ĐỀ THAM KHẢO PHÁT TRIỂN MINH HỌA BGD 2024 ĐỀ 18 (Đề thi có… trang) |
KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
A. Phan Thiết. B. Quy Nhơn. C. Rạch Giá. D. Long Xuyên.
A. Kon Tum. B. Pleiku. C. Đắk Lắk. D. Lâm Viên.
TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU DẦU THÔ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2015 VÀ 2020
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
A. In-đô-nê-xi-a tăng, Ma-lai-xi-a giảm. B. Ma-lai-xi-a giảm nhiều hơn In-đô-nê-xi-a.
C. Ma-lai-xi-a giảm chậm hơn In-đô-nê-xi-a. D. In-đô-nê-xi-a giảm, Ma-lai-xi-a tăng.
A. Thanh Hóa. B. Lạng Sơn. C. Cà Mau. D. Đà Nẵng.
A. Tuyên Quang. B. Lào Cai. C. Yên Bái. D. Phú Thọ.
A. Pleiku. B. Gia Nghĩa. C. Kon Tum. D. Buôn Ma Thuột
A. Long Xuyên. B. Ngã Bảy. C. Châu Đốc. D. Cao Lãnh.
A. Vĩnh Phúc. B. Lạng Sơn. C. Thái Nguyên. D. Bắc Kạn.
A. Vinh. B. Nam Định. C. Hải Phòng. D. Huế.
Câu 50: Để phát triển bền vững công nghiệp ở Đông Nam Bộ cần quan tâm đến vấn đề
A. lao động. B. thị trường. C. năng lượng. D. môi trường.
TỔNG SỐ DÂN, SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA THÁI LAN VÀ IN-ĐÔ-NÊ-XI-A,
NĂM 2000 VÀ NĂM 2020(Đơn vị: triệu người)
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
A. Thái Lan thấp hơn và tăng chậm hơn. B. Thái Lan cao hơn và tăng chậm hơn.
C. In-đô-nê-xi-a thấp hơn và tăng nhanh hơn. D. In-đô-nê-xi-a cao hơn và tăng chậm hơn.
Câu 52: Hậu quả của lũ lụt ở đồng bằng nước ta là
A. ngập úng. B. lũ ống. C. gió mạnh. D. sạt lở sông.
Câu 53: Biện pháp để cải tạo đất hoang đồi trọc ở nước ta là
A. đào hố vẩy cá. B. làm ruộng bậc thang. C. nông lâm kết hợp. D. chống nhiễm mặn.
A. Nam Định. B. Hải Phòng. C. Thái Bình. D. Quảng Ninh.
Câu 55: Công nghiệp ở vùng núi nước ta phát triển
A. tập trung cao. B. rất nhanh. C. còn chậm. D. rất đa dạng.
A. Bình Phước. B. Bạc Liêu. C. Sóc Trăng. D. Cà Mau.
A. Bình Định. B. Khánh Hòa. C. Quảng Ngãi. D. Phú Yên.
A. Thuận An. B. Cửa Lò. C. Vũng Áng. D. Cửa Gianh.
Câu 59: Rượu, bia, nước ngọt là sản phẩm của ngành công nghiệp chế biến
A. hoá chất. B. sản phẩm chăn nuôi. C. sản phẩm trồng trọt. D. thuỷ, hải sản.
A. Sông Gianh. B. Sông Kì Cùng. C. Sông Mã. D. Sông Đáy.
A. Yên Tử. B. Tam Đảo. C. Đồng Châu. D. Bát Tràng.
A. Đà Nẵng. B. Quảng Ngãi. C. Hà Nội. D. Nha Trang.
Câu 63: Cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta hiện nay
A. có các ngành công nghiệp trọng điểm B. thay đổi theo hướng nhiều thành phần.
C. có các khu công nghiệp, khu chế xuất. D. có kinh tế ngoài Nhà nước giữ chủ đạo.
Câu 64: Dân số nước ta nước ta hiện nay
A. phân bố đồng đều khắp cả nước. B. gia tăng rất chậm, cơ cấu rất trẻ.
C. đông, nhiều thành phần dân tộc. D. sống tập trung chủ yếu ở đô thị.
Câu 65: Giải pháp nhằm khai thác hiệu quả, bền vững tài nguyên sinh vật biển ở nước ta là
