ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA ĐỀ 20 (Đề thi có 06 trang) |
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2024 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
A. cộng sinh. B. cạnh tranh cùng loài. C. hội sinh. D. hỗ trợ cùng loài.
Câu 82. Ở một loài, có số lượng NST lưỡng bội 2n = 20. Số lượng NST ở thể một là
A. môi trường sống. B. ổ sinh thái. C. sinh cảnh. D. giới hạn sinh thái.
Câu 84. Khi nói về diễn thế sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?
A. Diễn thế là quá trình phát triển thay thế của quần xã sinh vật này bằng quần xã khác.
B. Diễn thế nguyên sinh được bắt đầu từ một quần xã ổn định.
C. Song song với quá trình diễn thế sẽ kéo theo sự biến đổi của điều kiện ngoại cảnh.
D. Con người có thể dự đoán được chiều hướng của quá trình diễn thế.
Câu 85. Những bazơ nitơ nào sau đây không có liên kết hiđrô bổ sung?
A. U và T. B. T và A. C. A và U. D. G và X.
Câu 86. Vây cá mập, vây cá ngư long và vây cá voi là ví dụ về :
A. Cơ quan tương đồng. B. Cơ quan tương tự.
C. Cơ quan thoái hóa. D. Bằng chứng tế bào học.
A. 0,48. B. 0,16. C. 0,32. D. 0,36.
A. đột biến gen. B. biến dị tổ hợp.
C. thường biến. D. đột biến nhiễm sắc thể.
Câu 89. Cá thể mang kiểu gen AABbDdeeFf khi giảm phân sinh ra tối đa số loại giao tử là
Câu 90. Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa.
B. Thể đột biến là những cơ thể mang gen đột biến.
C. Có 4 dạng đột biến gen là mất đoạn, lặp đoạn, chuyển đoạn.
D. Đột biến gen thường phát sinh trong quá trình nhân đôi ADN.
Câu 91. Ví dụ nào sau đây là nhân tố sinh thái hữu sinh?
A. Nhiệt độ. B. Vật kí sinh. C. Độ ẩm. D. Ánh sáng.
Câu 92. Hiện nay sự sống trên trái đất đang xảy ra quá trình tiến hoá nào sau đây?
A. Tiến hoá tiền sinh học. B. Tiến hóa sinh học.
C. Tiến hóa hóa học. D. Tiến hóa hóa học và tiến hóa sinh học.
A. Chuyển đoạn. B. Lặp đoạn. C. Đảo đoạn. D. Mất đoạn.
A. Đột biến điểm. B. Đột biến lặp đoạn. C. Đột biến tự đa bội. D. Đột biến chuyển đoạn.
Câu 95. Ở ruồi giấm, cặp NST giới tính ở giới cái là
A. AABB. B. AABb. C. AaBb. D. AAbb.
Câu 97. Trong cơ thể thực vật, nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng?
A. Phốtpho. B. Nitơ. C. Sắt. D. Magiê.
A. Đột biến. B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên. D. Di - nhập gen.
A. Chuyển gen. B. Nhân bản vô tính. C. Cấy truyền phôi. D. Gây đột biến.
Câu 100. Ở các loài sinh vật lưỡng bội, số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số:
A. tính trạng của loài. B. NST trong bộ lưỡng bội của loài.
C. NST trong bộ đơn bội của loài. D. giao tử của loài.
A. Loài đặc trưng. B. Loài ưu thế. C. Loài chủ chốt. D. Loài thứ yếu.
Câu 102. Động vật trên cạn có hiệu suất trao đổi khí cao nhất là
A. lưỡng cư. B. bò sát. C. chim. D. thú.
A. Vùng khởi động. B. Gen điều hòa. C. Vùng vận hành. D. Các gen cấu trúc.
A. Hình thái. B. Sinh lí, sinh hoá. C. Cách li sinh sản. D. Sinh thái.
A. Thực vật. B. Sinh vật phân giải.
C. Sinh vật tiêu thụ bậc 2. D. Sinh vật tiêu thụ bậc 1.
Câu 107. Điểm giống nhau giữa quá trình phiên mã và dịch mã ở sinh vật nhân thực là
A. đều diễn ra đồng thời với quá trình nhân đôi ADN.
B. đều diễn ra trong nhân tế bào.
C. đều diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
D. đều có sự tham gia của ARN pôlimeraza.
Câu 108. Khi nói về quá trình quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Pha sáng ở các nhóm thực vật C3, C4, CAM đều diễn ra giống nhau.
III. Năng suất sinh học của các nhóm thực vật theo thứ tự tăng dần là CAM → C4→ C3.
IV. Điểm bù ánh sáng là cường độ ánh sáng mà tại đó cường độ quang hợp và cường độ hô hấp bằng nhau.
A. Sinh vật sản xuất. B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1.
C. Sinh vật tiêu thụ bậc 3. D. Sinh vật tiêu thụ bậc 2.
Câu 110. Khi nói về quá trình tiêu hóa ở động vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
IV. Hoạt động biến đổi thức ăn do enzyme tiêu hóa thực hiện được gọi là tiêu hóa hóa học.
I. Có 25% số người mang nhóm máu A có kiểu gen đồng hợp.
III. Tần số kiểu gen IAIO là 12%.
IV. Tần số kiểu gen IBIO là 9%.
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Hai quần xã có cùng số lượng các loài.
