14. Đề thi thử bám sát cấu trúc đề minh họa TN THPT 2024 - Môn Sinh Học - Đề 14 - File word có lời giải
4/29/2024 10:50:43 PM
lehuynhson1 ...

 

ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC

ĐỀ MINH HỌA

ĐỀ 14

(Đề thi có 06 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2024

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Môn thi thành phần: SINH HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 81. Đặc trưng nào dưới đây không phải của quần thể?

        A. Tỉ lệ giới tính.        B. Tỉ lệ các nhóm tuổi.        C. Mật độ cá thể.        D. Thành phần loài.

Câu 82. Loại đột biến nào sau đây làm giảm độ dài của nhiễm sắc thể?

        A. Đảo đoạn.         B. Lặp đoạn.        C. Mất đoạn.         D. Mất một cặp nucleotit.

Câu 83. Môi trường sống của loài sán lá gan ở trong ống tiêu hóa của loài trâu, bò, lợn,…là gì?

        A. Môi trường đất        .        B. Môi trường nước.

        C. Môi trường sinh vật.        D. Môi trường trên cạn.

Câu 84. Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng chỉ có ở quần xã sinh vật?

        A. Thành phần loài.        B. Mật độ.        C. Sự phân bố.        D. Tỉ lệ giới tính.

Câu 85. Quá trình dịch mã dừng lại khi:

        A. ribôxôm tiếp xúc với vùng kết thúc nằm ở đầu 5’ của mạch mã sao.

        B. ribôxôm tiếp xúc với vùng kết thúc nằm ở đầu 3’ của mạch mã gốc.

        C. ribôxôm tiếp xúc với bộ ba kết thúc trên mARN.

        D. ribôxôm tiếp xúc với vùng kết thúc nằm ở đầu 5’ của mạch mã gốc.

Câu 86. Các cơ quan nào sau đây là cơ quan tương đồng?

        A. Cánh dơi và cánh chuồn chuồn.        B. Gai hoa hồng và gai cây hoàng liên.

        C. Chi trước của thú và cánh tay người.        D. Mang cá và mang tôm.

Câu 87. Một quần thể gồm toàn cá thể có kiểu gen Aa. Theo lí thuyết, tần số alen a của quần thể này là

        A. 0,1.        B. 0,2.        C. 0,4.        D. 0,5.

Câu 88. Trong chọn tạo giống động vật có ưu thế lai, người ta thường dựa trên nguồn nguyên liệu nào sau đây?

        A. Đột biến gen.        B. Biến dị tổ hợp.        C. Biến dị thường biến.          D. Đột biến nhiễm sắc thể.

Câu 89. Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho F1  có tỉ lệ kiểu hình là 3 quả đỏ : 1 quả vàng?

        A. Aa × aa.        B. AA × aa.        C. Aa × Aa.        D. AA × Aa.

Câu 90. Loại đột biến nào sau đây làm tăng số loại alen của một gen nào đó trong vốn gen của quần thể sinh vật?

        A. Đột biến điểm.        B. Đột biến dị đa bội.        C. Đột biến tự đa bội.        D. Đột biến lệch bội.

Câu 91. Cho chuỗi thức ăn: Tảo lục đơn bào → Tôm → Cá rô → Chim bói cá. Trong chuỗi thức ăn này, có bao nhiêu loài thuộc sinh vật tiêu thụ?

        A. 4.        B. 2.        C. 1.        D. 3.

Câu 92. Các bằng chứng cổ sinh vật học cho thấy: trong lịch sử phát triển sự sống trên Trái Đất, thực vật có hoa xuất hiện ở:

        A. kỉ Đệ tam (Thứ ba) thuộc đại Tân sinh.        B. kỉ Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh.

        C. kỉ Krêta (Phấn trắng) thuộc đại Trung sinh.        D. kỉ Jura thuộc đại Trung sinh.

Câu 93. Ở kì sau của nguyên phân, trong tế bào sinh dưỡng của một đột biến lệch bội dạng thể một nhiễm có 38 NST đơn. Bộ NST lưỡng bội của loài này là:

        A. 2n = 19.         B. 2n = 20.         C. 2n = 39.         D. 2n = 18.

Câu 94. Theo cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E. coli, khi có mặt của lactôzơ trong tế bào, lactôzơ sẽ tương tác với

        A. vùng khởi động.        B. enzim phiên mã.        C. prôtêin ức chế.        D. vùng vận hành.

Câu 95. Một cơ thể có kiểu gen  thực hiện giảm phân tạo giao tử. Biết rằng quá trình giảm phân xảy ra hoán vị gen với tần số 24%. Theo lí thuyết, giao tử De được tạo ra có tỉ lệ:

        A. 24%.        B. 12%.        C. 20%.        D. 38%.

Câu 96. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây được gọi là thể đồng hợp tử về 2 cặp gen đang xét?

