ĐỀ THAM KHẢO PHÁT TRIỂN MINH HỌA BGD 2024 ĐỀ 15 (Đề thi có… trang) |
KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
A. Hà Tĩnh. B. Nghệ An. C. Quảng Trị. D. Quảng Bình.
A. Bắc Trung Bộ. B. Trung và Nam Bắc Bộ.
C. Tây Bắc Bộ. D. Đông Bắc Bộ.
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MI-AN-MA VÀ THÁI LAN NĂM 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và dân số của Mi-an-ma và Thái Lan?
A. Diện tích của Thái Lan nhỏ hơn Mi-an-ma.
B. Diện tích của Mi-an-ma nhỏ hơn Thái Lan.
C. Số dân của Thái Lan ít hơn Mi-an-ma.
D. Số dân của Mi-an-ma gấp đôi Thái Lan.
Câu 44: Ngành công nghiệp nào sau đây của nước ta cần phát triển đi trước một bước?
A. Điện tử. B. Hóa chất. C. Cơ khí. D. Năng lượng.
C. TP. Hồ Chí Minh. D. Thủ Dầu Một.
A. Lao Bảo. B. Thanh Thủy. C. Sơn La. D. Bờ Y.
A. Định An, Bạc Liêu. B. Định An, Năm Căn.
C. Năm Căn, Rạch Giá. D. Định An, Kiên Lương.
A. Sông Cả. B. Sông Mê Công. C. Sông Mã. D.Sông Hồng.
Câu 49: Công nghiệp nước ta hiện nay chuyển dịch theo hướng
A. phân bố đồng đều tại khắp các vùng. B. giảm tối đa sở hữu ngoài Nhà nước.
C. tăng tỉ trọng sản phẩm có giá trị cao. D. tập trung nhiều cho việc khai khoáng.
Câu 50: Hoạt động kinh tế biển nào sau đây ít có giá trị đối với Đông Nam Bộ?
A. Khai thác, chế biến dầu khí. B. Giao thông vận tải biển.
C. Du lịch biển. D. Nuôi trồng thuỷ sản.
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA VIỆT NAM VÀ CAM-PU-CHIA.
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
A. Cam-pu-chia, Việt nam đều tăng. B. Việt Nam cao hơn Cam-pu-chia.
C. Việt Nam tăng nhiều hơn Cam-pu-chia. D. Cam-pu-chia tăng nhanh hơn Việt Nam.
A. Đường số 8. B. Đường số 9. C. Đường số 6. D. Đường số 7.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết cảng nào sau đây là cảng sông?
A. Cửa Ông. B. Vũng Áng. C. Nhật Lệ. D. Trà Vinh.
A. Đà Lạt. B. Cần Thơ. C. Hà Nội. D. Nha Trang.
A. Hạ Long. B. Việt Trì. C. Nam Định. D. Cẩm Phả.
A. Quảng Ngãi. B. Bình Thuận. C. Ninh Thuận. D. Quảng Nam.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1?
A. Nha Trang. B. Hải Phòng. C. Hà Nội. D. Nam Định.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?
A. Lâm Đồng. B. Bình Phước. C. Nam Định. D. Hưng Yên.
A. Tây Côn Lĩnh. B. Phanxipăng. C. Pu Trà. D. Phu Luông.
Câu 60: Biện pháp cải tạo đất hoang ở đồi núi nước ta là
A. bón phân hoá học. B. nông - lâm kết hợp.
C. dùng thuốc diệt cỏ. D. đào hố vẩy cá.
Câu 61: Vùng thường xảy ra lũ quét nhất nước ta là
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Tây Nguyên. D. Đông Nam Bộ.
A. Bình Thuận. B. Quảng Nam. C. Khánh Hòa. D. Phú Yên.
Câu 63: Ngành nông nghiệp nước ta hiện nay
A. sản phẩm đa dạng. B. chăn nuôi chiếm ưu thế.
C. sản xuất đã hiện đại hóa. D. nền nông nghiệp thâm canh.
Câu 64: Cơ cấu giá trị sản xuất thủy sản nước ta thay đổi theo hướng
A. tỉ trọng khai thác và nuôi trồng luôn biến động.
B. giảm tỉ trọng khai thác, tăng tỉ trọng nuôi trồng.
C. tỉ trọng khai thác và nuôi trồng luôn ổn định.
D. tăng tỉ trọng khai thác, giảm tỉ trọng nuôi trồng.
Câu 65: Cơ cấu ngành kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. hội nhập kinh tế toàn cầu. B. công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. phát triển nền kinh tế thị trường. D. phát triển nền kinh tế tư bản chủ nghĩa.
Câu 66: Để sử dụng có hiệu quả quỹ thời gian lao động dư thừa ở nông thôn, biện pháp tốt nhất là
A. khôi phục các nghề thủ công. B. tiến hành thâm canh, tăng vụ.
C. phát triển kinh tế hộ gia đình. D. khai hoang mở rộng diện tích.
Câu 67: Các huyện đảo của nước ta
A. đều là trung tâm hành chính tỉnh. B. phần lớn có hoạt động nghề biển.
C. là các trung tâm du lịch cấp vùng. D. phát triển mạnh việc trồng lúa gạo.
Câu 68: Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên
A. Mặt Trời luôn ở trên thiên đỉnh. B. thường xuyên có gió Mậu dịch.
C. có gió mùa hoạt động liên tục. D. lượng mưa cao đều quanh năm.
Câu 69: Quá trình đô thị hoá ở nước ta hiện nay
A. chỉ diễn ra ở các vùng kinh tế động lực. B. đang có những chuyển biến khá tích cực.
C. không làm thay đổi lối sống của dân cư. D. không gây ra các ảnh hưởng tiêu cực.
Câu 70: Ngành bưu chính của nước ta hiện nay
A. công nghệ tự động hoá ở mức cao. B. xuất hiện các loại hình dịch vụ mới.
C. đang phát triển nhanh như vũ bão. D. chỉ có cơ sở tại các thành phố lớn.
A. tăng cường liên kết, mở rộng diện tích, phát triển công nghiệp chế biến.
B. đa dạng sản phẩm, đăng kí thương hiệu, mở rộng mạng lưới phân phối.
C. đẩy mạnh xuất khẩu, xây dựng cơ sở sơ chế tại chỗ, nâng cao năng suất.
D. thu hút lao động, mở rộng thị trường tiêu thụ, đa dạng cơ cấu cây trồng.
Câu 72: Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho du lịch biển - đảo nước ta ngày càng phát triển?
A. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt hơn, nhu cầu du lịch ngày càngtăng.
B. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, giao thông thuậnlợi.
C. Khí hậu nhiệt đới, số giờ nắng cao, có đảo, quần đảo, bãi biển đẹp.
D. Dân số đông, lao động trong ngành du lịch dồi dào, đã qua đàotạo.
DIỆN TÍCH MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2018 - 2021
A. Tròn, miền. B. Cột, tròn. C. Đường, cột. D. Kết hợp, cột.
A. Giải quyết việc, tạo ra tập quán sản xuất mới.
B. Thúc đẩy hình thành nông trường quốc doanh.
C. Cung cấp sản phẩm cho nhu cầu ở trong nước.
D. Tạo ra khối lượng nông sản lớn cho xuất khẩu.
Câu 75: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển tổng hợp kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. nâng cao hiệu quả kinh tế, khai thác hợp lí và bảo vệ tài nguyên.
B. bảo vệ chủ quyền biển đảo, tạo việc làm và tăng thêm thu nhập.
C. thu hút vốn đầu tư, hiện đại hóa được sản xuất và cơ sở hạ tầng.
D. khai thác tiềm năng, hạn chế thiên tai và hiện đại hóa sản xuất.
Câu 76: Sản lượng tôm nuôi của Đồng bằng sông Cửu Long tăng mạnh trong thời gian gần đây chủ yếu do
A. phát triển trang trại lớn, áp dụng kĩ thuật mới, mở rộng thị trường.
B. diện tích biển rộng, khí hậu thuận lợi, công nghệ chế biến hiện đại.
C. chuyển đổi cơ cấu kinh tế, nhiều rừng ngập mặn, lao động dồi dào.
D. thích ứng với biến đổi khí hậu, đẩy mạnh chế biến, nhiều cửa sông.
Câu 77: Biện pháp chủ yếu phát triển dịch vụ ở Đồng bằng Sông Hồng là
A. mở rộng liên kết các nước, đa dạng sản xuất.
B. đào tạo lao động, sử dụng hiệu quả thế mạnh.
C. tăng sản xuất hàng hóa, đẩy mạnh đô thị hóa.
D. mở rộng các ngành, tăng cường hiện đại hóa.
Câu 78: Mục đích chủ yếu của việc hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. tạo ra cơ cấu ngành, khai thác tốt hơn các thế mạnh, tạo nhiều hàng hóa.
B. tạo sự liên kết các lãnh thổ với nhau, phát triển nhiều thành phần kinh tế.
C. phân công lao động theo lãnh thổ, phát triển các vùng, đổi mới sản xuất.
D. phát triển cơ cấu lãnh thổ, cơ cấu thành phần kinh tế, phân bố lại dân cư.
A. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc và hai sườn dãy núi Trường Sơn.
B. các gió hướng tây nam nóng ẩm và địa hình núi, cao nguyên, đồng bằng.
C. địa hình đồi núi, cao nguyên và các hướng gió thổi qua biển trong năm.
D. dãy núi Trường Sơn và các loại gió hướng tây nam, gió hướng đông bắc.
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây về dân thành thị nước ta giai đoạn 2009 - 2019?
A. Tốc độ tăng trưởng dân thành thị nước ta, giai đoạn 2009 - 2019.
B. Quy mô, cơ cấu dân thành thị nước ta, giai đoạn 2009 - 2019.
C. Số dân và tỉ lệ dân thành thị nước ta, giai đoạn 2009 - 2019.
D. Thay đổi cơ cấu dân thành thị nước ta, giai đoạn 2009 - 2019.
[SHARE] 40 đề Địa Lý, chuẩn cấu trúc soạn theo đề minh họa 2024
----------HẾT----------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
BẢNG ĐÁP ÁN
41-B |
42-D |
43-A |
44-D |
45-C |
46-A |
47-B |
48-B |
49-C |
50-D |
51-D |
52-C |
53-D |
54-D |
55-C |
56-C |
57-B |
58-C |
59-A |
60-B |
61-A |
62-B |
63-A |
64-B |
65-B |
66-A |
67-B |
68-B |
69-B |
70-B |
71-A |
72-A |
73-C |
74-A |
75-A |
76-A |
77-C |
78-A |
79-D |
80-C |
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng gia cầm trên 9 triệu con?
A. Hà Tĩnh. B. Nghệ An. C. Quảng Trị. D. Quảng Bình.
Hướng dẫn giải
Nghệ An có số lượng gia cầm trên 9 triệu con => chọn đáp án B
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết vùng khí hậu nào sau đây chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc?
A. Bắc Trung Bộ. B. Trung và Nam Bắc Bộ.
C. Tây Bắc Bộ. D. Đông Bắc Bộ.
Hướng dẫn giải
Đông Bắc Bộ chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc => chọn đáp án D
Câu 43: Cho biểu đồ sau:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MI-AN-MA VÀ THÁI LAN NĂM 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và dân số của Mi-an-ma và Thái Lan?
A. Diện tích của Thái Lan nhỏ hơn Mi-an-ma.
B. Diện tích của Mi-an-ma nhỏ hơn Thái Lan.
C. Số dân của Thái Lan ít hơn Mi-an-ma.
D. Số dân của Mi-an-ma gấp đôi Thái Lan.
Hướng dẫn giải
Dựa vào biểu đồ ta thấy Diện tích của Thái Lan nhỏ hơn Mi-an-ma. => chọn đáp án A
Câu 44: Ngành công nghiệp nào sau đây của nước ta cần phát triển đi trước một bước?
A. Điện tử. B. Hóa chất. C. Cơ khí. D. Năng lượng.
Hướng dẫn giải
Để phát triển công nghiệp Năng lượng cần đi trước một bước => chọn đáp án D
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn?
A. Vũng Tàu. B. Biên Hòa.
C. TP. Hồ Chí Minh. D. Thủ Dầu Một.
Hướng dẫn giải
TP. Hồ Chí Minh trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn => chọn đáp án C
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Lao Bảo. B. Thanh Thủy. C. Sơn La. D. Bờ Y.
Hướng dẫn giải
khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc vùng Bắc Trung Bộ? => chọn đáp án A
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, các khu kinh tế ven biển nào sau đây?
A. Định An, Bạc Liêu. B. Định An, Năm Căn.
C. Năm Căn, Rạch Giá. D. Định An, Kiên Lương.
Hướng dẫn giải
Định An, Năm Căn thuộc Vùng Đồng bằng sông Cửu Long => chọn đáp án B
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang các hệ thống sông, cho biết hồ Pơkô thuộc hệ thống sông nào sau đây?