ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA ĐỀ 17 (Đề thi có 06 trang) |
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2024 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: .........................................................................
Câu 81: Số lượng cá thể phân bố trong không gian sống của quần thể được gọi là gì?
A. Mật độ cá thể. B. Kích thước quần thể. C. Kiểu phân bố cá thể. D. Tỉ lệ giới tính.
Câu 82: Loại nuclêôtit nào sau đây không có trong côđon mở đầu của phân tử mARN?
A. Guanin. B. Uraxin. C. Xitôzin. D. Ađênin.
A. Ánh sáng. B. Nhiệt độ. C. Độ ẩm. D. Chất khoáng.
A. Nhiều lần lặp lại. B. Hai hoặc ba lần. C. Tối thiểu ba lần. D. Chỉ một lần.
Câu 85: Ở tế bào nhân thực, loại axit nuclêic nào sau đây làm khuôn cho quá trình phiên mã?
A. rARN. B. tARN. C. ADN. D. mARN.
Câu 86: Quá trình hình thành quần thể thích nghi diễn ra nhanh ở đối tượng nào?
A. Rùa biển. B. Vi khuẩn. C. Voi. D. Tảo lục.
A. 0,5. B. 0,25. C. 0,75. D. 0,625.
Câu 88: Phương pháp tạo giống nào sau đây tạo ra cây lai song nhị bội
C. Lai tế bào sinh dưỡng. D. Nuôi cấy hạt phấn.
A. AA × AA. B. Aa × aa. C. XAXA × XaY. D. XAXa × XAY.
Câu 90: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E. coli, lactôzơ đóng vai trò là
A. chất xúc tác B. chất ức chế. C. chất trung gian. D. chất cảm ứng.
A. Hệ sinh thái. B. Quần thể. C. Quần xã. D. Sinh quyển.
Câu 92: Trong tiến hoá các cơ quan tương tự có ý nghĩa phản ánh
A. sự tiến hoá phân li. B. sự tiến hoá đồng quy.
C. sự tiến hoá song hành. D. nguồn gốc chung.
Câu 93: Quá trình nào sau đây có thể làm phát sinh đột biến gen?
C. Dịch mã. D. Điều hòa hoạt động gen.
Câu 94: Đơn vị cấu trúc cơ bản theo chiều dọc của nhiễm sắc thể là
A. crômatit. B. nuclêôxôm. C. nuclêôtit. D. nuclêic.
A. Aa × AA. B. Aa × aa. C. XAXa × XAY. D. XAXa × XaY.
Câu 97: Ion khoáng nào dưới đây có vai trò điều tiết độ mở khí khổng cho CO2 khuếch tán vào lá?
A. Mn2+. B. Mg2+. C. Na+. D. K+.
A. Lai xa và đa bội hóa. B. Cách li cơ học. C. Cách li sinh thái. D. Cách li địa lí.
Câu 99: Cừu Đôly là thành tựu của phương pháp tạo giống nhờ
A. cấy truyền phôi. B. gây đột biến. C. nhân bản vô tính. D. công nghệ gen.
A. 1: 2: 1: 2: 4: 2: 1: 1: 1. B. 4: 2: 2: 2: 2: 1: 1: 1: 1.
C. 1: 2: 1: 1: 2: 1: 1: 2: 1. D. 3: 3: 1: 1: 3: 3: 1: 1: 1.
A. quan hệ cộng sinh. B. quan hệ kí sinh. C. quan hệ hội sinh. D. Quan hệ hợp tác.
Câu 102: Sự lưu thông khí trong các ống khí của chim được thực hiện nhờ sự
A. co dãn của túi khí. B. di chuyển của chân. C. vận động của cổ. D. vận động của đầu.
A. DdEe. B. DDdEe. C. dEE. D. Ddeee.
A. 25%. B. 12,5%. C. 18,75%. D. 50%.
Câu 105: Theo học thuyết tiến hoá hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng khi nói về CLTN ?
B. CLTN tác động trực tiếp lên kiểu gen, từ đó làm thay đổi tần số alen của quần thể.
D. CLTN không bao giờ đào thải hết alen trội gây chết ra khỏi quần thể.
A. Cộng sinh. B. Ký sinh. C. Hợp tác. D. Hội sinh.
A. 9 và 11. B. 11 và 9. C. 19 và 21. D. 21 và 19.
Câu 108: Chất chỉ thị được dùng trong thí nghiệm phát hiện sự thoát hơi nước qua lá là