        A. aaBb.        B. AaBb.        C. AABb.        D. aaBB.

Câu 97. Ở thực vật sống trên cạn, loại tế bào nào sau đây điều tiết quá trình thoát hơi nước ở lá?

        A. Tế bào khí khổng.                B. Tế bào mạch gỗ.

        C. Tế bào mô giậu.                 D. Tế bào mạch rây

Câu 98. Tổ chức nào sau đây là đơn vị tiến hóa hình thành nên loài mới?

        A. Quần thể.        B. Cá thể.        C. Quần xã.        D.  Hệ sinh thái

Câu 99. Thành tựu nào sau đây là của công nghệ tế bào?

        A. Tạo giống dâu tằm tam bội.         B. Tạo giống cừu sản xuất protein người.

        C. Tạo cừu Đôly.                 D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.

Câu 100. Nhà khoa học nào sau đây phát hiện ra hiện tượng di truyền liên kết với giới tính ở ruồi giấm?

        A. J. Mônô.        B. G.J. Menđen.        C. K. Coren.        D. T.H. Moocgan.

Câu 101. Trong quần thể, mối quan hệ nào sau đây giúp đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định, khai thác tối ưu nguồn sống của môi trường, làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể?

        A. Quan hệ hợp tác.                B. Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể.

        C. Quan hệ cộng sinh.        D. Quan hệ cạnh tranh.

Câu 102. Nhóm động vật nào sau đây tim có 4 ngăn?

        A. Bò sát và chim.        B. Cá và lưỡng cư.        C. Chim và thú.        D. Bò sát và lưỡng cư.

Câu 103. Giả sử 1 loài sinh vật có bộ NST 2n = 8; các cặp NST được kí hiệu là A, a; B, b; D, d và E; e. Cá thể có bộ NST nào sau đây là thể ba?

        A. AaBDdEe.        B. AAbbDdee.        C. aaBBDdEe.        D. AAabbddee.

Câu 104. Một loài thực vật lưỡng bội, chiều cao cây do 2 cặp gen A, a và B, b phân ly độc lập cùng quy định. Kiểu gen có cả alen trội A và alen trội B quy định thân cao, các kiểu gen còn lại quy định thân thấp. Phép lai P: Cây dị hợp 2 cặp gen × Cây đồng hợp 2 cặp gen lặn, tạo ra F1. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F1 là

        A. 9 thân cao : 7 thân thấp.        B. 1 thân cao : 3 thân thấp.

        C. 5 thân cao : 3 thân thấp.        D. 1 thân cao : 1 thân thấp.

Câu 105. Quá trình nào dưới đây làm hạn chế quá trình hình thành loài mới?

        A. Cách li địa lý.                B. Di – nhập gen.

        C. Các biến dị di truyền trong quần thể.        D. Chọn lọc tự nhiên.

Câu 106. Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về cách phân bố của quần thể sinh vật?

        A. Phân bố đều có ý nghĩa tăng sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài.

        B. Phân bố theo nhóm giúp các cá thể tăng khả năng cạnh tranh giữa các cá thể để chống lại các điều kiện bất lợi của môi trường.

        C. Phân bố nhẫu nhiên giúp tận dụng nguồn sống tiềm tàng của môi trường.

        D. Phân bố theo ngẫu nhiên trong điều kiện môi trường phân bố không đồng đều, là dạng phổ biến nhất.

Câu 107. Trình tự nucleotit sau đây mã hóa cho một đoạn polypeptit gồm bao nhiêu axit amin?

