ĐỀ THAM KHẢO PHÁT TRIỂN MINH HỌA BGD 2024 ĐỀ 17 (Đề thi có… trang) |
KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
A. Sông Gianh. B. Sông Mã. C. Sông Cả. D. Sông Ba.
A. Cánh cung sông Gâm. B. Dãy Hoàng Liên Sơn.
C. Cao nguyên Sín Chải. D. Cao nguyên Tà Phình.
DÂN SỐ CỦA VIỆT NAM VÀ THÁI LAN NĂM 2010 VÀ 2020
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
A. Thái Lan tăng nhiều hơn Việt Nam. B. Việt Nam giảm và Thái Lan tăng.
C. Việt Nam tăng và Thái Lan giảm. D. Việt Nam tăng nhanh hơn Thái Lan.
A. Bến Tre. B. Qủang Ninh. C. Thanh Hóa D. Điện Biên
A. Lào Cai. B. Lai Châu. C. Sơn La. D. Yên Bái.
A. Núi Chúa. B. Cát Tiên. C. Côn Sơn. D. Tràm Chim.
A. Đà Nẵng. B. Hải Phòng. C. Hà Nội. D. Biên Hòa.
A. Na Mèo. B. Cha Lo. C. Nậm Cắn. D. A Đớt.
A. Cần Thơ. B. Hoàng Sa. C. Trường Sa. D. Thanh Hóa.
Câu 50: Hoạt động khai thác dầu khí ở Đông Nam Bộ hiện nay được tiến hành tại
A. các đảo. B. bờ biển. C. các quần đảo. D. thềm lục địa.
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) THEO GIÁ HIỆN HÀNH CỦA MA-LAI-XI-A
VÀ XIN-GA-PO, NĂM 2015 VÀ 2020 (Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
A. Ma-lai-xi-a tăng và Xin-ga-po giảm. B. Xin-ga-po tăng gấp hai lần Ma-lai-xi-a.
C. Ma-lai-xi-a tăng ít hơn Xin-ga-po. D. Ma-lai-xi-a tăng nhanh hơn Xin-ga-po.
Câu 52: Về lâu dài biện pháp chủ yếu để hạn chế thiệt hại do bão gây ra ở vùng đồng bằng nước ta là
A. xây hồ thủy điện. B. củng cố đê biển.
C. dự báo chính xác. D. trồng rừng đầu nguồn.
Câu 53: Biện pháp để bảo vệ đa dạng sinh học ở nước ta là
A. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ. B. cải tạo đất hoang, đồi núi trọc.
