ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA ĐỀ 15 (Đề thi có 06 trang) |
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2024 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: .........................................................................
Câu 81. Côđon mở đầu trên mARN là
A. 5’AUG 3’. B. 5’ GAA 3’. C. 5’UGG 3’. D. 5’UXG 3’.
Câu 82. Theo lí thuyết, tập hợp sinh vật nào sau đây là một quần thể?
A. Côn trùng trên cánh đồng lúa. B. Chim ở rừng Cúc Phương.
C. Cá ở Hồ Tây. D. Voi ở rừng Tây Nguyên.
Câu 83. Một quần thể tự thụ có kiểu gen Aa ở F3 là 0,1. Tỉ lệ kiểu gen Aa của quần thể này ở P là
A. 0,8. B. 0,4. C. 0,2. D. 0,1.
Câu 84. Hóa chất được dùng vào mục đích phát hiện thoát hơi nước ở lá là
A. cồn 90-96o. B. dung dịch Ba(OH)2.
C. nước vôi trong. D. coban clorua 5%.
A. Bướm, châu chấu. B. Châu chấu, chim. C. Chim, tinh tinh. D. Tinh tinh, châu chấu.
A. Môi trường nước. B. Môi trường sinh vật. C. Môi trường đất. D. Môi trường trên cạn.
Câu 87. Hình nào sau đây biểu diễn đúng quá trình nhân đôi ADN ở vi khuẩn E.coli?
A. Hình B B. Hình C C. Hình A D. Hình D
Câu 88. Loại đột biến nào sau đây làm giảm chiều dài của NST?
A. Thể một nhiễm. B. Thể tam bội.
C. Đảo đoạn NST. D. Mất đoạn NST.
A. hoàn toàn giống nhau về kiểu hình.
B. có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen .
C. không có khả năng sinh sản hữu tính.
D. hoàn toàn giống nhau về kiểu gen .
Câu 90. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về quá trình hình thành loài mới?
A. Phần lớn các loài thực vật có hoa và dương xỉ được hình thành bằng con đường cách li sinh thái.
C. Ở thực vật, một cá thể được hình thành bằng cách lai xa và đa bội hóa được xem là loài mới.
A. châu chấu. B. chuột. C. rắn. D. diều hâu.
A. theo chu kỳ nhiều năm. B. theo chu kỳ mùa.
C. không theo chu kỳ. D. theo chu kỳ tuần trăng.
A. vùng khởi động. B. vùng vận hành. C. vùng gen cấu trúc. D. vùng gen điều hòa.
A. chọn lọc tự nhiên. B. các yếu tố ngẫu nhiên.
C. các cơ chế cách li. D. đột biến.
A. Thể đột biến 1. B. Thể đột biến 2. C. Thể đột biến 3. D. Thể đột biến 4.
Câu 96. Theo thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, quá trình hình thành loài mới
C. không gắn liền với quá trình hình thành quần thể thích nghi.
D. là quá trình tích lũy các biến đổi đồng loạt do tác động trực tiếp của ngoại cảnh.
Câu 97. Số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển được gọi là
A. kích thước tối đa. B. kích thước của quần thể.
C. mật độ cá thể. D. kích thước tối thiểu.
Câu 98. Theo lí thuyết, phép lai cho đời con có số loại kiểu gen nhiều nhất là
A. aa × aa. B. Aa × Aa. C. Aa × aa. D. AA × AA.
A. B = D, I > E. B. B + I > D + E. C. B + I = D + E. D. B + I < D + E.
Câu 100. Trình tự các giai đoạn phát sinh và phát triển sự sống trên Trái Đất là
A. tiến hóa hóa học → tiến hóa sinh học → tiến hóa tiền sinh học.
B. tiến hóa hóa học → tiến hóa tiền sinh học → tiến hóa sinh học.
C. tiến hóa tiền sinh học → tiến hóa sinh học → tiến hóa hóa học.
D. tiến hóa sinh học → tiến hóa tiền sinh học → tiến hóa hóa học.
A. AABB. B. Aabb. C. AaBB. D. AaBb.
Câu 102. Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng hệ tuần hoàn máu ở thỏ?
A. Sơ đồ I. B. Sơ đồ II. C. Sơ đồ IV. D. Sơ đồ III.
Câu 103. Khi nói về chọn lọc tự nhiên theo quan niệm tiến hóa hiên đại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chọn lọc tự nhiên không bao giờ đào thải được hết alen trội gây chết ra khỏi quần thể.
B. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen, từ đó làm thay đổi tần số alen của quần thể.
A. Hổ. B. Hươu. C. Voi. D. Chuột.
Câu 105. Để phát hiện hô hấp ở thực vật, bạn Toàn đã thực hiện thí nghiệm như sau:
- Chuông thủy tinh kín [A]: chứa 0,4 kg hạt đậu xanh đang nảy mầm và cốc có nước vôi trong
- Chuông thủy tinh kín [B]: chỉ chứa cốc nước vôi trong
I.O2 làm nước vôi trong ở cốc [2] xuất hiện váng đục.
II.Lớp váng đục trong cốc [2] là CaCO3 kết tủa.
III.Cốc [1] được lấy từ chuông [A], cốc [2] được lấy từ chuông [B]
IV.Độ ẩm và nhiệt độ chuông [A] cao hơn chuông [B].
A.I-Cơ tim, II-Da, III-Não, IV-Ruột. B.I-Cơ tim, II-Não, III-Da, IV-Ruột.
C.I-Não, II-Cơ tim, III-Da, IV-Ruột. D.I-Da, II-Não, III-Cơ tim, IV-Ruột.
B. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra phổ biến ở thực vật.
C. Hình thành loài bằng con đường sinh thái thường gặp ở động vật ít di chuyển xa.
D. Hình thành loài bằng con đường cách li địa lí thường xảy ra một cách chậm chạp.
III. Chủ động tiêm phòng cho các đàn vật nuôi trước khi mùa dịch bệnh bùng phát.
IV. Có các biện pháp để bảo tồn và phát triển hợp lý các loài thiên địch.
II. Chọn lọc tự nhiên làm giảm đa dạng di truyền, làm giảm khả năng thích nghi của quần thể.
III. Các cá thể mang kiểu hình trội đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần.
IV. Chọn lọc tự nhiên không thể loại bỏ hoàn toàn alen trội ra khỏi quần thể.
Câu 110. Những ví dụ nào sau đây là cơ quan tương đồng?
(1) Cánh dơi và cánh côn trùng. (2) Vây ngực của cá voi và cánh dơi.
(3) Mang cá và mang tôm. (4) Chi trước của thú và tay người.
A. (1) và (3). B. (1) và (2). C. (2) và (4). D. (1) và (4).
Có bao nhiêu nhận xét sau đúng?
I. Tế bào trên đang diễn ra quá trình giảm phân.
II. Đã xảy ra hoán vị gen xảy ra giữa 2 nhiễm sắc thể trong cặp tương đồng.
III. Kết quả sẽ tạo ra 25% giao tử bình thường và 75% giao tử đột biến.
IV. Đây là hiện tượng đột biến số lượng nhiễm sắc thể.
Câu 115. Phả hệ sau đây mô tả sự di truyền của 2 bệnh.
I.Tính trạng có sừng và không sừng phụ thuộc vào giới tính.
I. Alen D tương tác cộng gộp với alen A hoặc B để tạo ra lông màu tím hoặc xanh lá cây.
III. Cho 1 vẹt màu xanh lá cây dị hợp giao phối với 1 vẹt trắng có thể có tối đa 21 phép lai.
I. Mối quan hệ sinh thái giữa Lười và bướm đêm là kiểu quan hệ ký sinh.
III. Tảo sống trong bộ lông của Lười và Lười là hai loài gây hại lẫn nhau.
IV. Nấm sống trên bộ lông của Lười và tảo là quan hệ cộng sinh với nhau.
Chủng 1 5’-... AUG AXG XAU XGA GGG GUG GUA AAX XXU UAG... -3’
Chủng 2 5’-... AUG AXA XAU XXA GGG GUG GUA AAX XXU UAG... -3’
Chủng 3 5’-... AUG AXA XAU XGA GGG GUG GUA AAU XXU UAG... -3’
Cho biết các codon mã hóa các axit amin trong bảng sau:
I. Trình tự nuclêôtit trên mạch gốc của gen ở dạng kiểu dại là:
3’...TAX TGT GTA GXT XXX XAX XAT TTG GGA ATX...5’
II. Chuỗi polypeptit của chủng 1 khác với chuỗi polypetit của chủng dại 1 axit amin.
III. Chuỗi polypeptit của chủng 2 giống với chuỗi polypetit của chủng dại.
IV. Chủng 3 có thể sinh ra do Guanin dạng hiếm kết cặp không đúng trong quá trình nhân đôi ADN.
Có bao nhiêu nhận định đúng trong các nhận định dưới đây?
