ĐỀ THAM KHẢO PHÁT TRIỂN MINH HỌA BGD 2024 ĐỀ 20 (Đề thi có… trang) |
KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
A. Bình Thuận. B. Hậu Giang. C. Kiên Giang. D. Bình Định.
A. Hoàng Sa. B. Thanh Hóa. C. Cần Thơ. D. Trường Sa.
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MI-AN-MA VÀ THÁI LAN NĂM 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và dân số của Mi-an-ma và Thái Lan?
A. Diện tích của Thái Lan nhỏ hơn Mi-an-ma.
B. Diện tích của Mi-an-ma nhỏ hơn Thái Lan.
C. Số dân của Thái Lan ít hơn Mi-an-ma.
D. Số dân của Mi-an-ma gấp đôi Thái Lan.
Câu 44: Ngành nào sau đây thuộc công nghiệp chế biến sản xuất hàng tiêu dùng?
A. Sản xuất rượu, bia, nước ngọt. B. Chế biến chè, cà phê, thuốc lá.
C. Dệt- may. D. Chế biến gạo, ngô xay xát
A. Phú Mỹ. B. Cà Mau. C. Uông Bí. D. Phả Lại.
A. Phúc Yên. B. Hải Dương. C. Hải Phòng. D. Bắc Ninh.
A. Núi Bà Đen. B. Núi Chứa Chan. C. Núi Braian. D. Núi Bà Rá.
A. Sông Thái Bình. B. Sông Thu Bồn. C. Sông Mã. D. Sông Ba.
Câu 49: Vùng có công nghiệp phát triển chậm, phân bố phân tán, rời rạc ở nước ta là
A. trung du. B. đồng bằng. C. ven biển. D. miền núi.
Câu 50: Thuận lợi đối với khai thác hải sản ở Đông Nam Bộ là
A. rừng ngập mặn B. có các ngư trường.
C. nhiều bãi biển. D. bãi triều rộng.
DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN
(Nguồn: Thống kế từ Liên hợp quốc 2021, https://danso.org)
A. Ma-lai-xi-a cao nhất. B. Phi-lip-pin thấp nhất.
C. Việt Nam cao hơn Ma-lai-xi-a. D. Phi-lip-pin cao hơn In-đô-nê-xi-a.
A. Quảng Bình. B. Hà Tĩnh. C. Thanh Hóa. D. Nghệ An.
A. Nha Trang. B. Cam Ranh. C. Phan Thiết. D. Vũng Tàu.
A. Ba Bể. B. Cúc Phương. C. Bái Tử Long. D. Cát Tiên.
A. Cao Bằng. B. Hà Giang. C. Lào Cai. D. Lai Châu.
A. Đóng tàu B. Sản xuất vật liệu xây dựng.
A. Đồng Hới. B. Vinh. C. Đông Hà. D. Tam Kỳ.
A. Long An. B. Quảng Trị. C. Quảng Nam. D. Quảng Bình.
A. Kiều Liêu Ti. B. Phanxipăng. C. Tây Côn Lĩnh. D. Pu Tha Ca.
Câu 60: Biện pháp hạn chế xói mòn đất ở đồi núi nước ta là
A. làm ruộng bậc thang. B. đẩy mạnh thâm canh.
C. tiến hành tăng vụ. D. bón phân thích hợp.
Câu 61: Vùng nào sau đây ít xảy ra động đất nhất?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ. D. Nam Trung Bộ.
A. Quảng Ngãi. B. Bình Định. C. Khánh Hòa. D. Đà Nẵng.
Câu 63: Ngành trồng trọt của nước ta hiện nay
A. chủ yếu tập trung sản xuất hàng hóa cho xuất khẩu.
B. không phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên.
C. chiếm tỉ trọng lớn trong giá trị sản xuất nông nghiệp.
D. có kĩ thuật sản xuất hiện đại ở tất cả các vùng.
Câu 64: Các bãi triều, đầm phá, cánh rừng ngập mặn ven biển nước ta có nhiều tiềm năng để phát triển
A. trồng rừng ngập mặn và thủy sản nước ngọt.
B. khai thác khoáng sản và hoạt động du lịch.
C. nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn.
D. khai thác khoáng sản và giao thông vận tải.
Câu 65: Thành phần kinh tế nhà nước có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta hiện nay là do
A. chi phối hoạt động của tất cả các ngành kinh tế.
B. nắm giữ các ngành kinh tế then chốt của quốc gia.
C. có số lượng doanh nghiệp lớn nhất trong cả nước.
D. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP cả nước.
