ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA ĐỀ 19 (Đề thi có 06 trang) |
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2024 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
A. cộng sinh. B. cạnh tranh. C. sinh vật này ăn sinh vật khác. D. kí sinh.
A. ADN. B. mARN. C. tARN. D. rARN.
Câu 83: Khi nói về hệ sinh thái trên cạn, phát biểu nào sau đây đúng?
B. Sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái là không đáng kể.
C. Vật chất và năng lượng đều được trao đổi theo vòng tuần hoàn kín.
D. Vi khuẩn là nhóm sinh vật duy nhất có khả năng phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ.
Câu 84: Khi nói về các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kích thước của quần thể không phụ thuộc vào điều kiện môi trường.
B. Sự phân bố cá thể có ảnh hưởng tới khả năng khai thác nguồn sống trong môi trường.
C. Mật độ cá thể của mỗi quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo mùa, theo năm.
D. Khi kích thước quần thể đạt mức tối đa thì tốc độ tăng trưởng của quần thể là lớn nhất.
Câu 85: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về quá trình nhân đôi ADN?
A. Trên mạch khuôn 5’ → 3’, mạch bổ sung được tổng hợp liên tục.
B. Enzim ADN pôlimeraza tham gia tháo xoắn phân tử ADN.
C. Enzim ligaza xúc tác tổng hợp mạch đơn mới theo chiều từ 5’ → 3’.
D. Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 5’ → 3’.
Câu 86: Trường hợp nào dưới đây là cơ quan tương đồng?
A. Mang của cá và mang của tôm.
B. Chân của loài chuột chũi và chân của loài dế trũi.
C. Gai của cây hoa hồng và gai của cây xương rồng.
D. Gai của cây xương rồng và tua cuốn ở cây đậu Hà Lan.
A. 0,7. B. 0,3. C. 0,4. D. 0,5.
A. loại bỏ một số gen lặn có hại. B. tạo ra các dòng chứa toàn gen trội.
C. tạo ra có dòng có ưu thế lai cao. D. duy trì đặc điểm quý của giống.
A. lai phân tính. B. lai thuận nghịch. C. lai phân tích. D. tự thụ phấn.
A. Vùng chứa bộ ba quy định axit amin mở đầu của chuỗi polipeptit.
B. Trình tự các nuclêôtít nằm trước gen cấu trúc Z, là vị trí để cho protein ức chế bám vào.
A. cáo. B. sâu. C. thỏ. D. hổ.
A. tế bào học. B. sinh học phân tử. C. phôi sinh học. D. giải phẫu so sánh.
Câu 94: Ở sinh vật nhân thực, mARN trưởng thành là loại mARN
A. được tạo ra sau khi cắt bỏ các đoạn intron khỏi mARN sơ khai.
B. được tạo ra trực tiếp từ mạch khuôn của phân từ ADN mẹ.
C. sau khi được tổng hợp thì nó cuộn xoắn để thực hiện chức năng sinh học.
D. được tạo ra sau khi cắt bỏ các đoạn êxôn khỏi mARN sơ khai.
Câu 96: Theo lý thuyết, phép lai tạo ra đời con có tỉ lệ kiểu gen
là
A. 25%. B. 75%. C. 100%. D. 50%.
A. Dung dịch NaCl. B. Dung dịch Ca(OH)2.
C. Dung dịch KCl. D. Dung dịch H2SO4.
A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. chọn lọc tự nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên. D. Đột biến.
A. sinh dưỡng. B. song nhị bội.
C. tứ bội đồng nguyên. D. lưỡng bội dị nguyên.
A. AaBb. B. AAbb. C. aaBB. D. Aabb.
Câu 101: Khi nói về thành phần hữu sinh trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các loài nấm đều là sinh vật phân giải.
B. Sinh vật tiêu thụ bậc 3 luôn có sinh khối lớn hơn sinh vật tiêu thụ bậc 2.
C. Tất cả các loài động vật ăn thịt thuộc cùng một bậc dinh dưỡng.
D. Vi sinh vật tự dưỡng được xếp vào nhóm sinh vật sản xuất.
A. Thực quản. B. Dạ dày. C. Ruột non. D. Ruột già.
Câu 103: Khi nói về đột biến lặp đoạn NST, phát biểu nào sau đây sai?