C. cấm tuyệt đối việc khai thác. D. ban hành Sách đỏ Việt Nam.
A. Nậm Mu. B. Thác Bà. C. Tuyên Quang. D. Hòa Bình.
A. Long Xuyên. B. Cà Mau. C. Mỹ Tho. D. Cần Thơ.
A. Nam Định. B. Thái Bình. C. Điện Biên. D. Ninh Bình.
A. Quảng Ngãi. B. Quảng Nam. C. Bình Định. D. Phú Yên.
A. Đồng Xoài. B. Bà Rịa. C. Gò Dầu. D. Lộc Ninh.
Câu 59: Công nghiệp xay xát của nước ta phân bố tập trung ở
A. vùng đồng bằng. B. vùng cao nguyên. C. vùng núi cao. D. ven vịnh biển.
A. Hà Giang. B. Bắc Kạn. C. Cao Bằng. D. Mộc Châu.
A. Tây Ninh. B. Bình Thuận. C. Bình Phước. D. Ninh Thuận.
A. Tốc Tát. B. Na Rì. C. Tĩnh Túc. D. Tùng Bá.
Câu 63: Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta
A. ngành chăn nuôi dần trở thành ngành chính.
B. tăng tỉ trọng kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
C. hình thành vùng động lực phát triển kinh tế.
D. phát triển các ngành có hàm lượng tri thức cao.
Câu 64: Dân cư nước ta hiện nay
A. tập trung nhiều ở đô thị vùng cao. B. phân bố đồng đều khắp các vùng.
C. dân đô thị nhiều hơn nông thôn. D. tập trung chủ yếu ở các đồng bằng.
Câu 65: Nước ta cần khai thác tổng hợp tài nguyên vùng biển và hải đảo chủ yếu nhằm
A. đem lại hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường.
B. giải quyết việc làm và nâng cao chất lượng cuộc sống.
C. khai thác hiệu quả nguồn lợi hải sản, bảo vệ chủ quyền.
D. mở cửa cho các tỉnh ven biển và đẩy mạnh hội nhập.
Câu 66: Các đô thị nước ta hiện nay
A. đều là các trung tâm du lịch khá lớn. B. có số dân nhỏ và mật độ dân số thấp.
C. là thị trường tiêu thụ hàng hóa rộng. D. chỉ có ngành công nghiệp và dịch vụ.
Câu 67: Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta hiện nay
A. tăng tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản.
B. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản.
C. tăng tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng thủy sản.
D. giảm tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng thủy sản.
Câu 68: Giao thông vận tải đường bộ nước ta
A. phát triển chủ yếu ở vùng trung du và miền núi.
B. có khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn nhất.
C. là ngành non trẻ nhưng có bước tiến rất nhanh.
D. mạng lưới đường được mở rộng và hiện đại hóa.
Câu 69: Hoạt động khai thác thủy sản của nước ta hiện nay
A. nghề cá phát triển nhất ở vùng Bắc Trung Bộ.
B. khai thác thủy sản nội địa chiếm tỉ trọng lớn.
C. sản lượng khai thác cá biển chiếm tỉ trọng lớn.
D. khai thác gần bờ đang được chú trọng phát triển.
Câu 70: Phần đất liền của nước ta
A. thu hẹp theo chiều bắc - nam. B. giáp với Biển Đông rộng lớn.
C. rộng gấp nhiều lần vùng biển. D. bao gồm cả các đảo ở ven bờ.
Câu 71: Thay đổi cơ cấu mùa vụ trong sản xuất lương thực ở Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu nhằm
A. giảm thiệt hạị do thiên tai và sử dụng hợp lí đất phèn, mặn.
B. tăng năng suất, tạo nhiều việc làm cho người lao động.
C. giảm tác động của biến đổi khí hậu, bảo vệ môi trường.
D. phù hợp hơn với điều kiện sinh thái, tăng hiệu quả kinh tế.
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2020.
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
A. Tròn. B. Cột. C. Miền. D. Kết hợp.
Câu 73: Ý nghĩa chủ yếu của phát triển dịch vụ hàng hải ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. thay đổi phân công lao động theo lãnh thổ, tăng vai trò trung chuyển.
B. thúc đẩy xuất nhập khẩu hàng hóa và hình thành khu kinh tế ven biển.
C. tạo ra nhiều việc làm và thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển.
D. thu hút đầu tư nước ngoài và đẩy mạnh giao lưu kinh tế với các vùng.
Câu 74: Giải pháp chủ yếu để khai thác thế mạnh về đánh bắt thủy sản ở Bắc Trung Bộ là
A. đẩy mạnh khai thác ở ven bờ, mở rộng xuất khẩu, tăng chế biến.
B. hiện đại hóa tàu thuyền, đánh bắt xa bờ, nâng giá trị và hiệu quả.
C. bảo vệ các bãi cá đẻ, cấm khai thác ở khu bảo tồn, nâng cấp cảng.
D. thu hút đầu tư, cải tạo cảng cá, tập huấn kĩ thuật mới cho ngư dân.
Câu 75: Phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên nhằm mục đích chủ yếu là
A. thay đổi cơ cấu kinh tế, phát huy lợi thế. B. tăng trưởng kinh tế, phát huy thế mạnh.
C. thúc đẩy xuất khẩu, bảo vệ môi trường. D. thay đổi tập quán sản xuất, tạo việc làm.
Câu 76: Giải pháp chủ yếu nhằm phát triển bền vững cây ăn quả ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. đẩy mạnh mở rộng diện tích, tăng sản lượng, ứng dụng kĩ thuật mới.