A. kali hiđrôxit. B. canxi hiđrôxit. C. côban clorua. D. kali clorua.
A. Hiệu suất sinh thái ở mỗi bậc dinh dưỡng thường rất lớn.
B. Sinh vật ở mắt xích càng xa sinh vật sản xuất thì sinh khối trung bình càng lớn.
C. Năng lượng được truyền một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường.
D. Năng lượng chủ yếu mất đi qua bài tiết, một phần nhỏ mất đi do hô hấp.
A. Gan. B. Túi mật. C. Tuyến nước bọt. D. Tuyến tụy.
I. Xác định được chính xác kiểu gen của 2 người trong phả hệ nói trên.
II. Xác suất cặp (6) × (7) sinh đứa con thứ ba không bị bệnh có thể chiếm tỉ lệ cao nhất là 50%.
III. Không tính vai trò của bố mẹ có tối đa 5 phép lai phù hợp với cặp vợ chồng 1, 2.
IV. Xác suất người số 2 có cùng kiểu gen với người số 1 là 25%.
Ở góc độ sinh thái học, khi nhận xét về quần thể này, có bao nhiêu phát biểu sau đúng?
I. Kích thước tối đa của quần thể là khoảng 100 cá thể.
II. Tại thời điểm đạt khoảng 40 cá thể, tốc độ tăng trưởng của quần thể là lớn nhất.
III. Kích thước của quần thể hươu chủ yếu phụ thuộc vào nguồn thức ăn trên đảo.
IV. Giai đoạn được đánh dấu (X) trên hình được gọi là trạng thái cân bằng của quần thể hươu.
II. Độ ẩm của đất tăng lên dẫn đến sự gia tăng nhanh chóng độ che phủ của thảm thực vật.
I. Tần số alen thế hệ P là A= 3/5 ; a= 2/5.
II. Từ P đến F3 quần thể có thể không chịu tác động của chọn lọc tự nhiên.
III. Nếu từ thế hệ F3 quần thể chuyển sang tự thụ phấn thì ở F4 tỉ lệ cây thân thấp là 7/25.
I. Gen quy định màu lông nằm trên nhiễm sắc thể giới tính.
I. Có thể đã xảy ra đột biến thay thế nucleotit loại U ở vị trí thứ 18 thành A.
II. Có thể đã xảy ra đột biến thay thế nucleotit loại A ở vị trí số 21 thành loại T hoặc X.
III. Có thể đã xảy ra đột biến thay thế nucleotit loại G ở vị trí số 18 thành loại T hoặc X.
IV. Có thể có 4 cách đột biến điểm dẫn đến thay thế này.
Ghi chú : + prôtêin được biểu hiện/có NST.
– prôtêin không được biểu hiện/không có NST.
I. Gen mã hóa protein N nằm trên NST số 19.
II. Gen mã hóa protein Q nằm trên NST số 2.
III. Gen mã hóa protein M nằm trên NST số 6.
IV Trên NST số 9 và 15 không có gen nào trong số các gen đang xét.
Câu 118: Sự tăng trưởng kích thước của một quần thể cá rô được mô tả bằng đồ thị sau:
Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng dựa vào biểu đồ ở hình bên ?
I. Cây thứ nhất và cây thứ hai có kiểu gen giống nhau nhưng tần số hoán vị khác nhau.
IV. Cho cây thứ nhất tự thụ phấn cho cây thân thấp – quả bầu dục với tỉ lệ là 16%.
II. Phép lai trên giữa hai loài gây bất thụ vì nó có số NST trong bộ NST lưỡng bội là số lẻ.
[SHARE] 40 đề Sinh Học, chuẩn cấu trúc soạn theo đề minh họa 2024
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 81: Số lượng cá thể phân bố trong không gian sống của quần thể được gọi là gì?
A. Mật độ cá thể. B. Kích thước quần thể. C. Kiểu phân bố cá thể. D. Tỉ lệ giới tính.
Câu 82: Loại nuclêôtit nào sau đây không có trong côđon mở đầu của phân tử mARN?
A. Guanin. B. Uraxin. C. Xitôzin. D. Ađênin.
Câu 83: Ở rừng nhiệt đới, nhân tố sinh thái nào có vai trò quyết định chính đến sự phân tầng của thực vật?
A. Ánh sáng. B. Nhiệt độ. C. Độ ẩm. D. Chất khoáng.
Câu 84: Năng lượng khi đi qua các bậc dinh dưỡng trong một chuỗi thức ăn sẽ được sử dụng bao nhiêu lần rồi mới mất đi dưới dạng nhiệt?
A. Nhiều lần lặp lại. B. Hai hoặc ba lần. C. Tối thiểu ba lần. D. Chỉ một lần.
Câu 85: Ở tế bào nhân thực, loại axit nuclêic nào sau đây làm khuôn cho quá trình phiên mã?
A. rARN. B. tARN. C. ADN. D. mARN.
Câu 86: Quá trình hình thành quần thể thích nghi diễn ra nhanh ở đối tượng nào?