A. Đột biến lặp đoạn làm tăng số lượng gen trên 1 NST.
B. Đột biến lặp đoạn luôn có lợi cho thể đột biến.
C. Đột biến lặp đoạn có thể làm cho 2 alen của 1 gen cùng nằm trên 1 NST.
D. Đột biến lặp đoạn có thể dẫn đến lặp gen, tạo điều kiện cho đột biến gen, tạo ra các gen mới.
A. 18,25% B. 12,5% con C. 22,5% D. 10%
Câu 105: Ví dụ nào sau đây thuộc loại cách li sau hợp tử?
A. Cóc không sống cùng môi trường với cá nên không giao phối với nhau.
C. Ruồi có tập tính giao phối khác với muỗi nên chúng không giao phối với nhau.
A. Cáo và cú mèo có ổ sinh thái về dinh dưỡng khác nhau.
B. Có 5 loài cùng thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2.
C. Chuỗi thức ăn dài nhất gồm có 5 mắt xích.
D. Cú mèo là sinh vật tiêu thụ bậc 3.
A. mất một axit amin ở vị trí thứ 3 trong chuỗi polipeptit.
B. có thể thay đổi một axit amin ở vị trí thứ 2 trong chuỗi polipeptit.
C. thay đổi một axit amin ở vị trí thứ 3 trong chuỗi polipeptit.
D. có thể thay đổi các axit amin từ vị trí thứ 2 về sau trong chuỗi polipeptit.
A. Quần thể M có tháp tuổi dạng ổn định.
B. Số lượng cá thể của quần thể N đang trong giai đoạn tăng lên.
C. Nếu khai thác với mức độ lớn như nhau thì quần thể p sẽ khôi phục nhanh nhất.
D. Quần thể M có kích thước nhỏ nhất.
Câu 110: Bộ phận tiếp nhận kích thích trong cơ chế duy trì cần bằng nội môi có chức năng:
A. Làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể đưa môi trường trong về trạng thái cân bằng và ổn định.
B. Tiếp nhận kích thích từ môi trường và hình thành xung thần kinh.
C. Điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh hoặc hoocmon.
D. Làm biến đổi điều kiện lý hóa của môi trường trong cơ thể.
I. Xác định được tối đa kiểu gen của 4 người trong phả hệ.
II. III1 và III5 có kiểu gen giống nhau.
III. II2 và II4 có thể có nhóm máu A hoặc B.
IV. Cặp vợ chồng III3 – III4 sinh con nhóm máu O và không bị bệnh với xác suất 3/16
Có bao nhiêu phát biểu dưới đây đúng khi nói về kết quả thí nghiệm trên?
I. Loài S.leucomaenis có ổ sinh thái hẹp hơn loài S.malma.
II. Loài S.malma phân bố tại vùng có độ cao cao hơn loài S.leucomaenis.
III. Sự cạnh tranh giữa hai loài cá này chịu ảnh hưởng của nhiệt độ và độ cao.
IV. Loài S.leucomaenis có thể thích ứng với nhiệt độ thấp tốt hơn loài S.malma.
Một số nhận xét được rút ra từ lần đánh bắt này như sau.
I. Quần thể ở vùng A đang có mật độ cá thể cao nhất trong ba vùng.
II. Quần thể ở vùng C đang có tốc độ tăng trưởng kích thước quần thể nhanh nhất.
III. Vùng B đang được khai thác một cách hợp lý.
IV. Nên thả thêm cá con vào vùng C để giúp quần thể phát triển ổn định.
Trong số các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Số phép lai cho đời sau có tỉ lệ phân li kiểu gen 1:1 là 24 phép lai.
II. Số phép lai cho đời sau kiểu gen đồng nhất là 10 phép lai.
III. Số phép lai cho đời sau có tỉ lệ phân li kiểu gen là 1:2:1 là 6 phép lai.
IV. Số phép lai cho đời sau có tỉ lệ phân li kiểu gen là 1:1:1:1 là 15 phép lai.
Phép lai 1: Cá thể lông vàng giao phối với cá thể lông xám, F1 có tỉ lệ: 2 vàng : 1 xám : 1 trắng.
Phép lai 2: Cá thể lông đỏ giao phối với cá thể lông vàng, F1 có tỉ lệ: 2 đỏ : 1 vàng : 1 xám.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Trong loài này, có 4 kiểu gen quy định kiểu hình lông đỏ.