B. mở rộng vùng chuyên canh, tăng năng suất, sử dụng nhiều máy móc.
C. quy hoạch vùng trồng, áp dụng tiến bộ kĩ thuật, mở rộng thị trường.
D. tăng sự liên kết, phát triển thị trường, đẩy mạnh sản xuất thâm canh.
Câu 77: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ nước ta có một mùa ít mưa chủ yếu do tác động của
A. gió mùa Đông Bắc, hoạt động của frông, địa hình các dãy núi cao.
B. Tín phong bán cầu Bắc, dải hội tụ nhiệt đới và vị trí gần chí tuyến.
C. gió hướng đông bắc, vị trí ở xa xích đạo, bão và áp thấp nhiệt đới.
D. Tín phong bán cầu Bắc, gió mùa Đông Bắc, hoạt động của frông.
Câu 78: Hướng phát triển công nghiệp chủ yếu ở Đồng bằng sông Hồng là
A. tăng cường liên kết vùng, bổ sung lao động, áp dụng công nghệ mới.
B. đẩy mạnh các ngành trọng điểm, thu hút đầu tư, hoàn thiện quy hoạch.
C. xây dựng cơ cấu ngành linh hoạt, nâng chất lượng, mở rộng thị trường.
D. đổi mới thiết bị, nâng chất lượng, phát triển các ngành có thế mạnh.
Câu 79: Kim ngạch nhập khẩu nguyên liệu, tư liệu sản xuất của nước ta hiện nay tăng chủ yếu do
A. giá nguyên, nhiên liệu tăng cao và đẩy mạnh hội nhập quốc tế.
B. phục hồi và phát triển của sản xuất, đáp ứng nhu cầu xuất khẩu.
C. phục vụ quá trình công nghiệp hóa, đáp ứng nhu cầu tiêu dùng.
D. nhu cầu tiêu dùng tăng lên, phục hồi và phát triển của sản xuất.
Câu 80: Cho biểu đồ về sản lượng thuỷ sản của nước ta giai đoạn 2015 - 2021:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự thay đổi quy mô sản lượng. B. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng.
C. Tốc độ tăng trưởng và cơ cấu sản lượng. D. Cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu sản lượng.
[SHARE] 40 đề Địa Lý, chuẩn cấu trúc soạn theo đề minh họa 2024
----------- HẾT ----------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
BẢNG ĐÁP ÁN
41-C |
42-A |
43-D |
44-A |
45-A |
46-D |
47-C |
48-D |
49-C |
50-D |
51-D |
52-B |
53-D |
54-D |
55-D |
56-C |
57-A |
58-C |
59-A |
60-A |
61-C |
62-B |
63-C |
64-D |
65-A |
66-C |
67-B |
68-D |
69-C |
70-B |
71-D |
72-D |
73-B |
74-B |
75-B |
76-C |
77-D |
78-B |
79-B |
80-A |
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang các Hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây đổ ra Biển Đông qua cửa Hội?
A. Sông Gianh. B. Sông Mã. C. Sông Cả. D. Sông Ba.
Hướng dẫn giải
Sông Cả đổ ra Biển Đông qua cửa Hội. => chọn đáp án C.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết địa điểm nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Cánh cung sông Gâm. B. Dãy Hoàng Liên Sơn.
C. Cao nguyên Sín Chải. D. Cao nguyên Tà Phình.
Hướng dẫn giải
Cánh cung sông Gâm thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ => chọn đáp án A.
Câu 43: Cho biểu đồ:
DÂN SỐ CỦA VIỆT NAM VÀ THÁI LAN NĂM 2010 VÀ 2020
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi dân số năm 2020 so với năm 2010 của Việt Nam và Thái Lan?
A. Thái Lan tăng nhiều hơn Việt Nam. B. Việt Nam giảm và Thái Lan tăng.
C. Việt Nam tăng và Thái Lan giảm. D. Việt Nam tăng nhanh hơn Thái Lan.
Hướng dẫn giải
+ Thái Lan tăng 0,67 (Triệu người)
+ Việt Nam tăng 10,7 (Triệu người)
Dựa vào số liệu ta thấy: Việt Nam tăng nhanh hơn Thái Lan. => chọn đáp án D.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta có vĩ độ thấp nhất?
