SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH LIÊN TRƯỜNG CAN LỘC – TRẦN PHÚ (Đề thi có ____ trang) |
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Bài thi: KHXH; Môn thi: ĐỊA Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: .........................................................................
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trong các trạm khí tượng sau đây, trạm nào có nhiệt độ tháng XII thấp nhất?
A. Cà Mau. B. Lạng Sơn. C. Cần Thơ. D. Nha Trang.
Câu 2: Biện pháp bảo vệ đất trồng ở miền núi nước ta là
A. bón phân hữu cơ. B. khai thác rừng. C. tăng du canh. D. dùng thuốc diệt cỏ.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau có cả đường bờ biển và biên giới quốc gia?
A. Kiên Giang. B. Đồng Tháp. C. Cà Mau. D. Bạc Liêu.
Câu 4: Cho biểu đồ:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU CỦA THÁI LAN VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2015 VÀ 2021
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị xuất khẩu năm 2021 so với năm 2015 của Thái Lan và Ma-lai-xi-a?
A. Thái Lan tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a. B. Ma-lai-xi-a tăng gấp ba lần Thái Lan.
C. Ma-lai-xi-a tăng nhanh hơn Thái Lan. D. Thái Lan giảm và Ma-lai-xi-a tăng.
Câu 5: Biện pháp mở rộng diện tích rừng ở nước ta
A. làm ruộng bậc thang. B. tăng trồng mới.
C. khai thác gỗ quý. D. cải tạo đất hoang.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết nhà máy thuỷ điện nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?
2 A. Vĩnh Sơn. B. Yali. C. Xê Xan 3. D. Đrây Hling.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây có đỉnh cao nhất?
A. Yên Tử. B. Mẫu Sơn. C. Tây Côn Lĩnh. D. Tam Đảo.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm nào sau đây có ngành công nghiệp chế biển thuỷ sản và chế biến sản phẩm chăn nuôi?
A. Rạch Giá. B. Phan Thiết. C. Long Xuyên. D. Sóc Trăng.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây đổ ra Biển Đông qua cửa Tùng?
A. Sông Gianh. B. Sông Bến Hải. C. Sông Thu Bồn. D. Sông Ba.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng biển nào sau đây thuộc tỉnh Thừa Thiên - Huế?
A. Vũng Áng. B. Thuận An. C. Nhật Lệ. D. Cửa Lò.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc Tây Nguyên?
A. Xa Mát. B. Hà Tiên. C. Mộc Bài. D. Bờ Y.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Gia Lai?
A. Pleiku. B. Gia Nghĩa. C. Bảo Lộc. D. Đồng Xoài.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với cả Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Đồng Nai. B. Tây Ninh. C. Bình Phước. D. Bà Rịa - Vũng Tàu.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích cây công nghiệp lâu năm lớn nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Khánh Hoà. B. Quảng Ngãi. C. Phú Yên. D. Bình Định.
Câu 15: Nơi nào sau đây ở nước ta thường xảy ra nhiễm mặn đất?
A. Ven biển. B. Trung du. C. Cao nguyên. D. Sơn nguyên.
Câu 16: Thiên tai nào sau đây thường xảy ra ở vùng miền núi nước ta vào mùa mưa bão?
A. Hạn hán. B. Sóng thần. C. Ngập mặn. D. Lũ nguồn.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm ven biển?
A. Chùa Hương. B. Bát Tràng. C. Phủ Giầy. D. Đồ Sơn.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết địa điểm nào sau đây có quặng đồng?
A. Tiên Yên. B. Trại Cau. C. Sơn Động. D. Na Dương.
Câu 19: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2021
Quốc gia |
Cam-pu-chia |
Ma-lai-xi-a |
Mi-an-ma |
Thái Lan |
Số dân thành thị (triệu người) |
3,8 |
25,3 |
17,3 |
34,3 |
Tỉ lệ dân thành thị (%) |
24,2 |
77,2 |
31,1 |
51,4 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh dân số giữa các quốc gia năm 2021?
A. Cam-pu-chia lớn hơn Ma-lai-xi-a. B. Mi-an-ma nhỏ hơn Thái Lan.
C. Mi-an-ma nhỏ hơn Cam-pu-chia. D. Thái Lan nhỏ hơn Ma-lai-xi-a.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có nhiều ngành nhất?
A. Phan Thiết. B. Đà Nẵng. C. Huế. D. Quảng Ngãi.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 6 đi qua địa điểm nào sau đây?
