ĐỀ THAM KHẢO PHÁT TRIỂN MINH HỌA BGD 2024 ĐỀ 16 (Đề thi có… trang) |
KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
A. Tây Ninh. B. Cà Mau. C. Hậu Giang. D. Bạc Liêu.
A. Biên Hòa. B. Long Xuyên. C. Mỹ Tho. D. Vũng Tàu.
XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ PHI-LIP-PIN NĂM 2021
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh trị giá xuất, nhập khẩu của hai nước năm 2021?
A. In-đô-nê-xi-a nhập khẩu nhỏ hơn Phi-lip-pin. B. Phi-lip-pin nhập khẩu gấp ba lần In-đô-nê-xi-a.
C. In-đô-nê-xi-a nhập siêu, Phi-lip-pin xuất siêu. D. Phi-lip-pin xuất khẩu nhỏ hơn In-đô-nê-xi-a.
A. Tĩnh Túc. B. Sinh Quyền. C. Văn Bàn. D. Tốc Tát.
A. Quảng Ngãi. B. Kon Tum. C. Gia Lai. D. Quảng Nam.
A. Tân An. B. Phan Thiết. C. Sóc Trăng. D. Cà Mau.
A. Quảng Ninh. B. Vĩnh Phúc. C. Thái Bình. D. Lai Châu.
A. Phia Ya. B. Tây Côn Lĩnh. C. Phia Boóc. D. Pu Tha Ca.
A. Hà Tĩnh. B. Quảng Nam. C. Yên Bái. D. Sơn La.
Câu 50: Ngành công nghệ cao được phát triển ở Đông Nam Bộ là
A. thủy điện. B. dệt may. C. điện tử. D. nhiệt điện.
SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2021
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
A. Phi-lip-pin cao gấp 10,3 lần Cam-pu-chia. B. In-đô-nê-xi-a cao gấp 6,2 lần Ma-lai-xi-a.
C. In-đô-nê-xi-a cao gấp 3,8 lần Phi-lip-pin. D. Ma-lai-xi-a cao gấp 4,1 lần Cam-pu-chia.
Câu 52: Biện pháp quan trọng nhất để giảm lũ ở vùng hạ lưu là
A. trồng cây công nghiệp. B. trồng rừng đầu nguồn.
C. trồng rừng ven biển. D. xây đập thủy điện.
Câu 53: Việc khai thác gỗ ở nước ta thường được thực hiện ở
A. rừng phòng hộ. B. vườn quốc gia. C. rừng sản xuất. D. khu bảo tồn tự nhiên.
A. Cửa Ông. B. Nà Sản. C. Nhật Lệ. D. Sơn Tây.
Câu 55: Hạn chế chủ yếu đối với phát triển công nghiệp ở trung du và miền núi nước ta là