III. Ở phép lai 2, có tối đa 3 sơ đồ lai thỏa mãn.
Bảng: Sự biểu hiện gen của các chủng vi khuẩn E.coli
I. Chủng A là chủng vi khuẩn E.coli đột biến.
II. Chủng E. coli kiểu dại bị đột biến ở gen lac Z, lac A tạo ra chủng B.
I. Ở F1 số cây thân cao, quả dài chiếm tỉ lệ 4%.
II. Khoảng cách giữa 2 gen A và B là 40 cM.
III. Ở F1, trong tổng số cây thân cao, quả dài cây có kiểu gen đồng hợp chiếm tỉ lệ 50%.
IV. Ở đời F1, có 3 kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, quả tròn.
- Lô 1: được che lưới kín nhằm ngăn không cho loài côn trùng S xâm nhập.
- Lô 2: không được che lưới (lô đối chứng).
Dựa vào sơ đồ trên, theo lý thuyết, có bao nhiêu phát sau đây sai?
I. Ở Hình C13.1, số lượng loài lô 1 cao và tăng đều theo thời gian.
II. Ở Hình C13.1, số lượng loài lô 2 đồng đều một cách tuyệt đối trong suốt thời gian thí nghiệm.
IV. Loài S đóng vai trò sinh thái là loài đặc trưng.
II. Khe núi sâu ngăn cản sự giao phối giữa hai quần thể, góp phần phân hóa vốn gen.
III. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố gián tiếp gây ra sự phân hóa gen giữa hai quần thể.
[SHARE] 40 đề Sinh Học, chuẩn cấu trúc soạn theo đề minh họa 2024
-------------- HẾT ----------------
MA TRẬN
STT
|
Chủ đề/Chuyên đề
|
Mức độ nhận thức |
Tổng |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng thấp |
Vận dụng cao |
|||
Số câu |
Số câu |
Số câu |
Số câu |
|||
1 |
Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở thực vật |
1 (97) |
1 (108) |
0 |
0 |
2 |
2 |
Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở động vật |
1 (102) |
1 (110) |
0 |
0 |
2 |
3 |
Cơ chế di truyền và biến dị |
6 (82,85,90, 93,94,103) |
1 (107) |
1 (116) |
1 (117) |
9 |
4 |
Quy luật di truyền |
4 (89,95,96, 104) |
1 (100) |
1 (115) |
1 (118) |
7 |
5 |
Di truyền quần thể |
1 (87) |
0 |
1 (114) |
0 |
2 |
6 |
Ứng dụng di truyền vào chọn giống |
2 (88,99) |
0 |
0 |
0 |
2 |
7 |
Di truyền học người |
0 |
0 |
1 (111) |
0 |
1 |
8 |
Tiến hóa |
3 (86,92,98) |
1 (105) |
1 (120) |
0 |
5 |
9 |
Sinh thái |
6 (81,83,84, 91,101,106) |
1 (109) |
1 (112) |
2 (113,119) |
10 |
Tổng số câu |
24 |
6 |
6 |
4 |
40 |
|
% Điểm |
60 |
15 |
15 |
10 |
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 81: Trong một quần xã sinh vật hồ nước, nếu hai loài cá có ổ sinh thái trùng nhau thì giữa chúng thường xảy ra mối quan hệ
A. cộng sinh. B. cạnh tranh.
C. sinh vật này ăn sinh vật khác. D. kí sinh.
Câu 82: Trong các phân tử sau, phân từ nào trực tiếp làm khuôn cho quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptít?
A. ADN. B. mARN. C. tARN. D. rARN.
Câu 83: Khi nói về hệ sinh thái trên cạn, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thực vật đóng vai trò chủ yếu trong việc truyền năng lượng từ môi trường vô sinh vào quần xã sinh vật.
B. Sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái là không đáng kể.
C. Vật chất và năng lượng đều được trao đổi theo vòng tuần hoàn kín.
D. Vi khuẩn là nhóm sinh vật duy nhất có khả năng phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ.
Câu 84: Khi nói về các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kích thước của quần thể không phụ thuộc vào điều kiện môi trường.
B. Sự phân bố cá thể có ảnh hưởng tới khả năng khai thác nguồn sống trong môi trường.
C. Mật độ cá thể của mỗi quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo mùa, theo năm.
D. Khi kích thước quần thể đạt mức tối đa thì tốc độ tăng trưởng của quần thể là lớn nhất.
Câu 85: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về quá trình nhân đôi ADN?