A. Bến Tre. B. Qủang Ninh. C. Thanh Hóa D. Điện Biên
Hướng dẫn giải
Bến Tre có vĩ độ thấp nhất. => chọn đáp án A.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết mỏ apatit có ở tỉnh nào sau đây?
A. Lào Cai. B. Lai Châu. C. Sơn La. D. Yên Bái.
Hướng dẫn giải
Mỏ apatit có ở tỉnh Lào Cai => chọn đáp án A.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa li Việt Nam trang Du lịch, cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Núi Chúa. B. Cát Tiên. C. Côn Sơn. D. Tràm Chim.
Hướng dẫn giải
Tràm Chim thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long => chọn đáp án D.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất?
A. Đà Nẵng. B. Hải Phòng. C. Hà Nội. D. Biên Hòa.
Hướng dẫn giải
Hà Nội có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất => chọn đáp án C.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc tỉnh Thừa Thiên – Huế?
A. Na Mèo. B. Cha Lo. C. Nậm Cắn. D. A Đớt.
Hướng dẫn giải
Khu kinh tế cửa khẩu A Đớt thuộc tỉnh Thừa Thiên – Huế => chọn đáp án D.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trong các trạm khí tượng sau đây, trạm khí tượng nào có lượng mưa lớn nhất vào tháng XI?
A. Cần Thơ. B. Hoàng Sa. C. Trường Sa. D. Thanh Hóa.
Hướng dẫn giải
Trường Sa có lượng mưa lớn nhất vào tháng XI => chọn đáp án C.
Câu 50: Hoạt động khai thác dầu khí ở Đông Nam Bộ hiện nay được tiến hành tại
A. các đảo. B. bờ biển. C. các quần đảo. D. thềm lục địa.
Hướng dẫn giải
Thềm lục địa. => chọn đáp án D.
Câu 51: Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) THEO GIÁ HIỆN HÀNH CỦA MA-LAI-XI-A
VÀ XIN-GA-PO, NĂM 2015 VÀ 2020 (Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Quốc gia |
2015 |
2020 |
Ma-lai-xi-a |
301 355 |
337 006 |
Xin-ga-po |
308 004 |
339 998 |
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi GDP năm 2020 so với năm 2015 của Ma-lai-xi-a và Xin-ga-po?
A. Ma-lai-xi-a tăng và Xin-ga-po giảm. B. Xin-ga-po tăng gấp hai lần Ma-lai-xi-a.
C. Ma-lai-xi-a tăng ít hơn Xin-ga-po. D. Ma-lai-xi-a tăng nhanh hơn Xin-ga-po.
Hướng dẫn giải
+ Ma-lai-xi-a tăng 35651 (Triệu đô la Mỹ), tốc độ tăng là 111,8%
+ Xin-ga-po tăng 31994 (Triệu đô la Mỹ), tốc độ tăng 110,3%
Dựa vào số liệu đã tính ta thấy: Ma-lai-xi-a tăng nhanh hơn Xin-ga-po. => chọn đáp án D.
Câu 52: Về lâu dài biện pháp chủ yếu để hạn chế thiệt hại do bão gây ra ở vùng đồng bằng nước ta là
A. xây hồ thủy điện. B. củng cố đê biển.
C. dự báo chính xác. D. trồng rừng đầu nguồn.
Hướng dẫn giải
Củng cố đê biển. => chọn đáp án B.
Câu 53: Biện pháp để bảo vệ đa dạng sinh học ở nước ta là
A. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ. B. cải tạo đất hoang, đồi núi trọc.
C. cấm tuyệt đối việc khai thác. D. ban hành Sách đỏ Việt Nam.
Hướng dẫn giải
Ban hành Sách đỏ Việt Nam => chọn đáp án D.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy thủy điện nào có công suất lớn nhất trong các nhà máy sau đây?
A. Nậm Mu. B. Thác Bà. C. Tuyên Quang. D. Hòa Bình.
Hướng dẫn giải
Hòa Bình nhà máy thủy điện nào có công suất lớn nhất => chọn đáp án D.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô GDP lớn nhất Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Long Xuyên. B. Cà Mau. C. Mỹ Tho. D. Cần Thơ.