A. có nhiều thiên tai. B. nguồn lao động ít. C. có ít khoáng sản. D. giao thông khó khăn.
A. Gia Lai. B. Phú Yên. C. Ninh Thuận. D. Quảng Ngãi.
A. Cao su. B. Bông. C. Cà phê. D. Điều.
A. Lũng Cú. B. Huế. C. TP. Hồ Chí Minh. D. Hà Nội.
Câu 59: Một trong những nguồn năng lượng có giá trị ở nước ta là
A. quặng sắt. B. mangan. C. quặng đồng. D. dầu khí.
A. Kon Tum. B. Bình Phước. C. Bình Thuận. D. Lâm Đồng.
A. Thiên Cầm. B. Nậm Cắn. C. Khe Sanh. D. Bến En.
A. Lạch Giang. B. Lạch Trường. C. Văn Úc. D. Nhật Lệ.
Câu 63: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta hiện nay
A. chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa. B. phù hợp với quá trình hiện đại hóa.
C. tập trung ở lĩnh vực công nghiệp và du lịch. D. làm gia tăng tỉ trọng kinh tế Nhà nước.
Câu 64: Tỉ lệ dân nông thôn nước ta hiện nay
A. không có sự thay đổi qua các năm. B. gia tăng đều nhau ở khắp các vùng.
C. còn thấp so với thế giới và khu vực. D. lớn hơn rất nhiều so với thành thị.
Câu 65: Hoạt động kinh tế biển ở nước ta hiện nay
A. hoàn toàn do Ngoài Nhà nước quản lí. B. phát triển theo hướng kinh tế tổng hợp.
C. tập trung chủ yếu ở vùng thềm lục địa. D. chỉ tập trung ở thềm lục địa phía nam.
Câu 66: Lao động nước ta hiện nay
A. chất lượng lao động được cải thiện. B. năng suất lao động cao so với thế giới.
C. có kinh nghiệm hoạt động về du lịch. D. hầu hết là công nhân kĩ thuật lành nghề.
Câu 67: Chăn nuôi gia cầm ở nước ta hiện nay
A. phân bố tập trung ở ven các đô thị lớn. B. hoàn toàn nhằm mục đích lấy thịt, sữa.
C. đáp ứng nhu cầu khác nhau của thị trường. D. hầu hết sản phẩm giành để xuất khẩu.
Câu 68: Giao thông vận tải đường biển nước ta
A. gắn liền với hoạt động ngoại thương. B. tập trung cho vận chuyển hành khách.
C. có khối lượng hàng hóa luân chuyển ít. D. chưa hình thành cụm cảng quy mô lớn.
Câu 69: Ngành khai thác thủy sản ở nước ta hiện nay
A. không tác động đến môi trường vùng biển. B. sản lượng luôn cao hơn ngành nuôi trồng.
C. chỉ chịu tác động của thị trường trong nước. D. tăng cường đầu tư phương tiện đánh bắt.
A. có vùng đất rộng lớn hơn vùng biển. B. có nhiều đảo ven bờ và các quần đảo.
C. chỉ tiếp giáp các nước ở trên đất liền. D. chỉ có đồi núi và đồng bằng châu thổ.
Câu 71: Ý nghĩa chủ yếu của việc xây dựng các tuyến đường ngang ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. mở rộng vùng hậu phương cảng, tạo thế mở cửa hơn nữa cho vùng.
B. hình thành thêm mạng lưới đô thị mới, phân bố lại dân cư các vùng.
C. xây dựng nhiều khu kinh tế cửa khẩu, thu hút khách du lịch quốc tế.
D. phát triển kinh tế các huyện phía tây, nâng cao đời sống nhân dân.
SỐ DỰ ÁN VÀ TỔNG VỐN ĐĂNG KÝ CỦA NƯỚC NGOÀI VÀO CÁC VÙNG KINH TẾ, NĂM 2021
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
A. Kết hợp. B. Cột. C. Miền. D. Tròn.
Câu 73: Việc nâng cấp các sân bay ở Bắc Trung Bộ có ý nghĩa chủ yếu là
A. tăng cường giao thương với các nước láng giềng và tỉnh lân cận.
B. thúc đẩy kinh tế các huyện phía tây, phân bố lại dân cư, lao động.
C. phát triển kinh tế, văn hóa và tăng cường thu hút khách du lịch.
D. làm tăng đáng kể khả năng vận chuyển theo hướng Bắc - Nam.
A. chuyển đổi cơ cấu nông nghiệp, phát triển các sản phẩm giá trị.
B. đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp, tích cực mở rộng thị trường.
C. sản xuất theo hướng thâm canh, khai thác hiệu quả các thế mạnh.
D. ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ, thu hút mạnh vốn đầu tư.
Câu 75: Thế mạnh chủ yếu để phát triển các ngành công nghiệp công nghệ cao ở Đồng bằng sông Hồng là
A. cơ sở hạ tầng rất hiện đại, nhiều đầu mối giao thông lớn.
B. lao động có trình độ, thu hút nhiều đầu tư nước ngoài.
C. cơ sở vật chất kĩ thuật tốt, gần các vùng giàu tài nguyên.
D. lao động nhiều kinh nghiệm, tập trung chủ yếu ở đô thị.
Câu 76: Giải pháp chủ yếu để đẩy mạnh xuất khẩu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay là
A. ổn định xã hội, tăng cường chế biến, xây dựng vùng sản xuất trọng điểm.
B. tăng cường nhập khẩu, hiện đại hóa cơ sở vật chất kĩ thuật, bổ sung vốn.
C. nâng cao trình độ lao động, thu hút đầu tư nước ngoài, mở rộng sản xuất.
D. phát triển sản xuất hàng hóa, mở rộng thị trường, nâng cấp cơ sở hạ tầng.
Câu 77: Giải pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên hiện nay là