I. Tần số alen M của quần thể người Nga là 0,619.
II. Tần số alen M của quần thể người Inuit là cao nhất trong các quần thể người.
III. Trong quá trình di cư, các quần thể chưa có sự di nhập gen với nhau.
[SHARE] 40 đề Sinh Học, chuẩn cấu trúc soạn theo đề minh họa 2024
MA TRẬN
STT |
Chủ đề/Chuyên đề |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng thấp |
Vận dụng cao |
số |
||
|
|
Số câu |
Số câu |
Số câu |
Số câu |
câu |
1 |
Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở thực vật |
1 |
0 |
1 |
0 |
2 |
2 |
Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở động vật |
1 |
0 |
1 |
0 |
2 |
3 |
Cơ chế di truyền và biến dị |
6 |
1 |
1 |
1 |
9 |
4 |
Quy luật di truyền |
4 |
1 |
1 |
1 |
7 |
5 |
Di truyền quần thể |
1 |
0 |
1 |
0 |
2 |
6 |
Ứng dụng di truyền vào chọn giống |
2 |
0 |
0 |
0 |
2 |
7 |
Di truyền học người |
0 |
0 |
1 |
0 |
1 |
8 |
Tiến hóa |
3 |
1 |
1 |
0 |
5 |
9 |
Sinh thái |
6 |
1 |
1 |
2 |
10 |
Tổng số câu |
24 |
6 |
6 |
4 |
40 |
|
% Điểm |
60 |
15 |
15 |
10 |
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 81. Côđon mở đầu trên mARN là
A. 5’AUG 3’. B. 5’ GAA 3’. C. 5’UGG 3’. D. 5’UXG 3’.
Câu 82. Theo lí thuyết, tập hợp sinh vật nào sau đây là một quần thể?
A. Côn trùng trên cánh đồng lúa. B. Chim ở rừng Cúc Phương.
C. Cá ở Hồ Tây. D. Voi ở rừng Tây Nguyên.
Câu 83. Một quần thể tự thụ có kiểu gen Aa ở F3 là 0,1. Tỉ lệ kiểu gen Aa của quần thể này ở P là
A. 0,8. B. 0,4. C. 0,2. D. 0,1.
Câu 84. Hóa chất được dùng vào mục đích phát hiện thoát hơi nước ở lá là
A. cồn 90-96o. B. dung dịch Ba(OH)2.
C. nước vôi trong. D. coban clorua 5%.
Câu 85. Ở các loài động vật, xét 1 gen ở vùng không tương đồng của NST giới tính X có 2 alen A và a, cách viết kiểu gen được mô tả bảng bên dưới của loài nào sau đây đúng?
Loài |
Bướm |
Châu chấu |
Chim |
Tinh tinh |
Kiểu gen |
♀ XAXA, ♂XAY |
♀XAXA, ♂XaO |
♂XAXA, ♀XAY |
♀ XAXA, ♂XaY |
A. Bướm, châu chấu. B. Châu chấu, chim. C. Chim, tinh tinh. D. Tinh tinh, châu chấu.
Câu 86. Nhiều động vật nguyên sinh sống cộng sinh trong dạ cỏ của động vật nhai lại. Môi trường sống của các loài động vật nguyên sinh này là loại môi trường nào?
A. Môi trường nước. B. Môi trường sinh vật. C. Môi trường đất. D. Môi trường trên cạn.
Câu 87. Hình nào sau đây biểu diễn đúng quá trình nhân đôi ADN ở vi khuẩn E.coli?
A. Hình B B. Hình C C. Hình A D. Hình D
Câu 88. Loại đột biến nào sau đây làm giảm chiều dài của NST?
A. Thể một nhiễm. B. Thể tam bội.
C. Đảo đoạn NST. D. Mất đoạn NST.
Câu 89. Bằng kĩ thuật nuôi cấy mô tế bào, người ta có thể nuôi cấy các mẫu mô của một cây lưỡng tính rồi sau đó cho chúng tái sinh thành các cây hoàn chỉnh. Theo lí thuyết, các cây này
A. hoàn toàn giống nhau về kiểu hình.
B. có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen .
C. không có khả năng sinh sản hữu tính.
D. hoàn toàn giống nhau về kiểu gen .
Câu 90. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về quá trình hình thành loài mới?
A. Phần lớn các loài thực vật có hoa và dương xỉ được hình thành bằng con đường cách li sinh thái.