Câu 66: Biện pháp quan trọng nhất để giảm sức ép việc làm ở khu vực thành thị là
A. đẩy mạnh xuất khẩu lao động. B. đẩy mạnh quá trình đô thị hóa.
C. xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí. D. chuyển cư tới các vùng khác.
A. nâng cấp phương tiện đánh bắt, mở rộng thị trường.
B. đẩy mạnh vốn đầu tư, công nghệ chế biến hiện đại.
C. đẩy mạnh khai thác xa bờ, bảo vệ môi trường biển.
D. sử dụng hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường biển.
A. mở rộng đến hết nội thủy. B. thu hẹp theo chiều bắc - nam.
C. có đường biên giới kéo dài. D. lớn hơn vùng biển nhiều lần.
Câu 69: Quá trình đô thị ở nước ta hiện nay
A. có xu hướng ngày càng giảm. B. chưa đáp ứng yêu cầu phát triển.
C. diễn ra chủ yếu ở vùng miền núi. D. ít gắn liền với công nghiệp hóa.
Câu 70: Điều kiện thuận lợi để phát triển giao thông đường biển nước ta là
A. có nhiều cảng nước sâu và cụm cảng quan trọng.
B. đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh rộng, kín gió.
C. khối lượng hàng hóa luân chuyển tương đối lớn.
D. các tuyến đường ven bờ chủ yếu hướng bắc - nam.
Câu 71: Ý nghĩa chủ yếu của đẩy mạnh sản xuất cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. góp phần chuyển dịch cơ cấu ngành, nâng cao mức sống.
B. khai thác thế mạnh vùng núi, tạo thêm nhiều việc làm mới.
C. tận dụng tài nguyên, phát triển nền nông nghiệp hàng hóa.
D. đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp, nâng cao vị thế vùng.
Câu 72: Nhân tố nào sau đây có vai trò chủ yếu giúp ngoại thương nước ta phát triển mạnh trong thời
A. Đa dạng hóa thị trường, tăng cường sự quản lý của Nhà nước.
B. Tăng cường hội nhập quốc tế và sự phát triển của nền kinh tế.
C. Khai thác hiệu quả tài nguyên, nâng cao chất lượng sản phẩm.
D. Nhu cầu tiêu dùng của dân cư và nguồn vốn đầu tư tăng nhanh.
LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN PHÂN THEO NHÓM TUỔI CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2019 - 2021
A. Cột chồng, miền, tròn. B. Tròn, đường, cột.
C. Kết hợp, tròn, miền. D. Miền, cột, đường.
Câu 74: Giải pháp quan trọng hàng đầu trong phát triển lâm nghiệp ở Tây Nguyên là
A. đẩy mạnh chế biến gỗ tại chỗ, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn.
B. bảo vệ các vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên.
C. ngăn chặn nạn phá rừng, khai thác hợp lí và trồng rừng.
D. tăng cường trồng rừng, mở rộng quy mô các lâm trường.
Câu 75: Mục đích chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. đáp ứng nhu cầu dân cư, tăng hội nhập quốc tế.
B. phát triển kinh tế, đẩy mạnh hoạt động giao lưu.
C. khai thác lợi thế tự nhiên, phát triển kinh tế mở.
D. thu hút đầu tư, hình thành khu kinh tế ven biển.
Câu 76: Phải đặt vấn đề sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là do
A. đây là vùng trọng điểm số một về lương thực, thực phẩm của nước ta.
B. thiên nhiên rất đa dạng, giàu tiềm năng nhưng cũng không ít khó khăn.
C. vùng có nhiều tiềm năng lớn về tự nhiên để phát triển kinh tế-xã hội.
D. thiên nhiên giàu có nhưng chưa được khai thác đúng mức, gây lãng phí.
Câu 77: Đẩy mạnh phát triển các ngành dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây?
A. Thu hút đầu tư, thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. Khai thác tốt thế mạnh, đa dạng hóa hoạt động sản xuất.