5' -ATG-ATG-GXX-ATA-XGG-XXA-TGA-TTX-TTA-TAA-T-3' (mạch 1)

3' -TAX-TAX-XGG-TAT-GXX-GGT-AXT-AAG-AAT-ATT-A-5' (mạch 2)

        A. 6        B. 5.        C. 19.        D. 10

Câu 108. Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng khi nói về quá trình trao đổi nước ở thực vật:

I. Rễ cây sống cạn có nhiều lông hút, thành tế bào mỏng, có không bào lớn, nhiều ti thể, áp suất thẩm thấu cao

II. Nước được vận chuyển lên lá chủ yếu theo con đường từ lông hút → mạch rây của rễ → mạch gỗ của thân → lá

III. Nhờ áp suất thẩm thấu mà nước từ đất vào được lông hút, nhờ áp suất rễ nước từ rễ lên thân  

IV. mạch rây là tế bào sống gồm tế bào kèm và ống rây vận chuyển theo phương thức thụ động và chủ động

A. 1.        B. 3.        C. 2.        D. 4.

Câu 109. Quan sát số lượng cây thông tại xã  Phú Sơn, huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng, người ta đếm được 52 cây/m2. Số liệu trên cho ta biết được đặc trưng nào của quần thể?

        A. Tỷ lệ đực/cái.                 B. Thành phần nhóm tuổi.

        C. Sự phân bố cá thể.         D. Mật độ cá thể.

Câu 110. Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng khi nói về tuần hoàn ở động vật?

I. Đối với hệ tuần hoàn hở, hoạt động trao đổi chất với tế bào chưa có tính chọn lọc cao

II. Đối với hệ tuần hoàn kín máu không trực tiếp tiếp xúc với tế bào mà thông qua dịch mô với thành mạch

III. Ở cá, máu trong động mạch lưng là máu nhiều oxi, giống như động mạch phổi của người

IV. Khi huyết áp nhỏ hơn 80mmHg máu cung cấp cho não người kém

A. 1.        B. 3.        C. 2.        D. 4.

Câu 111. Ở người, cho biết bệnh câm điếc bẩm sinh do alen lặn (a) nằm trên NST thường, bệnh mù màu đỏ, lục do gen lặn (b) nằm ở vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể X quy định. Cho phả hệ sau, biết rằng không có đột biến mới trong phả hệ này.

https://lh7-us.googleusercontent.com/JYXTuNYgahYJDFdU4N4B_o46eJIoYY6QcAMFM3Esjjb_Y4UnrePoqRwlcNCAYUpCs8_l2t_EQGgJUhiiklvn-qitKf2w59r77N7jbCYXMNiaoVJ7hUtbwDzuuIYldh55WOL3g8FNIKma8nI=s800

Nếu cá thể III15 bình thường, xác xuất cá thể III15 không mang alen bệnh của cả 2 bệnh là:

        A. 4/9.        B.  14/27.        C. 6/7.        D. 7/9.

Câu 112. Một lưới thức của một hệ sinh thái trên cạn gồm có 9 loài được mô tả như hình bên. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

https://lh7-us.googleusercontent.com/Zfg89z6s8btSe0hr0qbxfjYKtd2RadkQhK641563WSD0h_fP0jDrj5buL1kgSb59zd8fIETqYMOvmm_jNdcyE5ZhWGP-8ZFmwW9x7XzjYR84VUb3p7KLcNoCEGO84TDFLdUAaRlPxzp1Pns=s800

I. Có 8 chuỗi thức ăn.

II. Chuỗi thức ăn dài nhất 6 mắt xích.

III. Loài K tham gia vào 4 chuỗi thức ăn.

IV. Chuỗi thức ăn ngắn nhất có 3 mắt xích.

        A. 1.         B. 3.         C. 2.         D. 4.

Câu 113. Sơ đồ bên dưới mô tả mối quan hệ giữa các cấp tổ chức sống với các nhân tố sinh thái của môi trường.

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

https://lh7-us.googleusercontent.com/EVTS2vQgYZtGti5hgQaqEYv5vVZajlsKyvRyfl0IXqvUz40s0QeVu45XgL09nrjkIdibkLWx4Em2thABSU5SNflWKgV7zCzoAv5fOQO1eR4kJHSRdzBgKi97G7RYBzWRFg8Mu3cmbOmCrB0=s800

I. (1) là nhân tố vô sinh, (2) là nhân tố hữu sinh.

II. Các nhân tố sinh thái và các cấp tổ chức sống có tác động qua lại.

III. (3) là tổ chức sống cấp quần xã.

IV. (4) là tổ chức sống cấp quần thể.

        A. 1.        B. 2.        C. 3.        D. 4.

Câu 114. Ở một loài thực vật giao phấn, có hai quần thể sống ở hai bên bờ sông. Quần thể 1 có cấu trúc di truyền là: 0,81AA : 0,18Aa : 0,01aa; quần thể 2 có cấu trúc di truyền là: 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa. Theo chiều gió thổi, một số hạt phấn từ quần thể 2 phát tán sang quần thể 1 và cấu trúc di truyền của quần thể 2 không thay đổi. Giả sử tỉ lệ hạt phấn phát tán từ quần thể 2 sang quần thể 1 qua các thế hệ như nhau; kích thước của hai quần thể không đổi qua các thế hệ. Có bao nhiêu nhận định sau đây là đúng?