II. Quần xã 2 cố độ đa dạng cao hơn quần xã 1.
III. Quần xã 1 có thành phần loài nhiều hơn quần xã 2.
IV. Độ bền vững của quần xã 1 cao hơn quần xã 2.
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Quan hệ giữa các loài A, B, C, D là quan hệ cạnh tranh khác loài.
II. Quan hệ cạnh tranh giữa loài A và loài B gay gắt hơn giữa loài C và D.
IV. Loài A và loài C có thể sống chung trong một sinh cảnh.
I. Cấu trúc của quần thể ở thế hệ thứ nhất là 0,64 AA : 0,32 Aa : 0,04 aa.
III. Quần thể đang chịu tác động của giao phối không ngẫu nhiên.
IV. Quần thể đang chịu tác động của chọn lọc tự nhiên theo hướng loại bỏ kiểu gen dị hợp.
I. Số cá thể mang kiểu hình trội của cả 3 tính trạng chiếm 26%.
II. Số cá thể có kiểu gen mang 3 alen trội chiếm 31%.
III. Trong số cá thể cái có kiểu hình trội của 3 tính trạng, có 20% cá thể dị hợp 1 cặp gen.
IV. Số cá thể cái dị hợp cả 3 cặp gen chiếm 6,5%.
I. Các gene đang xét có số lần nhân đôi giống nhau.
II. Các gene đang xét di truyền liên kết với nhau.
IV. Sự khởi đầu tái bản nhiều khả năng xảy ra tại gene Y, từ đó 2 chạc sao chép mở rộng ra 2 hướng.
Câu 117. Ở ruồi giấm, giả sử có 4 dạng đột biến NST được mô tả trong bảng.
Có bao nhiêu nhận xét sau đúng khi nói về các dạng đột biến trên?
I. NST số 4 có thể đã xảy ra trao đổi chéo với NST số 1.
II. NST số 2 có thể có thêm một dạng đột biến lặp đoạn.
III. Cơ thể chứa NST số 3 đột biến có thể mất khả năng sinh sản.
IV. Dạng đột biến NST số 1 có thể làm tăng cường hoặc giảm bớt sự biểu hiện tính trạng.
Tính theo lí thuyết, trong các dự đoán sau, có bao nhiêu dự đoán đúng?
I. Hai cây mang lai ở thế hệ P đều có kiểu gen .
II. Ở thế hệ F1 xuất hiện 9 kiểu gen khác nhau.
Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Sau khi cá voi bị khai thác quá mức dẫn đến số lượng cá thể của hầu hết các loài đều giảm.
II. Mật độ rái cá và sư tử biển giảm mạnh do cá voi bị khai thác quá mức.
III. Tốc độ tăng trưởng của hàu và tảo bẹ giảm do mật độ nhím biển tăng.
IV. Cá voi là loài dễ bị tổn thương nhất nếu môi trường xuất hiện chất độc.
I. Trong quan hệ đối kháng, loài được lợi sẽ thắng thế và phát triển, loài bị hại luôn bị diệt vong.
II. Quan hệ giữa chim sáo và trâu thuộc nhóm quan hệ đối kháng.
III. Quan hệ cạnh tranh chỉ xảy ra ở động vật mà không xảy ra ở thực vật.
IV. Sử dụng thiên địch để phòng trừ sậu hại là ứng dụng của hiện tượng khống chế sinh học.
[SHARE] 40 đề Sinh Học, chuẩn cấu trúc soạn theo đề minh họa 2024
----HẾT---
MA TRẬN
STT |
Chủ đề/Chuyên đề |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng thấp |
Vận dụng cao |
số |
||
|
|
Số câu |
Số câu |
Số câu |
Số câu |
câu |
1 |
Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở thực vật |
1 |
1 |
0 |
0 |
2 |
2 |
Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở động vật |
1 |
1 |
0 |
0 |
2 |
3 |
Cơ chế di truyền và biến dị |
6 |
1 |
1 |
1 |
9 |
4 |
Quy luật di truyền |
4 |
1 |
1 |
1 |
7 |
5 |
Di truyền quần thể |
1 |
0 |
1 |
0 |
2 |
6 |
Ứng dụng di truyền vào chọn giống |
2 |
0 |
0 |
0 |
2 |
7 |
Di truyền học người |
0 |
0 |
1 |
0 |
1 |
8 |
Tiến hóa |
3 |
1 |
1 |
0 |
5 |
9 |
Sinh thái |
6 |
1 |
1 |
2 |
10 |
Tổng số câu |
24 |
6 |
6 |
4 |
40 |
|
% Điểm |
60 |
15 |
15 |
10 |
HƯỚNG DẪN GIẢI
81. D |
82.A |
83.D |
84.B |
85.A |
86.B |
87.A |
88.B |
89.D |
90.D |
91.B |
92.B |
93.C |
94.A |
95.A |
96.A |
97.C |
98.A |
99.A |
100.C |
101.B |
102.C |
103. |
104.C |
105.C |
106.B |
107.C |
108.B |
109.A |
110.A |
111.D |
112.B |
113.C |
114.C |
115.A |
116.D |
117.C |
118.A |
119.C |
120.D |
Câu 81. Các con trâu rừng đi kiếm ăn theo đàn giúp nhau cùng chống lại thú ăn thịt tốt hơn các con trâu rừng đi kiếm ăn riêng lẻ. Đây là ví dụ về mối quan hệ