A. Lào Cai. B. Cao Bằng. C. Sơn La. D. Nghĩa Lộ.
Câu 22: Đô thị nước ta hiện nay
A. có tỉ lệ dân số ít hơn nông thôn. B. chủ yếu tập trung ở đồi núi.
C. chủ yếu thuộc quy mô lớn. D. có mật độ dân cư rất thưa thớt.
Câu 23: Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên có
A. tài nguyên khoáng sản phong phú. B. góc nhập xạ trong năm không đổi.
C. lượng mưa cao đều quanh năm. D. Tín phong hoạt động trong năm.
Câu 24: Phần đất liền của nước ta
A. rất rộng theo chiều tây - đông. B. gồm cả vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. kéo dài theo chiều bắc - nam. D. rộng hơn vùng biển nhiều lần.
Câu 25: Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế nước ta hiện nay có nhiều thay đổi chủ yếu do
A. kinh tế thị trường phát triển nhanh. B. sự tăng cường quá trình hiện đại hoá.
C. sự mở rộng mạng lưới các thành phố. D. đẩy mạnh quá trình công nghiệp hoá.
Câu 26: Dân cư thành thị nước ta hiện nay
A. hầu hết hoạt động trong nông nghiệp. B. chỉ tập trung tại các vùng đồng bằng.
C. đều có mức sống và thu nhập rất cao. D. tỉ trọng tăng lên trong cơ cấu dân số.
Câu 27: Nước ta nằm ở
A. rìa phía đông bán đảo Đông Dương. B. phía đông của Biển Đông.
C. rìa phía đông của Thái Bình Dương. D. phía bắc của lục địa Á - Âu.
Câu 28: Dân cư nông thôn nước ta hiện nay
A. tỉ lệ giảm đi trong cơ cấu dân số. B. mức sống có sự thay đổi.
C. có số dân ít hơn so với thành thị. D. chỉ hoạt động trong công nghiệp.
Câu 29: Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế nước ta hiện nay có nhiều thay đổi chủ yếu do
4 A. tăng cường mở rộng mạng lưới đô thị. B. hội nhập kinh tế toàn cầu sâu rộng.
C. phát triển nhiều thành phần kinh tế. D. đẩy mạnh quá trình công nghiệp hoá.
Câu 30: Tỉ lệ dân thành thị nước ta hiện nay
A. thấp hơn so với thế giới và khu vực. B. không có sự thay đổi qua các năm.
C. cao hơn nhiều so với nông thôn. D. gia tăng rất đều giữa các vùng.
Câu 31: Thuận lợi chủ yếu đối với phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở khu vực đồi núi nước ta là
A. địa hình đa dạng, có các mặt bằng rộng. B. khí hậu nóng ẩm có sự phân mùa rõ rệt.
C. nhiều sông suối, nguồn nước mặt nhiều. D. có nhiều đồng cỏ trên các cao nguyên.
Câu 32: Cho biểu đồ về sản lượng cá nuôi và tôm nuôi của nước ta giai đoạn 2015 - 2021:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng và cơ cấu sản lượng. B. Sản lượng và sự thay đổi cơ cấu sản lượng.
C. Cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu sản lượng. D. Sản lượng và tốc độ tăng trưởng sản lượng.
Câu 33: Biện pháp nhằm khai thác có hiệu quả cao tài nguyên thiên nhiên vùng biển nước ta là
A. khai thác tổng hợp và hợp lí nguồn tài nguyên biển.
B. bảo vệ môi trường và chủ động ứng phó các thiên tai.
C. tăng nguồn lao động, sử dụng kĩ thuật nuôi trồng mới.
D. đẩy mạnh khai thác, phát triển hoạt động nuôi trồng.
Câu 34: Sông ngòi nước ta có lượng phù sa lớn chủ yếu do
A. địa hình dốc, mất lớp phủ thực vật, có nhiều thiên tai.
B. khí hậu nóng ẩm, tàn phá rừng, canh tác thiếu hợp lí.
C. đồi núi nhiều, lượng mưa lớn, mất lớp phủ thực vật.
D. địa hình dốc, tầng phong hóa dày, mưa lớn theo mùa.
Câu 35: Vào mùa đông ở miền Bắc nước ta thời tiết có nhiều biến động chủ yếu do tác động của
A. vùng đồi núi rộng và Tín phong bán cầu Bắc, hoạt động của frông.
B. gió mùa Đông Bắc, hoạt động của frông và hướng của các dãy núi.
C. hoạt động của frông, gió mùa Đông Bắc và các dãy núi vòng cung.
D. Tín phong bán cầu Bắc, gió mùa Đông Bắc và hoạt động của frông.
Câu 36: Sinh vật cận nhiệt và ôn đới ở phần lãnh thổ phía Bắc nước ta đa dạng hơn phần lãnh thổ phía Nam chủ yếu do tác động của
