ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA ĐỀ 14 (Đề thi có 06 trang) |
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2024 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Câu 81. Đặc trưng nào dưới đây không phải của quần thể?
A. Tỉ lệ giới tính. B. Tỉ lệ các nhóm tuổi. C. Mật độ cá thể. D. Thành phần loài.
Câu 82. Loại đột biến nào sau đây làm giảm độ dài của nhiễm sắc thể?
A. Đảo đoạn. B. Lặp đoạn. C. Mất đoạn. D. Mất một cặp nucleotit.
Câu 83. Môi trường sống của loài sán lá gan ở trong ống tiêu hóa của loài trâu, bò, lợn,…là gì?
A. Môi trường đất . B. Môi trường nước.
C. Môi trường sinh vật. D. Môi trường trên cạn.
Câu 84. Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng chỉ có ở quần xã sinh vật?
A. Thành phần loài. B. Mật độ. C. Sự phân bố. D. Tỉ lệ giới tính.
Câu 85. Quá trình dịch mã dừng lại khi:
A. ribôxôm tiếp xúc với vùng kết thúc nằm ở đầu 5’ của mạch mã sao.
B. ribôxôm tiếp xúc với vùng kết thúc nằm ở đầu 3’ của mạch mã gốc.
C. ribôxôm tiếp xúc với bộ ba kết thúc trên mARN.
D. ribôxôm tiếp xúc với vùng kết thúc nằm ở đầu 5’ của mạch mã gốc.
Câu 86. Các cơ quan nào sau đây là cơ quan tương đồng?
A. Cánh dơi và cánh chuồn chuồn. B. Gai hoa hồng và gai cây hoàng liên.
C. Chi trước của thú và cánh tay người. D. Mang cá và mang tôm.
A. 0,1. B. 0,2. C. 0,4. D. 0,5.
A. Đột biến gen. B. Biến dị tổ hợp. C. Biến dị thường biến. D. Đột biến nhiễm sắc thể.
A. Aa × aa. B. AA × aa. C. Aa × Aa. D. AA × Aa.
A. Đột biến điểm. B. Đột biến dị đa bội. C. Đột biến tự đa bội. D. Đột biến lệch bội.
A. kỉ Đệ tam (Thứ ba) thuộc đại Tân sinh. B. kỉ Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh.
C. kỉ Krêta (Phấn trắng) thuộc đại Trung sinh. D. kỉ Jura thuộc đại Trung sinh.
A. 2n = 19. B. 2n = 20. C. 2n = 39. D. 2n = 18.
A. vùng khởi động. B. enzim phiên mã. C. prôtêin ức chế. D. vùng vận hành.
A. 24%. B. 12%. C. 20%. D. 38%.
Câu 96. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây được gọi là thể đồng hợp tử về 2 cặp gen đang xét?
A. aaBb. B. AaBb. C. AABb. D. aaBB.
Câu 97. Ở thực vật sống trên cạn, loại tế bào nào sau đây điều tiết quá trình thoát hơi nước ở lá?
A. Tế bào khí khổng. B. Tế bào mạch gỗ.
C. Tế bào mô giậu. D. Tế bào mạch rây
Câu 98. Tổ chức nào sau đây là đơn vị tiến hóa hình thành nên loài mới?
A. Quần thể. B. Cá thể. C. Quần xã. D. Hệ sinh thái
Câu 99. Thành tựu nào sau đây là của công nghệ tế bào?
A. Tạo giống dâu tằm tam bội. B. Tạo giống cừu sản xuất protein người.
C. Tạo cừu Đôly. D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.
A. J. Mônô. B. G.J. Menđen. C. K. Coren. D. T.H. Moocgan.
A. Quan hệ hợp tác. B. Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể.
C. Quan hệ cộng sinh. D. Quan hệ cạnh tranh.
Câu 102. Nhóm động vật nào sau đây tim có 4 ngăn?
A. Bò sát và chim. B. Cá và lưỡng cư. C. Chim và thú. D. Bò sát và lưỡng cư.
A. AaBDdEe. B. AAbbDdee. C. aaBBDdEe. D. AAabbddee.
A. 9 thân cao : 7 thân thấp. B. 1 thân cao : 3 thân thấp.
C. 5 thân cao : 3 thân thấp. D. 1 thân cao : 1 thân thấp.
Câu 105. Quá trình nào dưới đây làm hạn chế quá trình hình thành loài mới?
A. Cách li địa lý. B. Di – nhập gen.
C. Các biến dị di truyền trong quần thể. D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 106. Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về cách phân bố của quần thể sinh vật?
A. Phân bố đều có ý nghĩa tăng sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài.
C. Phân bố nhẫu nhiên giúp tận dụng nguồn sống tiềm tàng của môi trường.
D. Phân bố theo ngẫu nhiên trong điều kiện môi trường phân bố không đồng đều, là dạng phổ biến nhất.
Câu 107. Trình tự nucleotit sau đây mã hóa cho một đoạn polypeptit gồm bao nhiêu axit amin?