A. đẩy mạnh việc đánh bắt thủy sản xa bờ. B. nâng cao trình độ cho người dân ven biển.
C. tìm kiếm các loài có giá trị kinh tế cao. D. khai thác triệt để tại các ngư trường lớn.
Câu 66: Lao động nông thôn nước ta hiện nay
A. có số lượng lớn hơn khu vực đô thị. B. chỉ hoạt động trong ngành trồng trọt.
C. hầu hết đã qua đào tạo nghề nghiệp. D. phần nhiều đạt mức thu nhập rất cao.
Câu 67: Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao hiệu quả xuất khẩu cây ăn quả nhiệt đới ở nước ta là
A. chuyển giao công nghệ, mở rộng thị trường. B. tăng đầu tư vốn, nâng cao trình độ lao động.
C. đa dạng hóa thị trường, xây dựng thương hiệu. D. liên kết chế biến, tìm kiếm các thị trường mới.
Câu 68: Ngành viễn thông nước ta hiện nay
A. hoàn toàn tập trung cho kinh doanh. B. sử dụng rất nhiều lao động thủ công.
C. có mạng lưới chỉ tập trung ở đô thị. D. có tốc độ phát triển nhanh vượt bậc.
Câu 69: Sản xuất thủy sản của nước ta hiện nay
A. khai thác thuỷ sản xa bờ là chủ yếu. B. đánh bắt ở ven bờ được chú trọng.
C. sản phẩm hàng hóa ngày càng nhiều. D. phần lớn thiết bị sản xuất hiện đại.
A. vùng ít chịu ảnh hưởng bởi thiên tai. B. khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa.
C. trong vùng cận nhiệt đới bán cầu Nam. D. trung tâm của bán đảo Đông Dương.
Câu 71: Thế mạnh chủ yếu để phát triển du lịch ở Đồng bằng Sông Hồng là
A. lao động có trình độ, giao thông đồng bộ, tài nguyên phong phú.
B. nhiều tài nguyên du lịch, mức sống dân cư tăng, cơ sở hạ tầng tốt.
C. địa hình đa dạng, khí hậu phân hóa theo mùa, nhiều di tích, lễ hội.
D. vị trí địa lí thuận lợi, quy mô dân số dân đông, giao thông hiện đại.
DIỆN TÍCH NUÔI TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG THUỶ SẢN NUÔI TRỒNG CỦA MỘT SỐ TỈNH 2021
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
A. Kết hợp. B. Miền. C. Đường. D. Cột.
A. đẩy mạnh cơ giới hóa sản xuất, tăng vụ, hình thành vùng chuyên canh lúa.
B. tập trung thâm canh cây công nghiệp, tăng vụ, chủ động phòng chống bão.
C. tăng cường thủy lợi, bảo vệ rừng phòng hộ, chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
D. đẩy mạnh thâm canh lúa, sử dụng giống mới, chủ động phòng chống bão.
Câu 74: Giải pháp chủ yếu nhằm phát triển du lịch bền vững ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. ứng dụng công nghệ, đa dạng hóa hoạt động, phát triển giao thông, tăng cơ sở lưu trú.
B. tôn tạo địa điểm du lịch, đẩy mạnh đào tạo du lịch, tăng đầu tư, mở rộng các sân bay.
C. đa dạng hóa sản phẩm, nâng cao trình độ, phát triển cơ sở hạ tầng, bảo vệ môi trường.
D. đổi mới chính sách, đầu tư hạ tầng du lịch, bảo vệ tài nguyên rừng, tăng cơ sở hạ tầng.
Câu 75: Giải pháp chủ yếu để ổn định sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở vùng Tây Nguyên là
A. quy hoạch các vùng chuyên canh, phát triển thủy lợi.
B. mở rộng diện tích có quy hoạch, phát triển chế biến.
C. đa dạng hóa cơ cấu cây trồng, mở rộng thị trường.
D. đẩy mạnh xuất khẩu, trồng các giống năng suất cao.
Câu 76: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các cảng nước sâu ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. tăng cường liên kết, nâng cao vị thế của vùng, thay đổi sự phân bố dân cư.
B. thay đổi phân công lao động, hình thành khu kinh tế, phát huy nguồn lực.
C. phát triển nền kinh tế mở, thu hút vốn đầu tư, hình thành khu công nghiệp.
D. hình thành mạng lưới đô thị, tăng vai trò trung chuyển, đẩy mạnh giao lưu.
Câu 77: Việc phát triển cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ chủ yếu nhằm