Hướng dẫn giải
Cần Thơ có quy mô GDP lớn nhất Đồng bằng sông Cửu Long. => chọn đáp án D.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số thấp nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Nam Định. B. Thái Bình. C. Điện Biên. D. Ninh Bình.
Hướng dẫn giải
Điện Biên nào có mật độ dân số thấp nhất => chọn đáp án C.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết khu kinh tế ven biển Dung Quất thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Ngãi. B. Quảng Nam. C. Bình Định. D. Phú Yên.
Hướng dẫn giải
Khu kinh tế ven biển Dung Quất thuộc tỉnh Quảng Ngãi => chọn đáp án A.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết đường số 22 nối TP. Hồ Chí Minh với địa điểm nào sau đây?
A. Đồng Xoài. B. Bà Rịa. C. Gò Dầu. D. Lộc Ninh.
Hướng dẫn giải
Đường số 22 nối TP. Hồ Chí Minh với Gò Dầu => chọn đáp án C.
Câu 59: Công nghiệp xay xát của nước ta phân bố tập trung ở
A. vùng đồng bằng. B. vùng cao nguyên. C. vùng núi cao. D. ven vịnh biển.
Hướng dẫn giải
Vùng đồng bằng => chọn đáp án A.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 2 nối Hà Nội với nơi nào sau đây?
A. Hà Giang. B. Bắc Kạn. C. Cao Bằng. D. Mộc Châu.
Hướng dẫn giải
Đường số 2 nối Hà Nội với Hà Giang => chọn đáp án A.
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực dưới 60%?
A. Tây Ninh. B. Bình Thuận. C. Bình Phước. D. Ninh Thuận.
Hướng dẫn giải
Bình Phước có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực dưới 60%
=> chọn đáp án C.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết vàng có ở nơi nào sau đây?
A. Tốc Tát. B. Na Rì. C. Tĩnh Túc. D. Tùng Bá.
Hướng dẫn giải
Biết vàng có ở Na Rì. => chọn đáp án B.
Câu 63: Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta
A. ngành chăn nuôi dần trở thành ngành chính.
B. tăng tỉ trọng kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
C. hình thành vùng động lực phát triển kinh tế.
D. phát triển các ngành có hàm lượng tri thức cao.
Hướng dẫn giải
Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế (từ khoá khu, vùng) nước ta đang hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế, các khu công nghiệp, khu chế xuất quy mô lớn. => chọn đáp án C.
Câu 64: Dân cư nước ta hiện nay
A. tập trung nhiều ở đô thị vùng cao. B. phân bố đồng đều khắp các vùng.
C. dân đô thị nhiều hơn nông thôn. D. tập trung chủ yếu ở các đồng bằng.
Hướng dẫn giải
Dân cư nước ta hiện nay phân bố không đều giữa trung du miền núi với đồng bằng (75% dân số tập trung ở đồng bằng) => chọn đáp án D
Câu 65: Nước ta cần khai thác tổng hợp tài nguyên vùng biển và hải đảo chủ yếu nhằm
A. đem lại hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường.
B. giải quyết việc làm và nâng cao chất lượng cuộc sống.
C. khai thác hiệu quả nguồn lợi hải sản, bảo vệ chủ quyền.
D. mở cửa cho các tỉnh ven biển và đẩy mạnh hội nhập.
Hướng dẫn giải
Nước ta cần khai thác tổng hợp tài nguyên vùng biển và hải đảo chủ yếu nhằm mang lại hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường. => chọn đáp án A
Câu 66: Các đô thị nước ta hiện nay
A. đều là các trung tâm du lịch khá lớn. B. có số dân nhỏ và mật độ dân số thấp.
C. là thị trường tiêu thụ hàng hóa rộng. D. chỉ có ngành công nghiệp và dịch vụ.
Hướng dẫn giải
Các đô thị nước ta hiện nay là thị trường tiêu thụ hàng hóa rộng vì dân cư đông, mức sống cao.
=> chọn đáp án C
Câu 67: Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta hiện nay
A. tăng tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản.
B. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản.