A. cộng sinh.
B. cạnh tranh cùng loài.
C. hội sinh.
D. hỗ trợ cùng loài.
Câu 82. Ở một loài có số lượng NST lưỡng bội 2n = 20. Số lượng NST ở thể một là
A. 19.
B. 21.
C. 10.
D. 22.
Câu 83. Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian được gọi là
A. môi trường sống.
B. ổ sinh thái.
C. sinh cảnh.
D. giới hạn sinh thái.
Câu 84. Khi nói về diễn thế sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?
A. Diễn thế là quá trình phát triển thay thế của quần xã sinh vật này bằng quần xã khác.
B. Diễn thế nguyên sinh được bắt đầu từ một quần xã ổn định.
C. Song song với quá trình diễn thế sẽ kéo theo sự biến đổi của điều kiện ngoại cảnh.
D. Con người có thể dự đoán được chiều hướng của quá trình diễn thế.
Câu 85. Những bazơ nitơ nào sau đây không có liên kết hiđrô bổ sung?
A. U và T.
B. T và A.
C. A và U.
D. G và X.
Câu 86. Vây của cá mập, cá ngư long và cá voi là:
A.Cơ quan tương đồng.
B. Cơ quan tương tự.
C. Cơ quan thoái hóa.
D. Bằng chứng tế bào học.
Câu 87. Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen A = 0,6. Tỉ lệ kiểu gen Aa là bao nhiêu?
A. 0,48.
B. 0,16.
C. 0,32.
D. 0,36.
Câu 88. Trong phương pháp tạo giống mới bằng ưu thế lai, loại biến dị nào sau đây là nguyên liệu của quá trình tạo ưu thế lai?
A. đột biến gen.
B. biến dị tổ hợp.
C. thường biến.
D. đột biến nhiễm sắc thể.
Câu 89. Cá thể mang kiểu gen AABbDdeeFf khi giảm phân sinh ra tối đa số loại giao tử là
A. 4.
B. 16.
C. 32.
D. 8.
Câu 90. Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa.
B. Thể đột biến là những cơ thể mang gen đột biến.
C. Có 4 dạng đột biến gen là mất đoạn, lặp đoạn, chuyển đoạn.
D. Đột biến gen thường phát sinh trong quá trình nhân đôi ADN.
Câu 91. Ví dụ nào sau đây là nhân tố sinh thái hữu sinh?
A. Nhiệt độ.
B. Vật kí sinh.
C. Độ ẩm.
D. Ánh sáng.
Câu 92. Hiện nay sự sống trên trái đất đang xảy ra quá trình tiến hoá nào sau đây?
A. Tiến hoá tiền sinh học.
B. Tiến hóa sinh học.
C. Tiến hóa hóa học.
D. Tiến hóa hóa học và tiến hóa sinh học.
Câu 93. Một NST có trình tự các gen là ABCDEFG●HI bị đột biến thành NST có trình tự các gen là ADCBEFG●HI.. Đây là dạng đột biến nào?
A. Chuyển đoạn.
B. Lặp đoạn.
C. Đảo đoạn.
D. Mất đoạn.
Câu 94. Loại đột biến nào sau đây làm tăng số loại alen của một gen nào đó trong vốn gen của quần thể sinh vật?
A. Đột biến điểm.
B. Đột biến lặp đoạn.
C. Đột biến tự đa bội.
D. Đột biến chuyển đoạn.
Câu 95. Ở ruồi giấm, cặp NST giới tính ở giới cái là
A. XX.
B. XY.
C. XXX.
D. XO.
Câu 96. Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 2 gen (A,a; B,b) phân li độc lập qui định. Nếu trong kiểu gen có 2 alen trội A va B cho hoa đỏ, các kiểu gen còn laị cho hoa trắng. Cơ thể nào sau đây quy điṇh màu hoa đỏ có kiểu gen đồng hợp?
A. AABB.
B. AABb.
C. AaBb.
D. AAbb.
Câu 97. Trong cơ thể thực vật, nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng?
A. Phốtpho.
B. Nitơ.
C. Sắt.
D. Magiê.
Câu 98. Nhân tố nào sau đây thường làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể với tốc độ chậm nhất?