5' -ATG-ATG-GXX-ATA-XGG-XXA-TGA-TTX-TTA-TAA-T-3' (mạch 1)
3' -TAX-TAX-XGG-TAT-GXX-GGT-AXT-AAG-AAT-ATT-A-5' (mạch 2)
Câu 108. Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng khi nói về quá trình trao đổi nước ở thực vật:
III. Nhờ áp suất thẩm thấu mà nước từ đất vào được lông hút, nhờ áp suất rễ nước từ rễ lên thân
Câu 109. Quan sát số lượng cây thông tại xã Phú Sơn, huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng, người ta đếm được 52 cây/m2. Số liệu trên cho ta biết được đặc trưng nào của quần thể?
A. Tỷ lệ đực/cái. B. Thành phần nhóm tuổi.
C. Sự phân bố cá thể. D. Mật độ cá thể.
Câu 110. Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng khi nói về tuần hoàn ở động vật?
I. Đối với hệ tuần hoàn hở, hoạt động trao đổi chất với tế bào chưa có tính chọn lọc cao
III. Ở cá, máu trong động mạch lưng là máu nhiều oxi, giống như động mạch phổi của người
IV. Khi huyết áp nhỏ hơn 80mmHg máu cung cấp cho não người kém
Nếu cá thể III15 bình thường, xác xuất cá thể III15 không mang alen bệnh của cả 2 bệnh là:
A. 4/9. B. 14/27. C. 6/7. D. 7/9.
II. Chuỗi thức ăn dài nhất 6 mắt xích.
III. Loài K tham gia vào 4 chuỗi thức ăn.
IV. Chuỗi thức ăn ngắn nhất có 3 mắt xích.
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. (1) là nhân tố vô sinh, (2) là nhân tố hữu sinh.
II. Các nhân tố sinh thái và các cấp tổ chức sống có tác động qua lại.
III. (3) là tổ chức sống cấp quần xã.
IV. (4) là tổ chức sống cấp quần thể.
I. Tần số alen A trong quần thể 1 có xu hướng giảm dần qua các thế hệ.
II. Tần số alen A trong quần thể 1 giữ nguyên không đổi khi kích thước quần thể 1 gấp 3 lần quần
III. Sau n thế hệ bị tạp giao thì quần thể 1 bị biến đổi cấu trúc di truyền giống quần thể 2.
I. Ở đời con F2 có 5 kiểu gen quy định thân cao, quả đỏ.
II. Ở đời con F2 số cá thể có kiểu gen giống F1 chiếm 32%.
III. Tần số hoán vị gen bằng 20%.
IV. Ở F2 tỉ lệ cây thân cao, quả vàng thuần chủng bằng cây thân thấp, quả đỏ thuần chủng và
Câu 116. Cho một đoạn ADN chứa gen cấu trúc có trình tự các nuclêôtit như sau:
5’ …AXATGTXTGGTGAAAGXAXXTAG...3’
3’ …TGTAXAGAXXAXTTTXGTGGATX...5’
I. Đoạn gen trên mã hóa cho chuỗi polypeptit có 6 axit amin.
I. Đột biến xảy ra ở cặp NST số I có thể làm tăng cường biểu hiện tính trạng.
I. Các gen này tương tác theo kiểu cộng gộp.
II. Chiều cao thân được quy định bởi 3 cặp gen.
IV. Cây cao nhất có kiểu gen aabbdd.
I. Quần thể C có kích thước nhỏ nhất.
II. Kích thước của quần thể A lớn hơn kích thước của quần thể C.
IV. Nếu kích thước của quần thể C tăng 5%/năm thì sau 1 năm quần thể này tăng thêm 152 cá thể.
I. Trước và sau khi bị săn bắt đều không thấy xuất hiện nhóm tuổi sau sinh sản
III. Việc khai thác nằm trong khả năng tự phục hồi của quần thể.
IV. Nếu dừng khai thác quần thể quay lại tỷ lệ nhóm tuổi ban đầu.
[SHARE] 40 đề Sinh Học, chuẩn cấu trúc soạn theo đề minh họa 2024
-----------Hết------------
BẢNG ĐÁP ÁN
81. D |
82.C |
83.C |
84.A |
85.C |
86.C |
87.C |
88.B |
89.C |
90.A |
91.D |
92.C |
93.B |
94.C |
95.B |
96.D |
97.A |
98.A |
99.C |
100.D |
101.B |
102.C |
103.D |
104.B |
105.B |
106.C |
107.A |
108.B |
109.D |
110.B |
111.A |
112.C |
113.B |
114.D |
115.B |
116.B |
117.C |
118.C |
119.A |
120.D |
MA TRẬN
STT |
Chủ đề/Chuyên đề |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng thấp |
Vận dụng cao |
số |
||
|
|
Số câu |
Số câu |
Số câu |
Số câu |
câu |
1 |
Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở thực vật |
1 |
1 |
0 |
0 |
2 |
2 |
Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở động vật |
1 |
1 |
0 |
0 |
2 |
3 |
Cơ chế di truyền và biến dị |
6 |
1 |
1 |
1 |
9 |
4 |
Quy luật di truyền |
4 |
1 |
1 |
1 |
7 |
5 |
Di truyền quần thể |
1 |
0 |
1 |
0 |
2 |
6 |
Ứng dụng di truyền vào chọn giống |
2 |
0 |
0 |
0 |
2 |
7 |
Di truyền học người |
0 |
0 |
1 |
0 |
1 |
8 |
Tiến hóa |
3 |
1 |
1 |
0 |
5 |
9 |
Sinh thái |
6 |
1 |
1 |
2 |
10 |
Tổng số câu |
24 |
6 |
6 |
4 |
40 |
|
% Điểm |
60 |
15 |
15 |
10 |
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 81. Đặc trưng nào dưới đây không phải của quần thể?