A. Rùa biển. B. Vi khuẩn. C. Voi. D. Tảo lục.
Câu 87: Một quần thể có 2 alen trội lặn hoàn toàn giao phối với nhau, thế hệ ban đầu có 75% số cá thể có kiểu gen dị hợp, 25% cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn. Tần số alen a của quần thể này là
A. 0,5. B. 0,25. C. 0,75. D. 0,625.
Câu 88: Phương pháp tạo giống nào sau đây tạo ra cây lai song nhị bội
A. Nuôi cấy mô. B. Giâm cành.
C. Lai tế bào sinh dưỡng. D. Nuôi cấy hạt phấn.
Câu 89: Trong quần thể của một loài lưỡng bội, xét một gen có hai alen là A và a. Cho biết không có đột biến xảy ra và quá trình ngẫu phối đã tạo ra trong quần thể 5 loại kiểu gen về gen trên. Tính theo lí thuyết, phép lai nào sau đây giữa hai cá thể của quần thể trên cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen là 1: 1?
A. AA × AA. B. Aa × aa. C. XAXA × XaY. D. XAXa × XAY.
Câu 90: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E. coli, lactôzơ đóng vai trò là
A. chất xúc tác B. chất ức chế. C. chất trung gian. D. chất cảm ứng.
Câu 91: Nếu một nhà khoa học ở New Zealand đang nghiên cứu cách một nhóm động vật ăn cỏ tương tác với một nhóm động vật ăn tạp và tất cả môi trường xung quanh chúng, thì cô ấy sẽ nghiên cứu mức độ sinh thái nào?
A. Hệ sinh thái. B. Quần thể. C. Quần xã. D. Sinh quyển.
Câu 92: Trong tiến hoá các cơ quan tương tự có ý nghĩa phản ánh
A. sự tiến hoá phân li. B. sự tiến hoá đồng quy.
C. sự tiến hoá song hành. D. nguồn gốc chung.
Câu 93: Quá trình nào sau đây có thể làm phát sinh đột biến gen?
A. Nhân đôi ADN. B. Phiên mã.
C. Dịch mã. D. Điều hòa hoạt động gen.
Câu 94: Đơn vị cấu trúc cơ bản theo chiều dọc của nhiễm sắc thể là
A. crômatit. B. nuclêôxôm. C. nuclêôtit. D. nuclêic.
Câu 95: Biết mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai P: AaBb × AaBB tạo ra bao nhiêu loại kiểu hình?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 96: Ở ruồi giấm alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Trong trường hợp không phát sinh đột biến, phép lai nào sau đây cho tỉ lệ 3 đỏ: 1 trắng? (Biết con mắt trắng chỉ xuất hiện ở giới đực)
A. Aa × AA. B. Aa × aa. C. XAXa × XAY. D. XAXa × XaY.
Câu 97: Ion khoáng nào dưới đây có vai trò điều tiết độ mở khí khổng cho CO2 khuếch tán vào lá?
A. Mn2+. B. Mg2+. C. Na+. D. K+.
Câu 98: Loài lúa mì trồng hiện nay (Triticum aestivum) chứa bộ NST lưỡng bội của 3 loài. Loài này được hình thành bằng con đường nào sau đây?
A. Lai xa và đa bội hóa. B. Cách li cơ học. C. Cách li sinh thái. D. Cách li địa lí.
Câu 99: Cừu Đôly là thành tựu của phương pháp tạo giống nhờ
A. cấy truyền phôi. B. gây đột biến. C. nhân bản vô tính. D. công nghệ gen.
Câu 100: Cho giao phấn hai cây hoa trắng thuần chủng (P) với nhau thu được F1 toàn cây hoa đỏ. Cho các cây hoa đỏ F1 tự thụ phấn, thu được F2 gồm 80 cây hoa đỏ và 62 cây hoa trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết, tỉ lệ phân li kiểu gen ở F2 là
A. 1: 2: 1: 2: 4: 2: 1: 1: 1. B. 4: 2: 2: 2: 2: 1: 1: 1: 1.
C. 1: 2: 1: 1: 2: 1: 1: 2: 1. D. 3: 3: 1: 1: 3: 3: 1: 1: 1.
Câu 101: Lan hoàng thảo hương duyên (Dendrobium ellipsophyllum) là loài thường sống bám trên thân hoặc cành của các loài cây thân gỗ. Thân hoặc cành của cây cung cấp chất nền cho lan phát triển. Lan sẽ lấy chất dinh dưỡng và độ ẩm từ rễ mọc lơ lửng trong không khí (khí sinh). Mối quan hệ giữa loài lan này với các loài cây thân gỗ là ví dụ cho