C. Thúc đẩy phân hóa lãnh thổ, khai thác hợp lí tự nhiên.
D. Nâng cao hiệu quả kinh tế, giải quyết việc làm tại chỗ.
Câu 78: Ý nghĩa chủ yếu của việc xây dựng các cảng nước sâu ở Bắc Trung Bộ là
A. thúc đẩy phát triển kinh tế hậu phương cảng, hình thành mạng lưới đô thị.
B. tăng cường thu hút đầu tư, chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển.
C. thúc đẩy phát triển nền kinh tế mở, hình thành các khu kinh tế ven biển.
D. tăng cường thu hút khách du lịch, nâng cao năng lực vận tải hàng hóa.
Câu 79: Phần lãnh thổ phía Nam nước ta có nền nhiệt, ẩm cao chủ yếu do tác động của
A. thời gian chiếu sáng dài, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, bão.
B. vị trí trong vùng nội chí tuyến, Tín phòng bán cầu Bắc, gió Tây, bão.
C. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc, Mặt Trời lên thiên đỉnh, frộng.
D. vị trí ở gần xích đạo, lượng bức xạ lớn, gió hướng tây nam, dải hội tụ.
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây về doanh thu du lịch của nước ta?
A. Sự thay đổi cơ cấu doanh thu du lịch theo vùng.
B. Tốc độ tăng trưởng doanh thu du lịch theo vùng.
C. Quy mô và cơ cấu doanh thu du lịch theo vùng.
D. Quy mô và cơ cấu doanh thu du lịch theo ngành.
[SHARE] 40 đề Địa Lý, chuẩn cấu trúc soạn theo đề minh họa 2024
----------HẾT----------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
BẢNG ĐÁP ÁN
41-B |
42-D |
43-A |
44-C |
45-C |
46-C |
47-A |
48-C |
49-D |
50-B |
51-A |
52-A |
53-A |
54-B |
55-A |
56-B |
57-A |
58-A |
59-B |
60-A |
61-B |
62-B |
63-C |
64-C |
65-B |
66-C |
67-B |
68-C |
69-B |
70-B |
71-C |
72-B |
73-A |
74-C |
75-B |
76-B |
77-A |
78-C |
79-D |
80-C |
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trồng nhiều mía nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Bình Thuận. B. Hậu Giang. C. Kiên Giang. D. Bình Định.
Hướng dẫn giải
Hậu Giang trồng nhiều mía => chọn đáp án B
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào tháng XI?
A. Hoàng Sa. B. Thanh Hóa. C. Cần Thơ. D. Trường Sa.
Hướng dẫn giải
Trường Sa có lượng mưa lớn nhất vào tháng XI => chọn đáp án D
Câu 43: Cho biểu đồ sau:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MI-AN-MA VÀ THÁI LAN NĂM 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và dân số của Mi-an-ma và Thái Lan?
A. Diện tích của Thái Lan nhỏ hơn Mi-an-ma.
B. Diện tích của Mi-an-ma nhỏ hơn Thái Lan.
C. Số dân của Thái Lan ít hơn Mi-an-ma.
D. Số dân của Mi-an-ma gấp đôi Thái Lan.
Hướng dẫn giải
Dựa vào biểu đồ ta thấy: Diện tích của Thái Lan nhỏ hơn Mi-an-ma. => chọn đáp án A
Câu 44: Ngành nào sau đây thuộc công nghiệp chế biến sản xuất hàng tiêu dùng?
A. Sản xuất rượu, bia, nước ngọt. B. Chế biến chè, cà phê, thuốc lá.
C. Dệt- may. D. Chế biến gạo, ngô xay xát.
Hướng dẫn giải
Dệt- may => chọn đáp án C
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất dưới 1000 MW?
A. Phú Mỹ. B. Cà Mau. C. Uông Bí. D. Phả Lại.
Hướng dẫn giải
Uông Bí có công suất dưới 1000 MW => chọn đáp án C
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây giáp biển?
A. Phúc Yên. B. Hải Dương. C. Hải Phòng. D. Bắc Ninh.
Hướng dẫn giải
Trung tâm kinh tế Hải Phòng giáp biển => chọn đáp án C
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết núi nào sau đây nằm gần hồ Dầu Tiếng nhất?
A. Núi Bà Đen. B. Núi Chứa Chan. C. Núi Braian. D. Núi Bà Rá.
Hướng dẫn giải
Núi Bà Đen nằm gần hồ Dầu Tiếng nhất => chọn đáp án A
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết trong các hệ thống sông sau đây, hệ thống sông nào có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất?
A. Sông Thái Bình. B. Sông Thu Bồn. C. Sông Mã. D. Sông Ba.