A. vĩ độ địa lí, gió mùa Tây Nam, địa hình. B. vị trí địa lí, địa hình đồi núi, Tín phong Bắc.
C. vị trí địa lí, gió mùa Đông Bắc, địa hình. D. vĩ độ địa lí, gió tây nam và áp thấp nhiệt đới.
Câu 37: Hà Tiên (Kiên Giang) có nhiệt độ trung bình tháng 1 cao hơn Móng Cái (Quảng Ninh) chủ yếu do
A. chịu tác động của gió tây nam, không có mùa đông lạnh, vùng biển rộng.
B. địa hình thấp, không chịu tác động của gió mùa Đông Bắc, gần xích đạo.
C. bờ biển dài, nằm xa chí tuyến, chịu tác động của Tín phong bán cầu Bắc.
D. gió mùa Tây Nam ảnh hưởng mạnh, đồng bằng rộng, có các vùng trũng.
Câu 38: Vùng núi Tây Bắc và vùng núi Đông Bắc có sự khác nhau về mưa chủ yếu do tác động của
A. gió theo hướng tây nam, gió theo hướng đông bắc và địa hình vùng núi.
B. gió mùa Đông Bắc, gió mùa Tây Nam và các dãy núi hướng vòng cung.
C. vị trí gần hay xa biển và độ cao của các đỉnh núi, hướng của các dãy núi.
D. bão, dải hội tụ nhiệt đới, Tín phong bán cầu Bắc và độ dốc các sườn núi.
Câu 39: Ở nước ta khí hậu của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ khác với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ chủ yếu do tác động của
A. Tín phong bán cầu Bắc và gió mùa, địa hình, vị trí nằm gần xích đạo.
B. vị trí ở nội chí tuyến, địa hình đồi núi, gió mùa Đông Bắc và gió Tây.
C. gió mùa Tây Nam và áp thấp nhiệt đới, vị trí ở gần xích đạo, địa hình.
D. địa hình có núi cao, vị trí ở khu vực gió mùa, Tín phong bán cầu Bắc.
Câu 40: Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN VÀ LUẬN CHUYỂN BẰNG ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 – 2021
Năm |
2015 |
2018 |
2020 |
2021 |
Vận chuyển hành khách (nghìn lượt người) |
31 150,0 |
49 076,8 |
32 336,6 |
15 162,0 |
Luân chuyển hành khách (triệu lượt người.km²) |
42 068,4 |
67 856,0 |
34 124,8 |
13 932,5 |
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi số lượt hành khách vận chuyển và luân chuyển bằng đường hàng không của nước ta giai đoạn 2015 - 2021, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp?
6 A. Cột, miền, tròn. B. Kết hợp, cột, đường.
C. Đường, miền, cột. D. Tròn, kết hợp, cột.
----- HẾT -----
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1.B |
2.A |
3.A |
4.C |
5.B |
6.A |
7.C |
8.D |
9.B |
10.B |
11.D |
12.A |
13.A |
14.D |
15.A |
16.D |
17.D |
18.C |
19.B |
20.B |
21.C |
22.A |
23.D |
24.C |
25.A |
26.D |
27.A |
28.A |
29.D |
30.A |
31.D |
32.B |
33.A |
34.D |
35.D |
36.C |
37.B |
38.A |
39.A |
40.B |
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trong các trạm khí tượng sau đây, trạm nào có nhiệt độ tháng XII thấp nhất?
A. Cà Mau. B. Lạng Sơn. C. Cần Thơ. D. Nha Trang.
Phương pháp:
Atlat Địa lí Việt Nam trang 9.
Cách giải:
Trạm Lạng Sơn có nhiệt độ tháng XII thấp nhất.
Chọn B.
Câu 2: Biện pháp bảo vệ đất trồng ở miền núi nước ta là
A. bón phân hữu cơ. B. khai thác rừng. C. tăng du canh. D. dùng thuốc diệt cỏ.
Phương pháp:
SGK Địa lí 12, Địa lí tự nhiên.
Cách giải:
Biện pháp bảo vệ đất trồng ở miền núi nước ta là bón phân hữu cơ.
Chọn A.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau có cả đường bờ biển và biên giới quốc gia?
A. Kiên Giang. B. Đồng Tháp. C. Cà Mau. D. Bạc Liêu.
Phương pháp:
Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5.
Cách giải:
Tỉnh Kiên Giang có cả đường bờ biển và biên giới quốc gia.
Chọn A.
Câu 4: Cho biểu đồ:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU CỦA THÁI LAN VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2015 VÀ 2021
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị xuất khẩu năm 2021 so với năm 2015 của Thái Lan và Ma-lai-xi-a?
