuyển đổi cơ cấu nông nghiệp, phát triển các sản phẩm giá trị.
B. đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp, tích cực mở rộng thị trường.
C. sản xuất theo hướng thâm canh, khai thác hiệu quả thế mạnh.
D. ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ, giải quyết việc làm tại chỗ.
Câu 77: Ngành du lịch ở Đồng bằng sông Hồng ngày càng phát triển chủ yếu do
A. cơ sở hạ tầng phát triển, nhu cầu du khách, có nhiều di tích.
B. chính sách, chất lượng cuộc sống tăng, tài nguyên đa dạng.
C. vị trí thuận lợi, dân cư tập trung đông, mức sống dân cao.
D. tài nguyên đa dạng, hiện đại sân bay, hợp tác với quốc tế.
Câu 78: Mục đích chủ yếu của việc phát triển các khu kinh tế ven biển ở Bắc Trung Bộ là
A. đa dạng hóa sản phẩm, đẩy mạnh công nghiệp, phân bổ lại dân cư.
B. tăng sản phẩm hàng hóa, tạo thêm các việc làm, hình thành đô thị.
C. đẩy mạnh xuất khẩu, thay đổi phân bố sản xuất, phát huy thế mạnh.
D. chuyển dịch cơ cấu công nghiệp, thu hút đầu tư, sản xuất hàng hóa.
A. bão, dải hội tụ nhiệt đới, Tín phong bán cầu Bắc và độ dốc các sườn núi.
B. gió mùa Đông Bắc, gió mùa Tây Nam và các dãy núi hướng vòng cung.
C. vị trí gần hay xa biển và độ cao của các đỉnh núi, hướng của các dãy núi.
D. gió theo hướng tây nam, gió theo hướng đông bắc và hướng địa hình núi.
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây về sản lượng ngành thuỷ sản của nước ta giai đoạn 2000 - 2019?
A. Tốc độ tăng, cơ cấu sản lượng phân theo thuỷ sản khai thác và nuôi trồng.
B. Thay đổi cơ cấu sản lượng và quy mô tổng sản lượng toàn ngành thuỷ sản.
C. Sản lượng khai thác, nuôi trồng và tỉ trọng sản lượng thuỷ sản nuôi trồng.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng của hoạt động khai thác, nuôi trồng thuỷ sản.
[SHARE] 40 đề Địa Lý, chuẩn cấu trúc soạn theo đề minh họa 2024
----------HẾT----------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
BẢNG ĐÁP ÁN
41-B |
42-A |
43-A |
44-A |
45-B |
46-B |
47-C |
48-A |
49-D |
50-D |
51-C |
52-B |
43-A |
54-D |
55-B |
56-A |
57-A |
58-D |
59-C |
60-D |
61-D |
62-B |
63-C |
64-D |
65-B |
66-B |
67-B |
68-C |
69-A |
70-D |
71-A |
72-C |
73-B |
74-A |
75-D |
76-A |
77-B |
78-D |
79-D |
80-C |
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng đàn trâu nhiều nhất nước ta?
A. Sơn La. B. Nghệ An. C. Phú Thọ. D. Quảng Nam.
Hướng dẫn giải
Nghệ An có số lượng đàn trâu nhiều nhất nước ta => chọn đáp án B.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào tháng VIII?
A. Hà Nội. B. Thanh Hóa. C. Đà Nẵng. D. Nha Trang.
Hướng dẫn giải
Hà Nội => chọn đáp án A
Câu 43: Cho biểu đồ sau:
SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA CAM-PU-CHIA VÀ PHI-LIP-PIN NĂM 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về số dân và tỉ lệ dân thành thị của Cam-pu-chia và Phi-lip-pin?
A. Số dân của Cam-pu-chia ít hơn Phi-lip-pin.
B. Số dân của Phi-lip-pin ít hơn Cam-pu-chia.
C. Tỉ lệ dân thành thị của Phi-lip-pin thấp hơn Cam-pu-chia.
D. Tỉ lệ dân thành thị của Cam-pu-chia gấp đôi Phi-lip-pin.
Hướng dẫn giải
Dựa vào các cột trong biểu đồ ta thấy Số dân của Cam-pu-chia ít hơn Phi-lip-pin. => chọn đáp án A
Câu 44: Ngành công nghiệp nào được phân bố rộng rãi nhất ở nước ta hiện nay?
A. Xay xát. B. Chế biến cà phê.
C. Chế biến sản phẩm chăn nuôi. D. Chế biến thủy hải sản.
Hướng dẫn giải
Ngành xay xát hiện nay gắn với vùng nông nghiệp nên phân bố rộng khắp => chọn đáp án A
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?
A. Buôn Ma Thuột. B. Bảo Lộc. C. Đà Nẵng. D. Nha Trang.
Hướng dẫn giải
Bảo lộc => chọn đáp án B
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết vùng nào sau đây có nhiều tỉnh có GDP bình quân tính theo đầu người dưới 6 triệu đồng nhất?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Hướng dẫn giải
Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều tỉnh có GDP bình quân tính theo đầu người dưới 6 triệu đồng nhất => chọn đáp án B
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có cơ cấu ngành đa dạng nhất?
A. Mỹ Tho. B. Sóc Trăng. C. Biên Hoà. D. Tân An.
Hướng dẫn giải
Biên Hòa=> chọn đáp án C.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, hãy cho biết sông Chu thuộc lưu vực sông nào?
A. Lưu vực sông Mã. B. Lưu vực sông Cả.
C. Lưu vực sông Đồng Nai. D. Lưu vực sông Thái Bình.
Hướng dẫn giải
Sông Chu thuộc lưu vực Lưu vực sông Mã. => Chọn đáp án A