C. tăng tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng thủy sản.
D. giảm tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng thủy sản.
Hướng dẫn giải
Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta hiện nay giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản. => chọn đáp án B
Câu 68: Giao thông vận tải đường bộ nước ta
A. phát triển chủ yếu ở vùng trung du và miền núi.
B. có khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn nhất.
C. là ngành non trẻ nhưng có bước tiến rất nhanh.
D. mạng lưới đường được mở rộng và hiện đại hóa.
Hướng dẫn giải
Giao thông vận tải đường bộ nước ta nhờ huy động được các nguồn vốn đầu tư nên mạng lưới đường được mở rộng và hiện đại hóa. => chọn đáp án D
Câu 69: Hoạt động khai thác thủy sản của nước ta hiện nay
A. nghề cá phát triển nhất ở vùng Bắc Trung Bộ.
B. khai thác thủy sản nội địa chiếm tỉ trọng lớn.
C. sản lượng khai thác cá biển chiếm tỉ trọng lớn.
D. khai thác gần bờ đang được chú trọng phát triển.
Hướng dẫn giải
Hoạt động khai thác thủy sản của nước ta hiện nay được đẩy mạnh ở các tỉnh ven biển, trong đó quan trọng nhất là các tỉnh ở Nam Trung Bộ và Nam Bộ, sản lượng khai thác tăng và chủ yếu là cá biển. Sản lượng khai thác thuỷ sản nội địa chỉ khoảng 200 nghìn tấn. => chọn đáp án C
Câu 70: Phần đất liền của nước ta
A. thu hẹp theo chiều bắc - nam. B. giáp với Biển Đông rộng lớn.
C. rộng gấp nhiều lần vùng biển. D. bao gồm cả các đảo ở ven bờ.
Hướng dẫn giải
Phần đất liền của nước ta kéo dài theo chiều bắc-nam và thu hẹp theo chiều đông- tây, phía đông giáp biển Đông, có diện tích nhỏ hơn vùng biển khoảng 3 lần. => chọn đáp án B
Câu 71: Thay đổi cơ cấu mùa vụ trong sản xuất lương thực ở Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu nhằm
A. giảm thiệt hạị do thiên tai và sử dụng hợp lí đất phèn, mặn.
B. tăng năng suất, tạo nhiều việc làm cho người lao động.
C. giảm tác động của biến đổi khí hậu, bảo vệ môi trường.
D. phù hợp hơn với điều kiện sinh thái, tăng hiệu quả kinh tế.
Hướng dẫn giải
Thay đổi cơ cấu mùa vụ trong sản xuất lương thực ở Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu nhằm phù hợp hơn với điều kiện sinh thái, tăng hiệu quả kinh tế. => chọn đáp án D
Câu 72: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2020.
Năm |
2010 |
2014 |
2018 |
2020 |
Than sạch (triệu tấn) |
44,8 |
41,1 |
42,0 |
48,4 |
Dầu thô (triệu tấn) |
15,0 |
13,4 |
14,0 |
11,5 |
Điện (tỉ kWh) |
91,7 |
141,3 |
209,2 |
235,4 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta giai đoạn 2010 – 2020, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Cột. C. Miền. D. Kết hợp.
Hướng dẫn giải
Bảng số liệu có 2 đơn vị khác nhau và nhiều năm thì biểu đồ thích hợp nhất là kết hợp. => chọn đáp án D
Câu 73: Ý nghĩa chủ yếu của phát triển dịch vụ hàng hải ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. thay đổi phân công lao động theo lãnh thổ, tăng vai trò trung chuyển.
B. thúc đẩy xuất nhập khẩu hàng hóa và hình thành khu kinh tế ven biển.
C. tạo ra nhiều việc làm và thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển.
D. thu hút đầu tư nước ngoài và đẩy mạnh giao lưu kinh tế với các vùng.
Hướng dẫn giải
Ý nghĩa chủ yếu của phát triển dịch vụ hàng hải ở Duyên hải Nam Trung Bộ là thúc đẩy xuất nhập khẩu hàng hóa và hình thành khu kinh tế ven biển. => chọn đáp án B
Câu 74: Giải pháp chủ yếu để khai thác thế mạnh về đánh bắt thủy sản ở Bắc Trung Bộ là