A. mở rộng diện tích cây hàng năm, phát triển thủy lợi, xây dựng chuỗi liên kết.
B. xây dựng thương hiệu, mở rộng thị trường tiêu thụ, ứng dụng khoa học kĩ thuật.
C. quy hoạch vùng chuyên canh, thu hút đầu tư, bổ sung lao động có chất lượng.
D. đa dạng hóa cây trồng, tăng cường công nghiệp chế biến, đẩy mạnh xuất khẩu.
Câu 78: Hoạt động nội thương nước ta hiện nay phát triển chủ yếu do
A. chính sách ưu tiên hàng Việt, xây dựng thương hiệu tốt.
B. mức sống người dân tăng, các ngành sản xuất phát triển.
C. nâng cao chất lượng sản phẩm, đa dạng loại hình bán lẻ.
D. có sự phân hoá lãnh thổ rõ, đẩy mạnh hoạt động vận tải.
Câu 79: Chế độ mưa nước ta có sự phân hóa theo không gian chủ yếu do
A. dải hội tụ và frông cực, hướng của các dãy núi, vị trí địa lí.
B. hoàn lưu khí quyển, hướng và độ cao địa hình, dòng biển.
C. bề mặt đệm, các loại gió và bão, hướng nghiêng địa hình.
D. khí áp thấp, thảm thực vật, Tín phong và gió mùa châu Á.
Câu 80: Cho biểu đồ về vận chuyển và luân chuyển hàng hóa đường biển nước ta giai đoạn 2010 – 2021
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu vận chuyển và luân chuyển hàng hóa.
B. Quy mô vận chuyển và luân chuyển hàng hóa.
C. Tốc độ thay đổi vận chuyển và luân chuyển hàng hóa.
D. Thay đổi cơ cấu vận chuyển và luân chuyển hàng hóa.
[SHARE] 40 đề Địa Lý, chuẩn cấu trúc soạn theo đề minh họa 2024
----------- HẾT ----------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
BẢNG ĐÁP ÁN
41-A |
42-C |
43-D |
44-D |
45-D |
46-D |
47-D |
48-C |
49-C |
50-C |
51-B |
52-B |
53-C |
54-D |
55-D |
56-B |
57-C |
58-B |
59-D |
60-C |
61-A |
62-A |
63-A |
64-D |
65-B |
66-A |
67-C |
68-A |
69-D |
70-B |
71-A |
72-D |
73-C |
74-A |
75-B |
76-D |
77-D |
78-B |
79-C |
80-B |
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết tỉnh nào trồng nhiều hồ tiêu trong các tỉnh sau đây?
A. Tây Ninh. B. Cà Mau. C. Hậu Giang. D. Bạc Liêu.
Hướng dẫn giải
Tây Ninh trồng nhiều hồ tiêu => chọn đáp án A
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc tỉnh Tiền Giang?
A. Biên Hòa. B. Long Xuyên. C. Mỹ Tho. D. Vũng Tàu.
Hướng dẫn giải
Mỹ Tho thuộc tỉnh Tiền Giang => chọn đáp án C
Câu 43: Cho biểu đồ:
XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ PHI-LIP-PIN NĂM 2021
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh trị giá xuất, nhập khẩu của hai nước năm 2021?
A. In-đô-nê-xi-a nhập khẩu nhỏ hơn Phi-lip-pin. B. Phi-lip-pin nhập khẩu gấp ba lần In-đô-nê-xi-a.
C. In-đô-nê-xi-a nhập siêu, Phi-lip-pin xuất siêu. D. Phi-lip-pin xuất khẩu nhỏ hơn In-đô-nê-xi-a.
Hướng dẫn giải
Dựa vào biểu đồ ta thấy Phi-lip-pin xuất khẩu nhỏ hơn In-đô-nê-xi-a.=> chọn đáp án D
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết địa điểm nào sau đây có công nghiệp khai thác quặng mangan?
A. Tĩnh Túc. B. Sinh Quyền. C. Văn Bàn. D. Tốc Tát.
Hướng dẫn giải
Tốc Tát có công nghiệp khai thác quặng mangan => chọn đáp án D
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết hồ Phú Ninh thuộc tỉnh nào?
A. Quảng Ngãi. B. Kon Tum. C. Gia Lai. D. Quảng Nam.
Hướng dẫn giải
Hồ Phú Ninh thuộc tỉnh Quảng Nam => chọn đáp án D
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm nào sau đây có ngành công nghiệp chế biến lương thực và chế biến thủy hải sản?
A. Tân An. B. Phan Thiết. C. Sóc Trăng. D. Cà Mau.
Hướng dẫn giải
Cà Mau có ngành công nghiệp chế biến lương thực và chế biến thủy hải sản. => chọn đáp án D
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số nhỏ nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Quảng Ninh. B. Vĩnh Phúc. C. Thái Bình. D. Lai Châu.
Hướng dẫn giải
Lai Châu có mật độ dân số nhỏ nhất. => chọn đáp án D
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ, miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ, cho biết lát cắt AB đi qua núi nào sau đây?
A. Phia Ya. B. Tây Côn Lĩnh. C. Phia Boóc. D. Pu Tha Ca.
Hướng dẫn giải
Lát cắt AB đi qua núi Phia Boóc => chọn đáp án C
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có tổng số lượng trâu và bò ít nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Hà Tĩnh. B. Quảng Nam. C. Yên Bái. D. Sơn La.
Hướng dẫn giải
Yên Bái có tổng số lượng trâu và bò ít nhất trong các tỉnh. => chọn đáp án C