ĐỀ THAM KHẢO PHÁT TRIỂN MINH HỌA BGD 2024 ĐỀ 14 (Đề thi có… trang) |
KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
A. Hà Tĩnh. B. Quảng Bình. C. Quảng Trị. D. Nghệ An.
A. Đồng Hới. B. Nha Trang. C. Lạng Sơn. D. Cần Thơ.
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) CỦA BRU-NÂY VÀ CAM-PU-CHIA
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về GDP của Bru-nây và Cam-pu-chia?
A. Bru-nây luôn cao hơn Cam-pu-chia.
B. Cam-pu-chia luôn cao hơn Bru-nây.
C. Cam-pu-chia giảm, Bru-nây tăng.
D. Bru-nây giảm, Cam-pu-chia tăng.
Câu 44: Năng lượng tái tạo ở nước ta là
A. than đá. B. than nâu. C. dầu mỏ. D. bức xạ mặt trời.
A. Rồng. B. Lan Tây. C. Bạch Hổ. D. Cái Nước.
A. Móng Cái. B. Thanh Thủy. C. Vân Đồn. D. Tây Trang.
A. Đồng Tháp. B. Cà Mau. C. An Giang. D. Kiên Giang.
A. Cửa Tư Hiền. B. Cửa Thuận An. C. Cửa Diệt. D. Cửa Soi Rạp.
Câu 49: Các trung tâm công nghiệp nước ta hiện nay
A. chủ yếu có quy mô lớn. B. phân bố không đồng đều.
C. có cơ cấu ngành hiện đại. D. tập trung ở miền núi.
Câu 50: Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về
A. mật độ dân số. B. sản lượng lương thực.
C. giá trị hàng xuất khẩu. D. nuôi thủy sản.
TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA MI-AN-MA VÀ LÀO, GIAI ĐOẠN 2013 - 2020
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
A. Mi-an-ma giảm, Lào tăng. B. Mi-an-ma tăng, Lào giảm.
C. Lào tăng, Mi-an-ma tăng. D. Lào giảm, Mi-an-ma giảm.
A. Thừa Thiên Huế. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Bình. D. Quảng Trị.
A. Na Mèo. B. Cha Lo. C. Nậm Cắn. D. Cầu Treo.
A. Thừa thiên - Huế. B. Quảng Nam. C. Đà Nẵng. D. Quảng Ngãi.
A. Khánh Hòa. B. Quảng Nam. C. Bình Định. D. Quảng Ngãi.
A. Nghệ An. B. Thanh Hóa. C. Quảng Bình. D. Hưng Yên.
A. Quảng Ngãi. B. Hải Dương. C. Yên Bái. D. Cao Bằng.
A. Đông Triều. B. Ngân Sơn. C. Cai Kinh. D. Hoành Sơn.
Câu 60: Loại rừng có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ đất của vùng đồi núi là
A. rừng ven biển. B. rừng đầu nguồn. C. rừng ngập mặn. D. rừng sản xuất.
Câu 61: Vùng nào sau đây chịu ngập úng nghiêm trọng nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Bắc Trung Bộ.
A. Khánh Hòa. B. Ninh Thuận. C. Bình Định. D. Phú Yên.
Câu 63: Điều kiện thuận lợi đối với nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là
A. có nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
B. khí hậu và thời tiết ổn định, ít thiên tai.
C. có nhiều bãi triều, cánh rừng ngập mặn.
D. có các ngư trường lớn ở ngoài khơi xa.
Câu 64: Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta là
A. tăng cường hội nhập vào nền kinh tế của khu vực
B. thúc đẩy nhanh sự tăng trưởng của cả nền kinh tế.
C. khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. sử dụng hợp lí nguồn lao động dồi dào trong nước.
A. đẩy mạnh chế biến và tiêu thụ. B. điều kiện thuận lợi để phát triển.
C. đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất. D. mang lại hiệu quả kinh tế cao.
Câu 66: Chất lượng nguồn lao động của nước ta ngày càng được nâng cao chủ yếu là do
A. mở thêm nhiều các trung tâm đào tạo và hướng nghiệp.
B. phát triển mạnh ngành công nghiệp và dịch vụ nông thôn.
C. những thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục, y tế.
D. số lượng lao động trong các công ty liên doanh tăng lên.
Câu 67: Du lịch biển - đảo của nước ta ngày càng phát triển do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Có nguồn lao động rất dồi dào. B. Giao thông ngày càng thuận lợi.