A. đẩy mạnh khai thác ở ven bờ, mở rộng xuất khẩu, tăng chế biến.
B. hiện đại hóa tàu thuyền, đánh bắt xa bờ, nâng giá trị và hiệu quả.
C. bảo vệ các bãi cá đẻ, cấm khai thác ở khu bảo tồn, nâng cấp cảng.
D. thu hút đầu tư, cải tạo cảng cá, tập huấn kĩ thuật mới cho ngư dân.
Hướng dẫn giải
Từ khoá “đánh bắt” nên giải pháp chủ yếu để khai thác thế mạnh về đánh bắt thủy sản ở Bắc Trung Bộ là hiện đại hóa tàu thuyền, đánh bắt xa bờ, nâng giá trị và hiệu quả. => chọn đáp án B
Câu 75: Phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên nhằm mục đích chủ yếu là
A. thay đổi cơ cấu kinh tế, phát huy lợi thế. B. tăng trưởng kinh tế, phát huy thế mạnh.
C. thúc đẩy xuất khẩu, bảo vệ môi trường. D. thay đổi tập quán sản xuất, tạo việc làm.
Hướng dẫn giải
Phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên nhằm mục đích chủ yếu là tăng trưởng kinh tế, phát huy thế mạnh. => chọn đáp án B
Câu 76: Giải pháp chủ yếu nhằm phát triển bền vững cây ăn quả ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. đẩy mạnh mở rộng diện tích, tăng sản lượng, ứng dụng kĩ thuật mới.
B. mở rộng vùng chuyên canh, tăng năng suất, sử dụng nhiều máy móc.
C. quy hoạch vùng trồng, áp dụng tiến bộ kĩ thuật, mở rộng thị trường.
D. tăng sự liên kết, phát triển thị trường, đẩy mạnh sản xuất thâm canh.
Hướng dẫn giải
Giải pháp chủ yếu nhằm phát triển bền vững cây ăn quả ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là quy hoạch vùng trồng, áp dụng tiến bộ kĩ thuật, mở rộng thị trường. Trong phát triển bền vững cần ưu tiên nhân tố khoa học kĩ thuật và thị trường. => chọn đáp án C
Câu 77: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ nước ta có một mùa ít mưa chủ yếu do tác động của
A. gió mùa Đông Bắc, hoạt động của frông, địa hình các dãy núi cao.
B. Tín phong bán cầu Bắc, dải hội tụ nhiệt đới và vị trí gần chí tuyến.
C. gió hướng đông bắc, vị trí ở xa xích đạo, bão và áp thấp nhiệt đới.
D. Tín phong bán cầu Bắc, gió mùa Đông Bắc, hoạt động của frông.
Hướng dẫn giải
Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ nước ta có một mùa ít mưa chủ yếu do tác động của Tín phong bán cầu Bắc, gió mùa Đông Bắc, hoạt động của frông. Loại các đáp án có nhân tố gây mưa như dải hội tụ nhiệt đới, bão. => chọn đáp án D
Câu 78: Hướng phát triển công nghiệp chủ yếu ở Đồng bằng sông Hồng là
A. tăng cường liên kết vùng, bổ sung lao động, áp dụng công nghệ mới.
B. đẩy mạnh các ngành trọng điểm, thu hút đầu tư, hoàn thiện quy hoạch.
C. xây dựng cơ cấu ngành linh hoạt, nâng chất lượng, mở rộng thị trường.
D. đổi mới thiết bị, nâng chất lượng, phát triển các ngành có thế mạnh.
Hướng dẫn giải
Hướng phát triển công nghiệp chủ yếu ở Đồng bằng sông Hồng là gắn với các ngành trọng điểm.
=> chọn đáp án B
Câu 79: Kim ngạch nhập khẩu nguyên liệu, tư liệu sản xuất của nước ta hiện nay tăng chủ yếu do
A. giá nguyên, nhiên liệu tăng cao và đẩy mạnh hội nhập quốc tế.
B. phục hồi và phát triển của sản xuất, đáp ứng nhu cầu xuất khẩu.
C. phục vụ quá trình công nghiệp hóa, đáp ứng nhu cầu tiêu dùng.
D. nhu cầu tiêu dùng tăng lên, phục hồi và phát triển của sản xuất.
Hướng dẫn giải
Kim ngạch nhập khẩu “nguyên liệu, tư liệu sản xuất” của nước ta hiện nay tăng chủ yếu do phục hồi và phát triển của sản xuất, đáp ứng nhu cầu xuất khẩu. Loại đáp án có nhu cầu tiêu dung
. => chọn đáp án B
Câu 80: Cho biểu đồ về sản lượng thuỷ sản của nước ta giai đoạn 2015 - 2021:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự thay đổi quy mô sản lượng. B. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng.