A. Thái Lan tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a. B. Ma-lai-xi-a tăng gấp ba lần Thái Lan.
C. Ma-lai-xi-a tăng nhanh hơn Thái Lan. D. Thái Lan giảm và Ma-lai-xi-a tăng.
Phương pháp:
Nhận xét biểu đồ.
Cách giải:
Ma-lai-xi-a tăng nhanh hơn Thái Lan là nhận xét đúng về sự thay đổi giá trị xuất khẩu năm 2021 so với năm 2015 của Thái Lan và Ma-lai-xi-a.
- Thái Lan tăng: 294,5 : 271,4 = 1,1 lần
- Ma-lai-xi-a tăng: 256,8 : 209,3 = 1,2 lần
Chọn C.
Câu 5: Biện pháp mở rộng diện tích rừng ở nước ta
A. làm ruộng bậc thang. B. tăng trồng mới.
C. khai thác gỗ quý. D. cải tạo đất hoang.
Phương pháp:8
SGK Địa lí 12, Địa lí tự nhiên.
Cách giải:
Biện pháp mở rộng diện tích rừng ở nước ta: tăng trồng mới.
Chọn B.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết nhà máy thuỷ điện nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?
2 A. Vĩnh Sơn. B. Yali. C. Xê Xan 3. D. Đrây Hling.
Phương pháp:
Atlat Địa lí Việt Nam trang 28.
Cách giải:
Nhà máy thuỷ điện Vĩnh Sơn thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ.
Chọn A.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây có đỉnh cao nhất?
A. Yên Tử. B. Mẫu Sơn. C. Tây Côn Lĩnh. D. Tam Đảo.
Phương pháp:
Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, 27.
Cách giải:
Núi Tây Côn Lĩnh là đỉnh cao nhất.
Chọn C.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm nào sau đây có ngành công nghiệp chế biển thuỷ sản và chế biến sản phẩm chăn nuôi?
A. Rạch Giá. B. Phan Thiết. C. Long Xuyên. D. Sóc Trăng.
Phương pháp:
Atlat Địa lí Việt Nam trang 22.
Cách giải:
Trung tâm Sóc Trăng có ngành công nghiệp chế biến thuỷ sản và chế biến sản phẩm chăn nuôi.
Chọn D.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây đổ ra Biển Đông qua cửa Tùng?
A. Sông Gianh. B. Sông Bến Hải. C. Sông Thu Bồn. D. Sông Ba.
Phương pháp:
Atlat Địa lí Việt Nam trang 10.
Cách giải:
Sông Bến Hải đổ ra Biển Đông qua cửa Tùng.
Chọn B.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng biển nào sau đây thuộc tỉnh Thừa Thiên - Huế?
A. Vũng Áng. B. Thuận An. C. Nhật Lệ. D. Cửa Lò.
Phương pháp:
Atlat Địa lí Việt Nam trang 27.
Cách giải:
Cảng biển Thuận An thuộc tỉnh Thừa – Thiên Huế.
Chọn B.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc Tây Nguyên?
A. Xa Mát. B. Hà Tiên. C. Mộc Bài. D. Bờ Y.
Phương pháp:
Atlat Địa lí Việt Nam trang 17.
Cách giải:
Khu kinh tế cửa khẩu Bờ Y thuộc Tây Nguyên.
Chọn D.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Gia Lai?
A. Pleiku. B. Gia Nghĩa. C. Bảo Lộc. D. Đồng Xoài.
Phương pháp:
Atlat Địa lí Việt Nam trang 15.
Cách giải:
Đô thị Pleiku thuộc tỉnh Gia Lai.
Chọn A.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với cả Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Đồng Nai. B. Tây Ninh. C. Bình Phước. D. Bà Rịa - Vũng Tàu.
Phương pháp:
Atlat Địa lí Việt Nam trang 29.
Cách giải:
Tỉnh Đồng Nai giáp cả Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ.
Chọn A.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích cây công nghiệp lâu năm lớn nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Khánh Hoà. B. Quảng Ngãi. C. Phú Yên. D. Bình Định.
Phương pháp:
Atlat Địa lí Việt Nam trang 19.
Cách giải:
Bình Định là tỉnh có diện tích cây công nghiệp lâu năm lớn nhất so với các tỉnh còn lại.
Chọn D.
Câu 15: Nơi nào sau đây ở nước ta thường xảy ra nhiễm mặn đất?
A. Ven biển. B. Trung du. C. Cao nguyên. D. Sơn nguyên.
Phương pháp:
SGK Địa lí 12, Địa lí tự nhiên.
Cách giải:
Ven biển nước ta là nơi thường xảy ra nhiễm mặn đất.
Chọn A.