I. Tần số alen A trong quần thể 1 có xu hướng giảm dần qua các thế hệ.

II. Tần số alen A trong quần thể 1 giữ nguyên không đổi khi kích thước quần thể 1 gấp 3 lần quần

thể 2.

III. Sau n thế hệ bị tạp giao thì quần thể 1 bị biến đổi cấu trúc di truyền giống quần thể 2.

IV. Tần số alen A trong quần thể 1 sẽ tăng khi kích thước quần thể 2 nhỏ hơn rất nhiều so với quần thể 1.

        A. 4.         B. 2.         C. 3.         D. 1.

Câu 115. Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định quả vàng. Cho cây thân cao, quả đỏ thuần chủng giao phấn với cây thân thấp, quả vàng thuần chủng (P), thu được F1 gồm 100% cây thân cao, quả đỏ. Cho các cây F1 tự thụ phấn, thu được F2 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó cây thân cao, quả vàng chiếm tỉ lệ 9%. Biết rằng trong quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái đều xảy ra hoán vị gen với tần số như nhau. Trong các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận đúng với phép lai trên?

I. Ở đời con F2 có 5 kiểu gen quy định thân cao, quả đỏ.

II. Ở đời con F2 số cá thể có kiểu gen giống F1 chiếm 32%.

III. Tần số hoán vị gen bằng 20%.

IV. Ở F2 tỉ lệ cây thân cao, quả vàng thuần chủng bằng cây thân thấp, quả đỏ thuần chủng và

bằng 1%.

        A. 3.         B. 4.         C. 2.         D. 1.

Câu 116. Cho một đoạn ADN chứa gen cấu trúc có trình tự các nuclêôtit như sau:

5’ …AXATGTXTGGTGAAAGXAXXTAG...3’

3’ …TGTAXAGAXXAXTTTXGTGGATX...5’

Biết các bộ ba quy định mã hóa các axit amin như sau: GAA: Glu; UXU, AGX: Ser; GGU: Glixin; AXX: Thr; UAU: Tyr; AUG: (Mã mở đầu) Met; UAG: mã kết thúc. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Đoạn gen trên mã hóa cho chuỗi polypeptit có 6 axit amin.

II. Trình tự các axit amin của chuỗi pôlipeptit hoàn chỉnh được giải mã hoàn chỉnh từ đoạn gen trên là Ser – Glixin - Glu – Ser - Thr.

III. Đột biến thay cặp T – A ở vị trí số 4 bằng cặp X – G trên gen cấu trúc không làm thay đổi sản phẩm dịch mã.

IIV. Đột biến thay cặp G – X ở vị trí số 7 bằng cặp A – T trên gen cấu trúc không làm thay đổi sản phẩm dịch mã.

        A. 1.        B. 2.        C. 3.        D. 4.

Câu 117. Cho biết khối lượng của từng loại nuclêôtit của một cặp NST (đơn vị tính: 108 đvC) ghi trong bảng sau:

A

T

G

X

1,5

1,5

1,3

1,3

Các NST (I, II, III, IV) trong bảng là kết quả của đột biến từ NST đã cho. Hãy xác định tổ hợp các đột biến nào phù hợp nhất với số liệu trong bảng dưới đây?

Cặp NST

Khối lượng của từng loại nuclêôtit (×108)

A

T

G

X

I

1,6

1,6

1,5

1,5

II

1,45

1,45

1,26

1,26

III

2,25

2,25

1,95

1,95

IV

1,5

1,5

1,3

1,3

I. Đột biến xảy ra ở cặp NST số I có thể làm tăng cường biểu hiện tính trạng.

II. Đột biến xảy ra ở cặp NST số II có thể làm giảm số lượng gen trên NST, làm mất cân bằng gen nên thường gây chết đối với thể đột biến.

III. Đột biến xảy ra ở cặp NST số III xảy ra là do cặp NST này không phân li trong giảm phân ở một bên bố hoặc mẹ trong quá trình sinh sản.