C. Tốc độ tăng trưởng và cơ cấu sản lượng. D. Cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu sản lượng.
Hướng dẫn giải
Biểu đồ miền giá trị tuyệt đối thể hiện sự thay đổi quy mô sản lượng, loại các đáp án có từ cơ cấu, tốc độ.
=> chọn đáp án A
MA TRẬN ĐỀ THI THAM KHẢO
Lớp |
Phần |
Đơn vị bài học |
Mức độ |
Tổng số câu |
|||||
NB |
TH |
VD |
VDC |
||||||
11 |
Kĩ năng |
Bảng số liệu: Nhận xét |
1 |
2 |
|||||
Biểu đồ: Nhận xét |
1 |
||||||||
12 |
Tự nhiên |
Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ |
1 |
4 |
|||||
Đặc điểm chung của tự nhiên |
1 |
||||||||
Sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên |
1 |
||||||||
Bảo vệ môi trường và phòng chống thiên tai |
1 |
||||||||
Dân cư |
Lao động và việc làm |
1 |
2 |
||||||
Đô thị hóa |
1 |
||||||||
Các ngành kinh tế |
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế |
1 |
7 |
||||||
Vấn đề phát triển nông nghiệp |
1 |
||||||||
Vấn đề phát triển thủy sản và lâm nghiệp |
1 |
||||||||
Cơ cấu ngành công nghiệp |
1 |
||||||||
Vấn đề phát triển một số ngành công nghiệp trọng điểm |
1 |
||||||||
Vấn đề phát triển giao thông vận tải và thông tin liên lạc |
1 |
||||||||
Vấn đề phát triển thương mại và du lịch |
1 |
||||||||
Các vùng kinh tế |
Vấn đề khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ |
1 |
8 |
||||||
Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ |
1 |
||||||||
Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng |
1 |
||||||||
Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Duyên hải Nam Trung Bộ |
1 |
||||||||
Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên |
1 |
||||||||
Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ |
1 |
||||||||
Vấn đề sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long |
1 |
||||||||
Bảng số liệu, biểu đồ |
Biểu đồ: Nội dung |
1 |
2 |
||||||
Bảng số liệu: Chọn dạng biểu đồ |
1 |
||||||||
Khai thác Atlat |
Atlat Địa lí VN_Trang Hành chính |
1 |
15 |
||||||
Atlat Địa lí VN_Trang Hệ thống sông |
1 |
||||||||
Atlat Địa lí VN_Trang Khí hậu |
1 |
||||||||
Atlat Địa lí VN_Trang Các miền ĐLTN |
1 |
||||||||
Atlat Địa lí VN_Trang Dân cư |
1 |
||||||||
Atlat Địa lí VN_Trang Kinh tế chung |
1 |
||||||||
Atlat Địa lí VN_Trang Nông nghiệp |
1 |
||||||||
Atlat Địa lí VN_Trang Lâm nghiệp và thủy sản |
1 |
||||||||
Atlat Địa lí VN_Trang Các ngành CNTĐ |
1 |
||||||||
Atlat Địa lí VN_Trang Giao thông |
1 |
||||||||
Atlat Địa lí VN_Trang Du lịch |
1 |
||||||||
Atlat Địa lí VN_Trang Vùng TDMNBB, ĐBSH |
1 |
||||||||
Atlat Địa lí VN_Trang Vùng BTB |
1 |
||||||||
Atlat Địa lí VN_Trang NTB,TN |
1 |
||||||||
Atlat Địa lí VN_Trang ĐNB, ĐBSCL |
1 |
||||||||
Tổng số câu |
20 = 50% |
10 = 25% |
6 = 15% |
4 = 10% |
40 = 100% |
||||
----------- HẾT ----------