ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA ĐỀ 02 (Đề thi có 05 trang) |
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2024 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
C. sinh vật này ăn sinh vật khác D. kí sinh.
Câu 82: Trong quá trình dịch mã, phân tử tARN có chức năng nào sau đây?
A. Mang và bảo quản thông tin di truyền.
B. Làm khuôn cho quá trình dịch mã.
C. Kết hợp với protein tạo nên ribosome.
D. Vận chuyển axit amin tới ribosome.
A. Tảo lam. B. Vi khuẩn phân giải. C. Giun đất. D. Nấm hoại sinh.
Câu 84: Quần thể sinh vật có đặc trưng nào sau đây?
A. Tỉ lệ giới tính. B. Thành phần loài. C. Loài đặc trưng. D. Loài ưu thế.
A. Sợi siêu xoắn. B. Chromatit.
C. Sợi chất nhiễm sắc. D. Sợi cơ bản.
A. Tiến hóa hóa học. B. Tiến hóa sinh học.
C. Tiến hóa tiền sinh học. D. Tiến hóa lớn.
Câu 87: Theo lý thuyết, tần số alen A của quần thể nào sau đây chiếm tỷ lệ lớn nhất?
A. 0,25 AA: 0,50 Aa: 0,25 aa. B. 0,80 AA: 0,20 aa.
C. 0,80 AA: 0,10 Aa: 0,10 aa. D. 0,60 AA: 0,40 aa.
A. Bộ NST lưỡng bội có 3 nhiễm sắc thễ X. B. Bộ NST lưỡng bội có 3 nhiễm sắc thễ 23.
C. Bộ NST lưỡng bội có 3 nhiễm sắc thễ 21. D. Bộ NST lưỡng bội có 3 nhiễm sắc thễ 18.
A. aabbdd. B. AabbDD. C. Aabbdd. D. AaBBDD.
Câu 90: Ở sinh vật nhân thực, bộ ba nào sau đây mang thông tin mã hóa cho axit amin methiônin?
A. 5’UGA3’. B. 5’AUG3’. C. 5’UAG3’. D. 5’UAA3’.
A. Chim sẻ. B. Cáo. C. Cú mèo. D. Chuột đồng.
Câu 92: Trong quần thể có xuất hiện thêm alen mới là kết quả của nhân tố tiến hóa nào sau đây?
A. Chọn lọc tự nhiên B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Đột biến. D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 93: Dựa vào nguồn gốc hình thành, người ta thường chia đột biến đa bội thành những dạng nào?
A. Đa bội chẵn và đa bội lẻ. B. Tự đa bội và dị đa bội.
C. Tam bội và tứ bội. D. Lệch bội và tứ bội.
Câu 94: Trong quá trình phiên mã, không có sự tham gia của loại cấu trúc nào sau đây?
A. Ligaza. B. Nucleotit loại U. C. Nucleotit loại A. D. Gen.
A. ♂Aa × ♀Aa. B. ♀XAXa × ♂XAY. C. ♀XAXa × ♂XaY. D. ♂Aa × ♀aa.
A. Khí O2. B. Khí N2. C. Khí CO2. D. Khí H2.
Câu 98: Trong tự nhiên, tiêu chuẩn quan trọng nhất để phân biệt các loài sinh sản hữu tính là
A. Địa lí – sinh thái. B. Hình thái. C. Sinh lí – hóa sinh. D. Cách li sinh sản.
I.Phương pháp tạo các giống X và DT17 là 2 phương pháp khác nhau trong công nghệ chọn giống.
II. Giống lúa DT17 được tạo ra bằng phương pháp gây đột biến
III. Giống X được tạo ra bằng phương pháp chuyển gen.
A. biến dị tổ hợp. B. đột biến nhiễm sắc thể.
C. thường biến. D. đột biến gen.
A. Amylaza. B. Maltaza. C. Saccaraza. D. Lactaza.
Câu 103: Tác nhân đột biến nào sau đây làm thay thế cặp A – T thành cặp G – X?
A. 5-BU. B. Tia UV. C. Guanin dạng hiếm. D. Virus herpes.
A. Quả màu vàng, thân thấp B. Hạt vàng, hoa đỏ
C. Thân cao, hạt vàng D. Thân thấp, hoa tím
Câu 105: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, thú phát sinh ở đại nào?
A. Thái cổ. B. Trung sinh C. Cổ sinh. D. Nguyên sinh.
A. Hợp tác. C. Cạnh tranh. B. Hội sinh. D. Cộng sinh.
Câu 107: Khi nói về Operon Lac ở vi khuẩn E.coli, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cụm gen cấu trúc Z, Y, A và gen điều hòa có chung một vùng khởi động.
B. Vùng vận hành (O) là nơi chất cảm ứng bám vào và ngăn cản phiên mã.
C. Gen điều hòa nằm trước Operon và chỉ hoạt động khi môi trường có lactôzơ.
D. Vùng khởi động (P) là nơi ARN polymerase bám vào và khởi động phiên mã.
A. Xanthophyl. B. Carôten. C. Melanin. D. Antoxiamil.
Câu 110: Khi nói về hoạt động của hệ tuần hoàn ở thú, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tim co dãn tự động theo chu kì là nhờ hệ dẫn truyền tim.
B. Khi tâm thất trái co, máu từ tâm thất trái được đẩy vào động mạch phổi.
C. Khi tâm nhĩ co, máu được đẩy từ tâm nhĩ xuống tâm thất.
D. Loài có khối lượng cơ thể lớn có số nhịp tim/phút ít hơn loài có khối lượng cơ thể nhỏ.
A. Xác suất để người vợ ở thế hệ III mang kiểu gen dị hợp cả hai cặp gen là 2/9.
B. Xác suất để con của cặp vợ chồng ở thế hệ III mang alen gây bệnh là 38/45.
C. Có 6 người trong phả hệ này xác định được chính xác kiểu gen.
D. Có 3 người trong phả hệ này đã chắc chắn mang một cặp gen dị hợp tử.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Để tăng hiệu quả kinh tế, cần giảm sự phát triển của các loài thực vật nổi.
II. Mối quan hệ giữa cá mè hoa và cá mương là quan hệ cạnh tranh.
III. Cá mè hoa thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3.
IV. Tăng số lượng cá mương sẽ làm giảm hiệu quả kinh tế.
A. Loài I và II. B. Loài I và III. C. Loài I và IV. D. Loài I và V.
Câu 114: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi đột ngột tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
A. 1/6. B. 3/4. C. 23/36. D. 7/9.