C. Tài nguyên du lịch rất đa dạng. D. Nhu cầu du lịch ngày càng tăng.
Câu 68: Cơ sở nào sau đây dùng để xác định đường biên giới quốc gia trên biển của nước ta?
A. Bên ngoài của lãnh hải. B. Phía trong đường cơ sở.
C. Hệ thống các bãi triều. D. Hệ thống đảo ven bờ.
Câu 69: Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu do
A. cơ sở hạ tầng đô thị phát triển. B. quá trình công nghiệp hóa.
C. gia tăng dân số tự nhiên ở thành thị cao. D. di dân từ nông thôn ra thành thị.
Câu 70: Giao thông vận tải nước ta hiện nay
A. ít chịu tác động của tự nhiên. B. phân bố đồng đều giữa các vùng.
C. loại hình vận tải còn kém đa dạng. D. đã có các đầu mối giao thông lớn.
A. đẩy mạnh lai tạo giống, đảm bảo nguồn thức ăn, phòng chống dịch.
B. phát triển trang trại, đảm bảo nguồn thức ăn, đẩy mạnh chế biến.
C. cải tạo các đồng cỏ, đầu tư cơ sở hạ tầng, xây dựng thương hiệu.
D. chăn nuôi theo hướng tập trung, đảm bảo tốt chuồng trại, thức ăn.
Câu 72: Du lịch ở miền núi nước ta phát triển dựa trên các điều kiện chủ yếu nào sau đây?
A. Địa hình đa dạng, khí hậu mát mẻ, nhiều phong cảnh đẹp.
B. Địa hình có tính phân bậc, khí hậu mát mẻ, nhiều đặc sản.
C. Nhiều cảnh quan tự nhiên, khí hậu phân hóa theo độ cao.
D. Có nhiều trung tâm du lịch, cảnh quan tự nhiên đa dạng.
Câu 73: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH RỪNG NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1943 - 2021
A. Tròn. B. Đường. C. Kết hợp. D. cột.
Câu 74: Biện pháp chủ yếu nâng cao giá trị sản xuất cây cao su ở Tây Nguyên là
A. mở rộng thị trường, phát triển các trang trại.
B. tăng cường chế biến, đẩy mạnh xuất khẩu.
C. sản xuất tập trung, sử dụng nhiều giống tốt.
D. sử dụng nhiều lao động, mở rộng diện tích.
Câu 75: Du lịch biển ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh chủ yếu do
A. đường bờ biển dài, nhiều vũng vịnh kín gió, nhiều đảo, bán đảo ven bờ.
B. khí hậu cận xích đạo, nóng quanh năm, nhiều bãi tắm, thắng cảnh đẹp.
C. nhiều đảo, quần đảo với hệ sinh thái đa dạng, tiếp giáp vùng biển sâu.
D. số giờ nắng cao, nhiều vũng vịnh, đầm phá, nhiều bãi tắm rộng nổi tiếng.
A. chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp, nhu cầu lớn của thị trường.
B. khai thác hiệu quả thế mạnh, tăng cường xuất khẩu hàng hóa.
C. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế, phát triển các sản phẩm có giá trị.
D. sản xuất theo hướng thâm canh, ứng phó với biến đổi khí hậu.
Câu 77: Phát triển nông nghiệp hàng hoá ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu nhằm