A. Trên mạch khuôn 5’ → 3’, mạch bổ sung được tổng hợp liên tục.
B. Enzim ADN pôlimeraza tham gia tháo xoắn phân tử ADN.
C. Enzim ligaza xúc tác tổng hợp mạch đơn mới theo chiều từ 5’ → 3’.
D. Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 5’ → 3’.
Câu 86: Trường hợp nào dưới đây là cơ quan tương đồng?
A. Mang của cá và mang của tôm.
B. Chân của loài chuột chũi và chân của loài dế trũi.
C. Gai của cây hoa hồng và gai của cây xương rồng.
D. Gai của cây xương rồng và tua cuốn ở cây đậu Hà Lan.
Câu 87: Một quần thể có thành phần kiểu gen là: 0,16AA: 0,48Aa: 0,36aa. Tần số alen A của quần thể này là bao nhiêu?
A. 0,7. B. 0,3. C. 0,4. D. 0,5.
Câu 88: Trong phương pháp tạo giống thực vật, người ta tiến hành tự thụ phấn bắt buộc để tạo ra các dòng thuần chủng, các dòng thuần tạo ra nhằm vào mục đích
A. loại bỏ một số gen lặn có hại. B. tạo ra các dòng chứa toàn gen trội.
C. tạo ra có dòng có ưu thế lai cao. D. duy trì đặc điểm quý của giống.
Câu 89: Để biết chính xác kiểu gen của một cá thể có kiểu hình trội, người ta thường sử dụng phép lai
A. lai phân tính. B. lai thuận nghịch. C. lai phân tích. D. tự thụ phấn.
Câu 90: Trong cơ chế điều hòa biểu hiện gen ở E.coli, Vùng khởi động (P) nằm trong cấu trúc operon Lac có vai trò rất quan trọng trong sự điều hòa hoạt động các gen cấu trúc (Z, Y, A) của operon, Vùng khởi động là
A. Vùng chứa bộ ba quy định axit amin mở đầu của chuỗi polipeptit.
B. Trình tự các nuclêôtít nằm trước gen cấu trúc Z, là vị trí để cho protein ức chế bám vào.
C. Trình tự các nuclêôtít nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc của gen và chứa tín hiệu mã hóa cho axit amin mở đầu.
D. Trình tự các nuclêotít nằm trước vùng vận hành (O), đây là vị trí để enzym ARN-polymeraza bám vào khởi động quá trình phiên mã các gen Z, Y, A.
Câu 91: Giả sử một chuỗi thức ăn trong quần xã sinh vật được mô tả bằng sơ đồ sau: Cỏ → Sâu → Gà → Cáo → Hổ. Trong chuỗi thức ăn này, sinh vật tiêu thụ bậc 3 là
A. cáo. B. sâu. C. thỏ. D. hổ.
Câu 92: “Các loài có quan hệ họ hàng càng gần thì trình tự các axit amin càng có xu hướng giống nhau và ngược lại” là biểu hiện của bằng chứng
A. tế bào học. B. sinh học phân tử. C. phôi sinh học. D. giải phẫu so sánh.
Câu 93: Một loài có bộ NST lưỡng bội 2n = 24. Số NST trong tế bào sinh dưỡng của thể một nhiễm thuộc loài này là
A. 48. B. 23. C. 25. D. 28.
Câu 94: Ở sinh vật nhân thực, mARN trưởng thành là loại mARN
A. được tạo ra sau khi cắt bỏ các đoạn intron khỏi mARN sơ khai.
B. được tạo ra trực tiếp từ mạch khuôn của phân từ ADN mẹ.
C. sau khi được tổng hợp thì nó cuộn xoắn để thực hiện chức năng sinh học.
D. được tạo ra sau khi cắt bỏ các đoạn êxôn khỏi mARN sơ khai.
Câu 95: Theo lý thuyết, cơ thể có kiểu gen AaBbDD giảm phân bình thường tạo ra bao nhiêu loại giao tử?
A. 8. B. 2. C. 4. D. 6.
Câu 96: Theo lý thuyết, phép lai tạo ra đời con có tỉ lệ kiểu gen
là
A. 25%. B. 75%. C. 100%. D. 50%.
Câu 97: Có thể sử dụng hóa chất nào sau đây để phát hiện quá trình hô hấp ở thực vật thải ra khí CO2?
A. Dung dịch NaCl. B. Dung dịch Ca(OH)2.