IV. Đột biến xảy ra ở cặp NST số IV làm thay đổi nhóm gen liên kết nên có vai trò quan trọng trong quá trình hình thành loài mới.

        A. 1.        B. 2.        C. 3.        D. 4.

Câu 118. Trong một quần thể thực vật có 7 loại kiểu hình về chiều cao thân với tỉ lệ phân bố như hình sau:

Khi trong kiểu gen có thêm 1 alen trội sẽ làm thân cao thêm 20cm. Biết các gen tham gia hình thành chiều cao nằm trên các NST khác nhau.

I. Các gen này tương tác theo kiểu cộng gộp.

II. Chiều cao thân được quy định bởi 3 cặp gen.

III. Cho cây cao nhất lai với cây thấp nhất thu được F1. Tiếp tục cho F1 giao phấn ngẫu nhiên, thu được F2. Số kiểu gen tối đa thu được ở F2 là 27.

IV. Cây cao nhất có kiểu gen aabbdd.

A. 1.        B. 2.        C. 3.        D. 4.

Câu 119. Giả sử 4 quần thể của một loài sinh vật kí hiệu là A, B, C, D có diện tích khu phân bố và mật độ cá thể như sau:

Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? Cho biết diện tích khu phân bố của 4 quần thể không thay đổi, không có hiện tượng xuất cư và nhập cư.

I. Quần thể C có kích thước nhỏ nhất.

II. Kích thước của quần thể A lớn hơn kích thước của quần thể C.

III. Nếu kích thước của quần thể B tăng 5%/năm thì sau 1 năm mật độ cá thể của quần thể này là 26,25 cá thể/ha.

IV. Nếu kích thước của quần thể C tăng 5%/năm thì sau 1 năm quần thể này tăng thêm 152 cá thể.

        A. 1        B. 4        C. 2        D. 3

Câu 120.  Cấu trúc tuổi của quần thể có tính đặc trưng và phụ thuộc vào môi trường sống. Khi điều tra quần thể chim trĩ (Phasianus colchicus) tại các khu rừng trên đảo Ha-oai sau hai năm bị săn bắt, người ta thu được tháp tuổi như hình bên.

https://lh7-us.googleusercontent.com/3l4NCDoTwepYqxyik2xiMTxYKKxhnPWBaAp-81dU0EkBnsNW6ncCkGkBqd3myvwcYCdjUnaO3XSvbPT9cB-xM7QTJOm42NX-Kq-69BqRlyhZGIr5uY9eOc3U_GWquQpipLDKRI6EK0dNT7c=s800

I. Trước và sau khi bị săn bắt đều không thấy xuất hiện nhóm tuổi sau sinh sản

II. Trước khi bị săn bắt, quần thể có 51% cá thể ở lứa tuổi trước sinh sản; 49% cá thể ở lứa tuổi sinh sản

III. Việc khai thác nằm trong khả năng tự phục hồi của quần thể.

IV. Nếu dừng khai thác quần thể quay lại tỷ lệ nhóm tuổi ban đầu.

A. 1.        B. 2.        C. 3.        D. 4.

[SHARE] 40 đề Sinh Học, chuẩn cấu trúc soạn theo đề minh họa 2024

-----------Hết------------

BẢNG ĐÁP ÁN

81. D

82.C

83.C

84.A

85.C

86.C

87.C

88.B

89.C

90.A

91.D

92.C

93.B

94.C

95.B

96.D

97.A

98.A

99.C

100.D

101.B

102.C

103.D

104.B

105.B

106.C

107.A

108.B

109.D

110.B

111.A

112.C

113.B

114.D

115.B

116.B

117.C

118.C

119.A

120.D

MA TRẬN

STT

Chủ đề/Chuyên đề

Mức độ nhận thức

Tổng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

 số

 

 

Số câu

Số câu

Số câu

Số câu

 câu

1

Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở thực vật

1

1

0

0

2

2

Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở động vật

1

1

0

0

2

3

Cơ chế di truyền và biến dị

6

1

1

1

9

4

Quy luật di truyền

4

1

1

1

7

5

Di truyền quần thể

1

0

1

0

2

6

Ứng dụng di truyền vào chọn giống

2

0

0

0

2

7

Di truyền học người

0

0

1

0

1

8

Tiến hóa

3

1

1

0

5

9

Sinh thái

6

1

1

2

10

Tổng số câu

24

6

6

4

40

%  Điểm

60

15

15

10

HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 81. Đặc trưng nào dưới đây không phải của quần thể?