A. Tỉ lệ giới tính. B. Tỉ lệ các nhóm tuổi. C. Mật độ cá thể. D. Thành phần loài.
Câu 82. Loại đột biến nào sau đây làm giảm độ dài của nhiễm sắc thể?
A. Đảo đoạn. B. Lặp đoạn. C. Mất đoạn. D. Mất một cặp nucleotit.
Câu 83. Môi trường sống của loài sán lá gan ở trong ống tiêu hóa của loài trâu, bò, lợn,…là gì?
A. Môi trường đất . B. Môi trường nước.
C. Môi trường sinh vật. D. Môi trường trên cạn.
Câu 84. Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng chỉ có ở quần xã sinh vật?
A. Thành phần loài. B. Mật độ. C. Sự phân bố. D. Tỉ lệ giới tính.
Câu 85. Quá trình dịch mã dừng lại khi:
A. ribôxôm tiếp xúc với vùng kết thúc nằm ở đầu 5’ của mạch mã sao.
B. ribôxôm tiếp xúc với vùng kết thúc nằm ở đầu 3’ của mạch mã gốc.
C. ribôxôm tiếp xúc với bộ ba kết thúc trên mARN.
D. ribôxôm tiếp xúc với vùng kết thúc nằm ở đầu 5’ của mạch mã gốc.
Câu 86. Các cơ quan nào sau đây là cơ quan tương đồng?
A. Cánh dơi và cánh chuồn chuồn. B. Gai hoa hồng và gai cây hoàng liên.
C. Chi trước của thú và cánh tay người. D. Mang cá và mang tôm.
Câu 87. Một quần thể gồm toàn cá thể có kiểu gen Aa. Theo lí thuyết, tần số alen a của quần thể này là
A. 0,1. B. 0,2. C. 0,4. D. 0,5.
Câu 88. Trong chọn tạo giống động vật có ưu thế lai, người ta thường dựa trên nguồn nguyên liệu nào sau đây?
A. Đột biến gen. B. Biến dị tổ hợp. C. Biến dị thường biến. D. Đột biến nhiễm sắc thể.
Câu 89. Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho F1 có tỉ lệ kiểu hình là 3 quả đỏ : 1 quả vàng?
A. Aa × aa. B. AA × aa. C. Aa × Aa. D. AA × Aa.
Câu 90. Loại đột biến nào sau đây làm tăng số loại alen của một gen nào đó trong vốn gen của quần thể sinh vật?
A. Đột biến điểm. B. Đột biến dị đa bội. C. Đột biến tự đa bội. D. Đột biến lệch bội.
Câu 91. Cho chuỗi thức ăn: Tảo lục đơn bào → Tôm → Cá rô → Chim bói cá. Trong chuỗi thức ăn này, có bao nhiêu loài thuộc sinh vật tiêu thụ?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 92. Các bằng chứng cổ sinh vật học cho thấy: trong lịch sử phát triển sự sống trên Trái Đất, thực vật có hoa xuất hiện ở:
A. kỉ Đệ tam (Thứ ba) thuộc đại Tân sinh. B. kỉ Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh.
C. kỉ Krêta (Phấn trắng) thuộc đại Trung sinh. D. kỉ Jura thuộc đại Trung sinh.
Câu 93. Ở kì sau của nguyên phân, trong tế bào sinh dưỡng của một đột biến lệch bội dạng thể một nhiễm có 38 NST đơn. Bộ NST lưỡng bội của loài này là:
A. 2n = 19. B. 2n = 20. C. 2n = 39. D. 2n = 18.
Câu 94. Theo cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E. coli, khi có mặt của lactôzơ trong tế bào, lactôzơ sẽ tương tác với
A. vùng khởi động. B. enzim phiên mã. C. prôtêin ức chế. D. vùng vận hành.
Câu 95. Một cơ thể có kiểu gen thực hiện giảm phân tạo giao tử. Biết rằng quá trình giảm phân xảy ra hoán vị gen với tần số 24%. Theo lí thuyết, giao tử De được tạo ra có tỉ lệ: