15. Đề thi thử bám sát cấu trúc đề minh họa TN THPT 2024 - Môn Sinh Học - Đề 15 - File word có lời giải
4/29/2024 10:56:21 PM
lehuynhson1 ...

 

ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC

ĐỀ MINH HỌA

ĐỀ 15

(Đề thi có 06 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2024

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Môn thi thành phần: SINH HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .....................................................................

Số báo danh: .........................................................................

Câu 81.         Côđon mở đầu trên mARN là 

A. 5’AUG 3’.         B. 5’ GAA 3’.         C. 5’UGG 3’.         D. 5’UXG 3’.

Câu 82.         Theo lí thuyết, tập hợp sinh vật nào sau đây là một quần thể?

A. Côn trùng trên cánh đồng lúa.        B. Chim ở rừng Cúc Phương.

C. Cá ở Hồ Tây.                D. Voi ở rừng Tây Nguyên.

Câu 83.         Một quần thể tự thụ có kiểu gen Aa ở F3 là 0,1. Tỉ lệ kiểu gen Aa của quần thể này ở P là

A. 0,8.         B. 0,4.         C. 0,2.         D. 0,1.

Câu 84.         Hóa chất được dùng vào mục đích  phát hiện thoát hơi nước ở lá là

A. cồn 90-96o.        B. dung dịch Ba(OH)2.

C. nước vôi trong.        D. coban clorua 5%.

Câu 85.         Ở các loài động vật, xét 1 gen ở vùng không tương đồng của NST giới tính X có 2 alen A và a, cách viết kiểu gen được mô tả bảng bên dưới của loài nào sau đây đúng?

Loài

Bướm

Châu chấu

 Chim

Tinh tinh

Kiểu gen

XAXA, XAY

XAXA, XaO

 XAXA, XAY

XAXA, XaY

 

A. Bướm, châu chấu.         B. Châu chấu, chim.         C. Chim, tinh tinh.         D. Tinh tinh, châu chấu.

Câu 86.         Nhiều động vật nguyên sinh sống cộng sinh trong dạ cỏ của động vật nhai lại. Môi trường sống của các loài động vật nguyên sinh này là loại môi trường nào?

A. Môi trường nước.        B. Môi trường sinh vật.        C. Môi trường đất.        D. Môi trường trên cạn.

Câu 87.         Hình nào sau đây biểu diễn đúng quá trình nhân đôi ADN ở vi khuẩn E.coli?

https://lh7-us.googleusercontent.com/f3f86F6dlnIiLaPF4brfnQGaVqaJmTNqOJZnD1OSUXli--vO7D-7T_RTHxxakxUBg8aFQH26LjbkKu756hXajm3cOW1ttfuXXmKNBTXAUFjvnxDP6HOE-HKBLA1W1lKD1Cz_D6kn1tervuM=s800

A. Hình B        B. Hình C        C. Hình A        D. Hình D

Câu 88.         Loại đột biến nào sau đây làm giảm chiều dài của NST?

A. Thể một nhiễm.                 B. Thể tam bội.

C. Đảo đoạn NST.                D. Mất đoạn NST.

Câu 89.         Bằng kĩ thuật nuôi cấy mô tế bào, người ta có thể nuôi cấy các mẫu mô của một cây lưỡng tính rồi sau đó cho chúng tái sinh thành các cây hoàn chỉnh. Theo lí thuyết, các cây này

A. hoàn toàn giống nhau về kiểu hình.

B. có kiểu gen  đồng hợp tử về tất cả các gen .

C. không có khả năng sinh sản hữu tính.

D. hoàn toàn giống nhau về kiểu gen .

Câu 90.         Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về quá trình hình thành loài mới?

A. Phần lớn các loài thực vật có hoa và dương xỉ được hình thành bằng con đường cách li sinh thái.

B. Hình thành loài bằng con đường cách li sinh thái và con đường lai xa và đa bội hóa thường diễn ra trong cùng khu phân bố.

C. Ở thực vật, một cá thể được hình thành bằng cách lai xa và đa bội hóa được xem là loài mới.

D. Hình thành loài mới ở thực vật có thể diễn ra bằng các con đường cách li địa lí, cách li tập tính, cách li sinh thái.

Câu 91.         Giả sử một chuỗi thức ăn trong quần xã sinh vật được mô tả bằng sơ đồ sau: Cỏ  Châu chấu  Chuột  Rắn  Diều hâu. Trong chuỗi thức ăn này, sinh vật tiêu thụ bậc 3 là

A. châu chấu.        B. chuột.        C. rắn.        D. diều hâu.

Câu 92.         Ở ven biển Pêru, cứ 10 đến 12 năm có một dòng hải lưu Nino chảy qua làm tăng nhiệt độ, tăng nồng độ muối dẫn tới gây chết các sinh vật phù du gây ra biến động số lượng cá thể của các quần thể. Đây là kiểu biến động

A. theo chu kỳ nhiều năm.                B. theo chu kỳ mùa.        

C. không theo chu kỳ.                D. theo chu kỳ tuần trăng.

Câu 93.         Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli: khi môi trường không có lactozơ, protein ức chế sẽ liên kết với?

A. vùng khởi động.         B. vùng vận hành.        C. vùng gen cấu trúc.         D. vùng gen điều hòa.

Câu 94.         Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa có thể làm thay đổi đột ngột tần số alen của quần thể là 

A. chọn lọc tự nhiên.         B. các yếu tố ngẫu nhiên.

C. các cơ chế cách li.         D. đột biến.

Câu 95. Bộ nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng của một loài được kí hiệu là AaBbDd, hãy cho biết đâu trong các thể đột biến bên dưới là đột biến thể một?

Bộ NST Lưỡng bội

Thể đột biến 1

Thể đột biến 2

Thể đột biến 3

Thể đột biến 4

AaBbDd

AAaBbDd

AAaBbbDdd

AaBDd

AAaaBBbbDDdd

A. Thể đột biến 1.        B. Thể đột biến 2.        C. Thể đột biến 3.        D. Thể đột biến 4.

Câu 96.         Theo thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, quá trình hình thành loài mới

A. bằng con đường địa lí diễn ra rất nhanh chóng và không xảy ra đối với những loài động vật có khả năng phát tán mạnh.

B. là sự cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo hướng thích nghi, tạo ra hệ gen mới, cách li sinh sản với quần thể gốc.

C. không gắn liền với quá trình hình thành quần thể thích nghi.

D. là quá trình tích lũy các biến đổi đồng loạt do tác động trực tiếp của ngoại cảnh.

Câu 97.         Số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển được gọi là

A. kích thước tối đa.                B. kích thước của quần thể.        

C. mật độ cá thể.                D. kích thước tối thiểu.

Câu 98.         Theo lí thuyết, phép lai cho đời con có số loại kiểu gen nhiều nhất là

A. aa × aa.        B. Aa × Aa.        C. Aa × aa.        D. AA × AA.

Câu 99.         Xét các nhân tố: mức độ sinh sản (B), mức độ tử vong (D), mức độ xuất cư (E) và mức độ nhập cư (I) của một quần thể. Kích thước của quần thể giảm xuống khi

A. B = D, I > E.        B. B + I > D + E.        C. B + I = D + E.        D. B + I < D + E.

Câu 100. Trình tự các giai đoạn phát sinh và phát triển sự sống trên Trái Đất là 

A. tiến hóa hóa học → tiến hóa sinh học → tiến hóa tiền sinh học.

B. tiến hóa hóa học → tiến hóa tiền sinh học → tiến hóa sinh học.

C. tiến hóa tiền sinh học → tiến hóa sinh học → tiến hóa hóa học. 

D. tiến hóa sinh học → tiến hóa tiền sinh học → tiến hóa hóa học.

Câu 101. Một loài thực vật lưỡng bội, màu sắc hoa do 2 cặp gen A, a và B, b phân ly độc lập cùng quy định. Kiểu gen có cả alen trội A và alen trội B quy định hoa đỏ, các kiểu gen còn lại quy định hoa trắng. Kiểu gen cho kiểu hình hoa trắng là

A. AABB.         B. Aabb.         C. AaBB.         D. AaBb.

Câu 102. Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng hệ tuần hoàn máu ở thỏ?

https://lh7-us.googleusercontent.com/MaXEGwA8m2nC6UVDcV4qD02KF6rjnet0pSUcyPJyieTpQMoSZ7ZEtygO4xtEfnCPifI8doRJ3h3zq-wQ8VaA_77tAw3UlYwWJE0Ls-CjZC_XxxuJgvbYf-f5UFIQyinmV521PMbvsUcbJcA=s800

A. Sơ đồ I.         B. Sơ đồ II.         C. Sơ đồ IV.        D. Sơ đồ III. 

Câu 103. Khi nói về chọn lọc tự nhiên theo quan niệm tiến hóa hiên đại, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Chọn lọc tự nhiên không bao giờ đào thải được hết alen trội gây chết ra khỏi quần thể.

B. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen, từ đó làm thay đổi tần số alen của quần thể.

C. Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể vi khuẩn chậm hơn so với quần thể sinh vật nhân thực lưỡng bội.

D. Chọn lọc chống lại alen lặn làm thay đổi tần số alen chậm hơn so với chọn lọc chống lại alen trội.

Câu 104. Trong rừng có các loài thú như: Voi, chuột, hươu, hổ. Quần thể động vật nào thường có số lượng cá thể lớn nhất?

A. Hổ.        B. Hươu.        C. Voi.        D. Chuột.

Câu 105. Để phát hiện hô hấp ở thực vật, bạn Toàn đã thực hiện thí nghiệm như sau:

- Chuông thủy tinh kín [A]: chứa 0,4 kg hạt đậu xanh đang nảy mầm và cốc có nước vôi trong

- Chuông thủy tinh kín [B]: chỉ chứa cốc nước vôi trong

Sau khoảng hai giờ, bạn Toàn thấy một trong 2 cốc thủy tinh có lớp váng trắng đục trên bề mặt. Nhưng bạn Toàn lại quên mất 2 cốc được lấy từ những chuông nào nên đành đánh số thứ tự [1] và [2]. Dựa vào kiến thức về hô hấp, hãy cho biết có bao nhiêu nhận định sai ?

I.O2 làm nước vôi trong ở cốc [2] xuất hiện váng đục.

II.Lớp váng đục trong cốc [2] là CaCO3 kết tủa.

III.Cốc [1] được lấy từ chuông [A], cốc [2] được lấy từ chuông [B]

IV.Độ ẩm và nhiệt độ chuông [A] cao hơn chuông [B].

A. 1.        B. 2.        C. 3.        D. 4.

Câu 106. Ở người, lượng máu phân bố đến một số cơ quan: não, da, cơ tim, ruột, của cơ thể khi nghỉ ngơi và trong khi tập luyện nặng được mô tả ở bảng 2. Trong các chú thích cơ quan được đánh số I,II,III, IV mô tả cơ quan tương ứng nào trong số bốn cơ quan trên ?

Cơ quan

Lưu lượng dòng máu/cm3/phút

Khi nghỉ ngơi

Khi tập luyện nặng

I

240

1000

II

400

400

III

600

1000

IV

3000

110

A.I-Cơ tim, II-Da, III-Não, IV-Ruột.        B.I-Cơ tim, II-Não, III-Da, IV-Ruột.

C.I-Não, II-Cơ tim, III-Da, IV-Ruột.        D.I-Da, II-Não, III-Cơ tim, IV-Ruột.

Câu 107. Khi nói về quá trình hình thành loài mới theo quan niệm của thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây sai?

A. Hình thành loài là quá trình tích luỹ các biến đổi đồng loạt do tác động trực tiếp của ngoại cảnh.

B. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra phổ biến ở thực vật.

C. Hình thành loài bằng con đường sinh thái thường gặp ở động vật ít di chuyển xa.

D. Hình thành loài bằng con đường cách li địa lí thường xảy ra một cách chậm chạp.

Câu 108. Khi nói về ứng dụng của việc nghiên cứu biến động số lượng các quần thể sinh vật trong nông nghiệp, có bao nhiêu tác dụng sau đúng?

I. Xác định nhu cầu nước tưới, phân bón phù hợp với từng loại cây trồng giúp tiết kiệm chi phí và nâng cao năng suất.

II. Ban hành các quy định về kích thước đánh bắt tối thiểu tại các vùng biển để bảo vệ nguồn lợi thủy sản.

III. Chủ động tiêm phòng cho các đàn vật nuôi trước khi mùa dịch bệnh bùng phát.

IV. Có các biện pháp để bảo tồn và phát triển hợp lý các loài thiên địch.

A. 1.        B. 2.        C. 3.        D. 4.

Câu 109. Một quần thể sinh vật ngẫu phối chịu tác động của nhân tố chọn lọc tự nhiên có cấu trúc di truyền như sau:

Thế hệ

Thành phần kiểu gen

AA

Aa

aa

P

0,5

0,3

0,2

F1

0,45

0,25

0,3

F2

0,4

0,2

0,4

F3

0,3

0,15

0,55

F4

0,15

0,1

0,75

Biết rằng một gen  quy định một tính trạng. Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về tác động của chọn lọc tự nhiên đối với quần thể này?

I. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ các cá thể mang kiểu gen  dị hợp giữ lại cá thể mang kiểu gen  đồng hợp.

II. Chọn lọc tự nhiên làm giảm đa dạng di truyền, làm giảm khả năng thích nghi của quần thể.

III. Các cá thể mang kiểu hình trội đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần.

IV. Chọn lọc tự nhiên không thể loại bỏ hoàn toàn alen trội ra khỏi quần thể.

A. 2.        B. 4.        C. 3.        D. 1.

Câu 110. Những ví dụ nào sau đây là cơ quan tương đồng?

(1) Cánh dơi và cánh côn trùng. (2) Vây ngực của cá voi và cánh dơi.

(3) Mang cá và mang tôm. (4) Chi trước của thú và tay người.

A. (1) và (3).        B. (1) và (2).        C. (2) và (4).        D. (1) và (4).

Câu 111. Trong quá trình làm tiêu bản NST chẩn đoán trước sinh, một kĩ thuật viên phòng thí nghiệm di truyền y học đã quan sát quá trình phân bào, và vẽ lại hình bên dưới.

Có bao nhiêu nhận xét sau đúng?

I. Tế bào trên đang diễn ra quá trình giảm phân.

II. Đã xảy ra hoán vị gen xảy ra giữa 2 nhiễm sắc thể trong cặp tương đồng.

III. Kết quả sẽ tạo ra 25% giao tử bình thường và 75% giao tử đột biến.

IV. Đây là hiện tượng đột biến số lượng nhiễm sắc thể.

A. 3.        B. 1.        C. 4.        D. 2.

Câu 112. Ở một loài động vật, quan sát quá trình giảm phân của X tế bào sinh tinh. Cho biết cặp gen A, a và B, b cùng nằm trên 1 cặp NST, cặp D và d nằm trên một cặp NST. Một học sinh thống kê được các loại giao tử mô tả bảng bên dưới. Trong số các nhận xét được cho dưới đây về sự giảm phân của tế bào sinh tinh sau đây ,có bao nhiêu nhận xét đúng?

Loại giao tử

ABDd

aBDd

Ab

ab

Tỉ lệ

25%

25%

25%

25%

I. Có 1 tế bào sinh tinh tham gia quá trình giảm phân tạo giao tử (này) và tần số hoán vị là 40%

II. Trong quá trình sinh tinh đã xảy ra hoán vị gen giữa các gen A và a.

III. Tế bào sinh tinh giảm phân chỉ tạo ra các loại tinh trùng đột biến.

IV. Xảy ra rối loạn giảm phân I trong quá trình giảm phân tạo giao tử.

A. 1.        B. 3.         C. 2.        D. 4

 

Câu 113. Nghiên cứu thành phần nhóm tuổi giúp chúng ta bảo vệ và khai thác hợp lí nguồn tài nguyên sinh vật. Để tìm hiểu thực trạng khai thác 1 loài cá có tuổi sinh sản trong khoảng 1,5 – 2,5 tuổi (năm), các nhà quản lí đã khảo sát 3 quần thể của loài và đưa ra đồ thị sau: 

Có bao nhiêu ý đúng trong các ý sau?

I. Tháp tuổi của quần thể 2 có dạng chuẩn.

II. Quần thể 1 có hiện tượng bị suy thoái.

III. Quần thể 3 có hiện tượng suy thoái.

IV. Lượng cá 4 tuổi ở quần thể 3 là lớn nhất trong cả 3 quần thể.

A. 1        B. 2        C. 3         D. 4

Câu 114. Ở một loài thực vật, xét 3 cặp gen Aa, Bb và Dd nằm trên 3 cặp NST khác nhau. Trong đó, A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân thấp; Hai cặp gen Bb và Dd quy định tính trạng màu hoa, trong đó có cả 2 gen trội B và D thì quy định hoa tím; chỉ có gen B thì quy định hoa đỏ; chỉ có gen D thì quy định hoa vàng; kiểu gen bbdd quy định hoa trắng. Thực hiện phép lai tự thụ phấn giữa các cây này thu được kết quả mô tả bằng bảng bên dưới

Phép lai

Số loại kiểu hình ở F1

Số loại kiểu hình F2

1

P: thân cao, hoa tím https://lh7-us.googleusercontent.com/7dF595RfMO_jBU-l4PKE0B5vvp0DspTK7sDSEOGerkAeS189VYGX1JYR5RXDLAf3QVrlyUaM-VapSYs95OAiJxrrbQvzCvRT6poy06HN_l-SftNB4c75ScKdrU_8_e65t-b15j7hDr22GpU=s800 cây thân cao, hoa tím

           1

      2

2

P: thân cao, hoa tím https://lh7-us.googleusercontent.com/7dF595RfMO_jBU-l4PKE0B5vvp0DspTK7sDSEOGerkAeS189VYGX1JYR5RXDLAf3QVrlyUaM-VapSYs95OAiJxrrbQvzCvRT6poy06HN_l-SftNB4c75ScKdrU_8_e65t-b15j7hDr22GpU=s800 cây thân cao, hoa tím

           8

      8

Cho biết ở phép lai 1  hai loại kiểu hình ở F2 là thân cao, hoa tím và thân thấp, hoa tím.  Theo lý thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ?

I.Ở phép lai 1, số kiểu gen cây thân cao hoa tím ở F1, F2 luôn bằng nhau

II. Ở phép lai 1, tiếp tục cho F2 giao phấn ngẫu nhiên thu được F3.  Ở F3, cây có 6 alen trội chiếm tỉ lệ https://lh7-us.googleusercontent.com/RHWFLQ_lMSw2MnI6_p1gOQywfkNcwrRE9gqliBm5N7_SLJIcmySYw_6Hvek_L1_4ZbG--4h0zwWCoVaaJ7pSn3aWGbIXS75NntC0sWVfeg65BZOLMQBCjmQ4Ry5g-ufvGGBCEc5SfVN8l5s=s800

III. Ở phép lai 2, cây thân cao hoa tím ở P có kiểu gen AaBbDd

IV. Ở phép lai 2, có tối đa 8 kiểu gen quy định kiểu hình thân, hoa tím.

A. 1.        B. 3.        C. 4.        D.2.

 

Câu 115. Phả hệ sau đây mô tả sự di truyền của 2 bệnh.

https://lh7-us.googleusercontent.com/IEb8YGzjMm95_mwapF3DiN3U28c6ZA8sUVp1J5hrcLj-9Hu9cgPdoyaeCgXka9v-foaXMGjKiTwki1Pctyv_yTUeA6q-XQOgRlcL1ylsCn9fto175uF1lluXAp_RglW6z3kfWsg0MUjLK64=s800

Biết rằng người số 6 không mang alen gây bệnh 1, người số 8 mang alen bệnh 2; gen gây bệnh 1, 2 phân li độc lập và không xảy ra đột biến. Có bao nhiêu người không xác định được kiểu gen trong phả hệ trên?

A. 8.         B. 10.         C. 11.         D. 9.

Câu 116. Ở cừu, tính trạng có sừng hay không sừng do 1 gen gồm 2 alen nằm trên NST thường quy định. Một nhà khoa học tiến hành các phép lai giữa các con cừu và thu được kết quả như bảng bên dưới Theo lí thuyết, trong số các phát biểu sau có bao nhiêu phát biểu đúng ?

Phép lai

 Tỉ lệ kiểu hình F1

Tỉ lệ kiểu hình F2

 1

Ptc: có sừng https://lh7-us.googleusercontent.com/P6jp_DD-eYeAq3eh4AfiS2uYUg7-Kgt4RbfUDBB8Jq-NLJyxNcdVD1aCMQPDZmGAkiawAL7J8EOMtA1SgJ5j4pkTKBzA_1-5k4z2ImBmQb2YH8FhSrnLugwYHkb1tNf6cQQJXnRQeZJYkHc=s800  không sừng

50% có sừng: 50% không sừng.

50% có sừng: 50% không có sừng

 2

P: có sừng (F1 phép lai 1) https://lh7-us.googleusercontent.com/cjPJ_jMtFHPC5khXAZeSoE7HTYtWxz83XddvL9867skc0BU0pPRka-cTJOIpDrGDfyDJm1dvcrGRDRDY8plyw0aJ36a80BrqIVDMHOR8VmWv7qAtPkgrIDnHblMbY0_t1koPGEIkH5nVazY=s800  không sừng

50% có sừng: 50% không sừng: 100% không sừng.

 

I.Tính trạng có sừng và không sừng phụ thuộc vào giới tính.

II. Ở giới đực: kiểu gen AA và Aa quy định kiểu hình có sừng, kiểu gen aa quy định kiểu hình không sừng.

III.Ở giới cái: kiểu gen AA quy định kiểu hình Có sừng, kiểu gen Aa và aa quy định kiểu hình không sừng.

IV.Ở phép lai 1 cho các con đực có sừng ở F2 tạp giao với các con cái không có sừng ở F2. tỉ lệ cừu cái không sừng ở đời con ở F3 là https://lh7-us.googleusercontent.com/goACvKu4r_6HSMx1FuaKfILQ5nCi-kG9hbra36oqRCk9lyuv4S17Wyh-znuiwQ0rg_C6jOtroel_VcSwIigTV1qTpQm_mkaeZNBZkOzmfMMrCF17Qefgk6S3ZoATDEHgum80IVojbk2XOTM=s800.

A.3        B.2        C.1        D.4

Câu 117. Ở 1 loài vẹt, tính trạng màu sắc lông do ba cặp gen Aa, Bb, Dd phân li độc lập cùng quy định theo sơ đồ chuyển hóa sau:

Cho biết các alen a, b, d không có khả năng trên. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Alen D tương tác cộng gộp với alen A hoặc B để tạo ra lông màu tím hoặc xanh lá cây.

II. Trong quần thể, kiểu hình màu xanh da trời do nhiều loại kiểu gen quy định hơn kiểu hình màu tím.

III. Cho 1 vẹt màu xanh lá cây dị hợp giao phối với 1 vẹt trắng có thể có tối đa 21 phép lai.

IV. Cho vẹt màu tím giao phối với vẹt đỏ tạo ra F1 có thể có tỉ lệ kiểu hình: 3 màu tím: 3 màu đỏ: 2 trắng.

A. 1.        B. 3.        C. 2.        D. 4.

Câu 118. Lười ba ngón (Bradypus sp.) được tìm thấy ở các khu vực Trung và Nam Mỹ. Đây là loài động vật chậm chạp, dành cả cuộc đời sống dưới tán cây và chỉ xuống đất một lần mỗi tuần để thải hết phân. Bướm đêm (Cryptoses choloepi) sống trong bộ lông của những con Lười và điều này giúp bảo vệ chúng khỏi sự tấn công của các loài chim ăn côn trùng. Ngoài ra, chúng di chuyển cùng những con Lười và đẻ trứng trên phân của Lười. Ấu trùng nở ra từ trứng ăn phân. Bướm đêm trưởng thành lại leo lên trên những con Lười. Ngoài bướm đêm, tảo thuộc giống Trichophyllus phát triển trong bộ lông của con Lười, nhưng khi phát triển thành lượng lớn, chúng được những con Lười dùng làm thức ăn. Tảo biến màu lông của con Lười thành màu xanh lục, khiến con Lười dễ trốn kẻ thù dưới tán lá. Nấm ascomycota cũng sinh trưởng trong lông của những con Lười, giúp phân hủy xác của bướm đêm đã chết và tạo thành nguồn dinh dưỡng cho tảo. Sử dụng thông tin này, hãy cho biết, trong số các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?

I. Mối quan hệ sinh thái giữa Lười và bướm đêm là kiểu quan hệ ký sinh.

II. Bướm đêm và nấm cùng sống trong bộ lông của con lười, có quan hệ kiểu hội sinh với Lười nếu bỏ qua ảnh hưởng gián tiếp lên tảo.

III. Tảo sống trong bộ lông của Lười và Lười là hai loài gây hại lẫn nhau.

IV. Nấm sống trên bộ lông của Lười và tảo là quan hệ cộng sinh với nhau.

A. 1        B. 2        C. 3         D. 4

Câu 119. Một chủng E.coli kiểu dại bị đột biến điểm tạo ra ba chủng E.coli đột biến 1, 2, 3Cho trình tự đoạn mARN bắt đầu từ bộ ba mã mở đầu (AUG) của ba chủng E.coli đột biến như sau:

Chủng 1 5’-... AUG AXG XAU XGA GGG GUG GUA AAX XXU UAG... -3’

Chủng 2 5’-... AUG AXA XAU XXA GGG GUG GUA AAX XXU UAG... -3’

Chủng 3 5’-... AUG AXA XAU XGA GGG GUG GUA AAU XXU UAG... -3’

Cho biết các codon mã hóa các axit amin trong bảng sau:

Axit amin

Thr

Pro

Arg

Codon

5’AXA3’; 5’AXG3’

XXA

XGA

 Khi nói về chủng E.coli kiểu dại và ba chủng E.coli đột biến nói trên, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Trình tự nuclêôtit trên mạch gốc của gen ở dạng kiểu dại là:

3’...TAX TGT GTA GXT XXX XAX XAT TTG GGA ATX...5’

II. Chuỗi polypeptit của chủng 1 khác với chuỗi polypetit của chủng dại 1 axit amin.

III. Chuỗi polypeptit của chủng 2 giống với chuỗi polypetit của chủng dại.

IV. Chủng 3 có thể sinh ra do Guanin dạng hiếm kết cặp không đúng trong quá trình nhân đôi ADN.

A. 3.         B. 1.         C. 4.         D. 2.

Câu 120. Nhóm máu MN ở người được xác định bởi 2 alen đồng trội M và N. Khi nghiên cứu thành phần nhóm máu ở các quần thể người khác nhau thu được kết quả trong bảng sau:

Quần thể người

Vị trí

Phần trăm số dân mang nhóm máu (%)

MM

MN

NN

Inuit

Greenland

83,5

15,6

0,9

Navajo Idians

New Mexico

84,5

14,4

1,1

Finns

Karajala

45,7

43,1

11,2

Nga

Moscow

39,9

44,0

16,1

Bản địa Úc

Queensland

2,4

30,4

67,2

Có bao nhiêu nhận định đúng trong các nhận định dưới đây?

I. Tần số alen M của quần thể người Nga là 0,619.

II. Tần số alen M của quần thể người Inuit là cao nhất trong các quần thể người.

III. Trong quá trình di cư, các quần thể chưa có sự di nhập gen với nhau.

IV. Nếu quần thể người bản địa Úc và Nga du nhập lại với nhau thành một quần thể, tỉ lệ alen M trên tỉ lệ alen N là 241/159

A. 1.        B. 2.        C. 3.         D. 4.

 

[SHARE] 40 đề Sinh Học, chuẩn cấu trúc soạn theo đề minh họa 2024

MA TRẬN

STT

Chủ đề/Chuyên đề

Mức độ nhận thức

Tổng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

 số

 

 

Số câu

Số câu

Số câu

Số câu

 câu

1

Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở thực vật

1

0

1

0

2

2

Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở động vật

1

0

1

0

2

3

Cơ chế di truyền và biến dị

6

1

1

1

9

4

Quy luật di truyền

4

1

1

1

7

5

Di truyền quần thể

1

0

1

0

2

6

Ứng dụng di truyền vào chọn giống

2

0

0

0

2

7

Di truyền học người

0

0

1

0

1

8

Tiến hóa

3

1

1

0

5

9

Sinh thái

6

1

1

2

10

Tổng số câu

24

6

6

4

40

%  Điểm

60

15

15

10

HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 81.         Côđon mở đầu trên mARN là 

A. 5’AUG 3’.         B. 5’ GAA 3’.         C. 5’UGG 3’.         D. 5’UXG 3’.

Câu 82.         Theo lí thuyết, tập hợp sinh vật nào sau đây là một quần thể?

A. Côn trùng trên cánh đồng lúa.        B. Chim ở rừng Cúc Phương.

C. Cá ở Hồ Tây.                D. Voi ở rừng Tây Nguyên.

Câu 83.         Một quần thể tự thụ có kiểu gen Aa ở F3 là 0,1. Tỉ lệ kiểu gen Aa của quần thể này ở P là

A. 0,8.         B. 0,4.         C. 0,2.         D. 0,1.

Câu 84.         Hóa chất được dùng vào mục đích  phát hiện thoát hơi nước ở lá là

A. cồn 90-96o.        B. dung dịch Ba(OH)2.

C. nước vôi trong.        D. coban clorua 5%.

Câu 85.         Ở các loài động vật, xét 1 gen ở vùng không tương đồng của NST giới tính X có 2 alen A và a, cách viết kiểu gen được mô tả bảng bên dưới của loài nào sau đây đúng?

Loài

Bướm

Châu chấu

 Chim

Tinh tinh

Kiểu gen

XAXA, XAY

XAXA, XaO

 XAXA, XAY

XAXA, XaY

A. Bướm, châu chấu.         B. Châu chấu, chim.         C. Chim, tinh tinh.         D. Tinh tinh, châu chấu.

Câu 86.         Nhiều động vật nguyên sinh sống cộng sinh trong dạ cỏ của động vật nhai lại. Môi trường sống của các loài động vật nguyên sinh này là loại môi trường nào?

A. Môi trường nước.        B. Môi trường sinh vật.        C. Môi trường đất.        D. Môi trường trên cạn.

Câu 87.         Hình nào sau đây biểu diễn đúng quá trình nhân đôi ADN ở vi khuẩn E.coli?

https://lh7-us.googleusercontent.com/f3f86F6dlnIiLaPF4brfnQGaVqaJmTNqOJZnD1OSUXli--vO7D-7T_RTHxxakxUBg8aFQH26LjbkKu756hXajm3cOW1ttfuXXmKNBTXAUFjvnxDP6HOE-HKBLA1W1lKD1Cz_D6kn1tervuM=s800

A. Hình B        B. Hình C        C. Hình A        D. Hình D

Câu 88.         Loại đột biến nào sau đây làm giảm chiều dài của NST?

A. Thể một nhiễm.                 B. Thể tam bội.

C. Đảo đoạn NST.                D. Mất đoạn NST. 

Câu 89.         Bằng kĩ thuật nuôi cấy mô tế bào, người ta có thể nuôi cấy các mẫu mô của một cây lưỡng tính rồi sau đó cho chúng tái sinh thành các cây hoàn chỉnh. Theo lí thuyết, các cây này

A. hoàn toàn giống nhau về kiểu hình.

B. có kiểu gen  đồng hợp tử về tất cả các gen .

C. không có khả năng sinh sản hữu tính.

D. hoàn toàn giống nhau về kiểu gen .

Câu 90.         Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về quá trình hình thành loài mới?

A. Phần lớn các loài thực vật có hoa và dương xỉ được hình thành bằng con đường cách li sinh thái.

Vẫn còn nội dung phía dưới, bạn hãy ấn nút để xem tiếp nhé...