        A. Tỉ lệ giới tính.        B. Tỉ lệ các nhóm tuổi.        C. Mật độ cá thể.        D. Thành phần loài.

Câu 82. Loại đột biến nào sau đây làm giảm độ dài của nhiễm sắc thể?

        A. Đảo đoạn.         B. Lặp đoạn.        C. Mất đoạn.         D. Mất một cặp nucleotit.

Câu 83. Môi trường sống của loài sán lá gan ở trong ống tiêu hóa của loài trâu, bò, lợn,…là gì?

        A. Môi trường đất        .        B. Môi trường nước.

        C. Môi trường sinh vật.        D. Môi trường trên cạn.

Câu 84. Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng chỉ có ở quần xã sinh vật?

        A. Thành phần loài.        B. Mật độ.        C. Sự phân bố.        D. Tỉ lệ giới tính.

Câu 85. Quá trình dịch mã dừng lại khi:

        A. ribôxôm tiếp xúc với vùng kết thúc nằm ở đầu 5’ của mạch mã sao.

        B. ribôxôm tiếp xúc với vùng kết thúc nằm ở đầu 3’ của mạch mã gốc.

        C. ribôxôm tiếp xúc với bộ ba kết thúc trên mARN.

        D. ribôxôm tiếp xúc với vùng kết thúc nằm ở đầu 5’ của mạch mã gốc.

Câu 86. Các cơ quan nào sau đây là cơ quan tương đồng?

        A. Cánh dơi và cánh chuồn chuồn.        B. Gai hoa hồng và gai cây hoàng liên.

        C. Chi trước của thú và cánh tay người.        D. Mang cá và mang tôm.

Câu 87. Một quần thể gồm toàn cá thể có kiểu gen Aa. Theo lí thuyết, tần số alen a của quần thể này là

        A. 0,1.        B. 0,2.        C. 0,4.        D. 0,5.

Câu 88. Trong chọn tạo giống động vật có ưu thế lai, người ta thường dựa trên nguồn nguyên liệu nào sau đây?

        A. Đột biến gen.        B. Biến dị tổ hợp.        C. Biến dị thường biến.          D. Đột biến nhiễm sắc thể.

Câu 89. Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho F1  có tỉ lệ kiểu hình là 3 quả đỏ : 1 quả vàng?

        A. Aa × aa.        B. AA × aa.        C. Aa × Aa.        D. AA × Aa.

Câu 90. Loại đột biến nào sau đây làm tăng số loại alen của một gen nào đó trong vốn gen của quần thể sinh vật?

        A. Đột biến điểm.        B. Đột biến dị đa bội.        C. Đột biến tự đa bội.        D. Đột biến lệch bội.

Câu 91. Cho chuỗi thức ăn: Tảo lục đơn bào → Tôm → Cá rô → Chim bói cá. Trong chuỗi thức ăn này, có bao nhiêu loài thuộc sinh vật tiêu thụ?

        A. 4.        B. 2.        C. 1.        D. 3.

Câu 92. Các bằng chứng cổ sinh vật học cho thấy: trong lịch sử phát triển sự sống trên Trái Đất, thực vật có hoa xuất hiện ở:

        A. kỉ Đệ tam (Thứ ba) thuộc đại Tân sinh.        B. kỉ Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh.

        C. kỉ Krêta (Phấn trắng) thuộc đại Trung sinh.        D. kỉ Jura thuộc đại Trung sinh.

Câu 93. Ở kì sau của nguyên phân, trong tế bào sinh dưỡng của một đột biến lệch bội dạng thể một nhiễm có 38 NST đơn. Bộ NST lưỡng bội của loài này là:

        A. 2n = 19.         B. 2n = 20.         C. 2n = 39.         D. 2n = 18.

Câu 94. Theo cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E. coli, khi có mặt của lactôzơ trong tế bào, lactôzơ sẽ tương tác với

        A. vùng khởi động.        B. enzim phiên mã.        C. prôtêin ức chế.        D. vùng vận hành.

Câu 95. Một cơ thể có kiểu gen  thực hiện giảm phân tạo giao tử. Biết rằng quá trình giảm phân xảy ra hoán vị gen với tần số 24%. Theo lí thuyết, giao tử De được tạo ra có tỉ lệ:

Vẫn còn nội dung phía dưới, bạn hãy ấn nút để xem tiếp nhé...