A. tạo nhiều hàng hóa, tận dụng nguồn lực, nâng cao giá trị sản xuất.
B. thay đổi cơ cấu kinh tế, phát huy thế mạnh, tạo ra nhiều hàng hóa.
C. phân bố lại sản xuất, tạo nguyên liệu cho chế biến, tăng thu nhập.
D. tăng hiệu quả kinh tế, tạo sản phẩm xuất khẩu, khai thác thế mạnh.
Câu 78: Hoạt động xuất khẩu của nước ta ngày càng phát triển chủ yếu do
A. tăng cường quản lí nhà nước và mở rộng thêm thị trường.
B. khai thác hiệu quả thế mạnh, nâng cao chất lượng lao động.
C. hội nhập quốc tế sâu rộng và phát triển sản xuất hàng hoá.
D. đa dạng hoá sản xuất, đầu tư vào các ngành có nhiều ưu thế.
A. gió phơn Tây Nam, gió mùa Đông Bắc, độ cao vùng núi, gió mùa Tây Nam.
B. Tín phong bán cầu Bắc, gió phơn Tây Nam, vị trí địa lí, dải hội tụ nhiệt đới.
C. gió tây nam, Tín phong bán cầu Bắc, hướng của địa hình đồi núi, vị trí địa lí.
D. gió đông bắc, khối khí Bắc Án Độ Dương đến, gió mùa Tây Nam, địa hình.
Câu 80: Cho biểu đồ nguồn vốn đầu tư toàn xã hội theo thành phần kinh tế nước ta:
(Số liệu theo Niên giám thống kê, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng nguồn vốn. B. Tình hình phát triển và cơ cấu vốn.
C. Tốc độ tăng trưởng và cơ cấu vốn. D. Cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu vốn.
[SHARE] 40 đề Địa Lý, chuẩn cấu trúc soạn theo đề minh họa 2024
----------- HẾT ----------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
BẢNG ĐÁP ÁN
41-C |
42-B |
43-C |
44-B |
45-C |
46-C |
47-C |
48-B |
49-C |
50-D |
51-D |
52-A |
53-C |
54-D |
55-C |
56-A |
57-D |
58-A |
59-C |
60-C |
61-C |
62-D |
63-C |
64-C |
65-A |
66-A |
67-D |
68-D |
69-C |
70-B |
71-B |
72-D |
73-C |
74-C |
75-C |
76-C |
77-B |
78-C |
79-D |
80-A |
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết tỉnh Kiên Giang có trung tâm công nghiệp nào sau đây?
A. Phan Thiết. B. Quy Nhơn. C. Rạch Giá. D. Long Xuyên.
Hướng dẫn giải
Kiên Giang có trung tâm công nghiệp Rạch Giá => chọn đáp án C
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết Biển Hồ nằm ở trên cao nguyên nào sau đây?
A. Kon Tum. B. Pleiku. C. Đắk Lắk. D. Lâm Viên.
Hướng dẫn giải
Biển Hồ nằm ở trên cao nguyên Pleiku => chọn đáp án B
Câu 43: Cho biểu đồ:
TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU DẦU THÔ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2015 VÀ 2020
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất khẩu dầu thô của In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a?
A. In-đô-nê-xi-a tăng, Ma-lai-xi-a giảm. B. Ma-lai-xi-a giảm nhiều hơn In-đô-nê-xi-a.
C. Ma-lai-xi-a giảm chậm hơn In-đô-nê-xi-a. D. In-đô-nê-xi-a giảm, Ma-lai-xi-a tăng.
Hướng dẫn giải
- Theo biểu đồ:
+ In-đô-nê-xi-a giảm 5061 triệu USD, giảm 4,6 lần
+ Ma-lai-xi-a giảm 2138 triệu USD, giảm 1,45 lần
Như vậy, nhận xét đúng về giá trị xuất khẩu dầu thô của In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a là Ma-lai-xi-a giảm chậm hơn In-đô-nê-xi-a.=> chọn đáp án C
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trong các trạm khí tượng sau đây, trạm nào có sự chênh lệch nhiệt độ giữa tháng I và tháng VII cao nhất?
A. Thanh Hóa. B. Lạng Sơn. C. Cà Mau. D. Đà Nẵng.
Hướng dẫn giải
Lạng Sơn có sự chênh lệch nhiệt độ giữa tháng I và tháng VII cao nhất => chọn đáp án B
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết hồ Thác Bà ở tỉnh nào sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Tuyên Quang. B. Lào Cai. C. Yên Bái. D. Phú Thọ.
Hướng dẫn giải
Hồ Thác Bà ở tỉnh Yên Bái => chọn đáp án C
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 24 và 14 gặp nhau ở địa điểm nào sau đây?
A. Pleiku. B. Gia Nghĩa. C. Kon Tum. D. Buôn Ma Thuột
Hướng dẫn giải
Đường số 24 và 14 gặp nhau ở Kon Tum => chọn đáp án C
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết kênh Vĩnh Tế nối Hà Tiên với điểm nào sau đây?
A. Long Xuyên. B. Ngã Bảy. C. Châu Đốc. D. Cao Lãnh.
Hướng dẫn giải
Kênh Vĩnh Tế nối Hà Tiên với Châu Đốc => chọn đáp án C
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có số lượng trâu lớn nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Vĩnh Phúc. B. Lạng Sơn. C. Thái Nguyên. D. Bắc Kạn.
Hướng dẫn giải
Lạng Sơn có số lượng trâu lớn nhất trong các tỉnh => chọn đáp án B
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào có quy mô GDP lớn nhất trong các trung tâm sau đây?
A. Vinh. B. Nam Định. C. Hải Phòng. D. Huế.
Hướng dẫn giải