A. đẩy mạnh sản xuất chuyên môn hoá, tạo nhiều việc làm.
B. thúc đẩy phân hoá lãnh thổ, tạo ra mô hình sản xuất mới.
C. tăng chất lượng nông sản, khai thác hiệu quả tài nguyên.
D. đáp ứng nhu cầu thị trường, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
Câu 78: Mục đích chủ yếu của việc nâng cấp các cảng nước sâu ở Bắc Trung Bộ là
A. phát huy thế mạnh, thúc đẩy hiện đại hóa đội tàu biển, nâng cao năng lực cảng biển.
B. tăng vận tải hàng hóa, đẩy mạnh phát triển giao thông, thúc đẩy sản xuất phát triển.
C. đẩy mạnh phát triển các khu kinh tế ven biển, thu hút đầu tư, tăng vận tải quốc tế.
D. thu hút đầu tư trong nước, tạo năng suất lao động cao, phát huy được vị thế.
Câu 79: Sinh vật nước ta đa dạng là kết quả tác động của các nhân tố chủ yếu là
A. vị trí nơi gặp gỡ của các luồng di cư; địa hình, khí hậu, đất đai phân hóa.
B. khí hậu phân hóa, con người lai tạo giống; vị trí trung tâm Đông Nam Á.
C. địa hình phần lớn đồi núi, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa; vị trí giáp biển.
D. đất đai phong phú; tác động của con người lai tạo và thay đổi sự phân bố.
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
A. Quy mô số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị.
B. Cơ cấu số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị.
C. Tốc độ tăng trưởng số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị.
D. Sự thay đổi cơ cấu số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị.
[SHARE] 40 đề Địa Lý, chuẩn cấu trúc soạn theo đề minh họa 2024
----------HẾT----------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
BẢNG ĐÁP ÁN
41-D |
42-B |
43-D |
44-D |
45-D |
46-C |
47-B |
48-B |
49-B |
50-C |
51-D |
52-C |
53-D |
54-B |
55-C |
56-C |
57-C |
58-A |
59-D |
60-B |
61-C |
62-A |
63-C |
64-B |
65-D |
66-C |
67-D |
68-A |
69-B |
70-D |
71-B |
72-A |
73-A |
74-B |
75-B |
76-A |
77-D |
78-C |
79-A |
80-A |
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng lúa lớn nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Hà Tĩnh. B. Quảng Bình. C. Quảng Trị. D. Nghệ An.
Hướng dẫn giải
Nghệ An có diện tích trồng lúa lớn nhất => chọn đáp án D
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu Nam Trung Bộ?
A. Đồng Hới. B. Nha Trang. C. Lạng Sơn. D. Cần Thơ.
Hướng dẫn giải
Nha Trang thuộc vùng khí hậu Nam Trung Bộ => chọn đáp án B
Câu 43: Cho biểu đồ sau:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) CỦA BRU-NÂY VÀ CAM-PU-CHIA
NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về GDP của Bru-nây và Cam-pu-chia?
A. Bru-nây luôn cao hơn Cam-pu-chia.
B. Cam-pu-chia luôn cao hơn Bru-nây.
C. Cam-pu-chia giảm, Bru-nây tăng.
D. Bru-nây giảm, Cam-pu-chia tăng.
Hướng dẫn giải
Dựa vào biểu đồ ta thấy Bru-nây giảm, Cam-pu-chia tăng => chọn đáp án D
Câu 44: Năng lượng tái tạo ở nước ta là
A. than đá. B. than nâu. C. dầu mỏ. D. bức xạ mặt trời.
Hướng dẫn giải
Bức xạ mặt trời => chọn đáp án D
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy điện Cà Mau sử dụng khí đốt từ mỏ nào sau đây?
A. Rồng. B. Lan Tây. C. Bạch Hổ. D. Cái Nước.
Hướng dẫn giải
Cái Nước => Chọn đáp án D
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết đâu là khu kinh tế ven biển thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Móng Cái. B. Thanh Thủy. C. Vân Đồn. D. Tây Trang.
Hướng dẫn giải
Vân Đồn là khu kinh tế ven biển thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ =>Chọn đáp án C
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, hãy cho biết khu kinh tế ven biển Năm Căn thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Đồng Tháp. B. Cà Mau. C. An Giang. D. Kiên Giang.
Hướng dẫn giải
Khu kinh tế ven biển Năm Căn thuộc tỉnh Cà Mau. => Chọn đáp án B
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết cửa sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Mê Công?
A. Cửa Tư Hiền. B. Cửa Thuận An. C. Cửa Diệt. D. Cửa Soi Rạp.