ĐỀ THAM KHẢO PHÁT TRIỂN MINH HỌA BGD 2024 ĐỀ 21 (Đề thi có… trang) |
KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
A. Nghệ An. B. Sơn La. C. Quảng Ngãi. D. Đăk Lăk.
A. Thanh Hóa. B. Hà Nội. C. Đà Nẵng. D. Nha Trang.
CƠ CẤU DÂN SỐ PHÂN THEO NHÓM TUỔI CỦA NƯỚC TA
(Số liệu theo Tổng điều tra dân số Việt Nam năm 2019)
A. Nhóm dưới 15 tuổi chiếm tỉ lệ thấp nhất và có xu hướng giảm.
B. Nhóm từ 15 đến 64 tuổi chiếm tỉ lệ thấp nhất và có xu hướng giảm.
C. Nhóm từ 15 đến 64 tuổi chiếm tỉ lệ cao nhất và có xu hướng tăng.
D. Nhóm từ 65 tuổi trở lên chiếm tỉ lệ thấp nhất và có xu hướng tăng.
Câu 44: Trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta hiện nay, tỉ trọng lớn nhất thuộc về
A. điện mặt trời. B. điện nguyên tử. C. điện gió. D. nhiệt điện.
A. Mộc Châu. B. Sơn La. C. Sín Chải. D. Mơ Nông.
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. Chu. B. Luông. C. Chảy. D. Bằng Giang.
A. An Giang, Hậu Giang. B. Cần Thơ, Tiền Giang.
C. Bạc Liêu. Sóc Trăng. D. Đồng Nai, Tây Ninh.
Câu 49: Vùng nào sau đây của nước ta có ngành công nghiệp phát triển nhất?
A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 50: Đông Nam Bộ có thế mạnh về
A. khai thác gỗ và lâm sản. B. trồng cây công nghiệp lâu năm.
C. phát triển chăn nuôi gia súc. D. khai thác khoáng sản than đá.
DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2000 VÀ 2020.
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
A. Dân số In-đô-nê-xi-a tăng nhiều nhất. B. Dân số Thái Lan tăng nhiều hơn Lào.
C. Dân số Việt Nam tăng chậm hơn Lào. D. Dân số Lào tăng chậm hơn Thái Lan.
A. Na Mèo. B. Cha Lo. C. Nậm Cắn. D. A Đớt.
A. Rạch Giá. B. Nà Sản. C. Cát Bi. D. Liên Khương.
A. Vinh. B. Hà Nội. C. NhaTrang. D. Cần Thơ.
A. Thái Nguyên. B. Tuyên Quang. C. Bắc Kạn. D. Lạng Sơn.
A. Cần Thơ. B. Biên Hòa C. Đà Nẵng D. Cà Mau.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1?
A. Đông Hà. B. Tam Kỳ. C. Đà Nẵng. D. Đồng Hới.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Lào?
A. Phú Thọ. B. Hà Tĩnh. C. Bình Dương. D. Cao Bằng.
A. Đông Triều. B. Ngân Sơn. C. Cai Kinh. D. Hoành Sơn.
Câu 60: Sự suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta không có biểu hiện nào dưới đây?
A. Thể trạng các cá thể. B. Hệ sinh thái.
C. Số lượng loài. D. Nguồn gen quý hiếm.
Câu 61: Biện pháp hạn chế thiệt hại do bão gây ra ở vùng đồng bằng nước ta là
A. xây hồ thủy điện. B. sơ tán dân. C. chống hạn mặn. D. mở rộng đô thị.
A. Cà Mau, Rạch Giá. B. Cà Mau, Cần Thơ.
C. Long Xuyên, Cần Thơ. D. Sóc Trăng, Rạch Giá.
Câu 63: Khó khăn chính ảnh hưởng đến việc phát triển cây ăn quả ở nước ta hiện nay là
A. chưa đầu tư công nghiệp chế biến. B. thị trường tiêu thụ nhiều biến động.
C. cơ cấu sản phẩm còn kém đa dạng. D. chưa tạo được thương hiệu sản phẩm.
Câu 64: Nước ta có điều kiện tự nhiên nào để có thể phát triển ngành khai thác thủy sản?
A. nhân dân có kinh nghiệm đánh bắt. B. phương tiện đánh bắt hiện đại.
C. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ. D. bờ biển dài, ngư trường trọng điểm.
Câu 65: Cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta hiện nay đang chuyển dịch theo hướng
A. hình thành các vùng chuyên canh sản xuất hàng hóa.
B. giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng ngành chăn nuôi.
C. tăng tỉ trọng các sản phẩm có chất lượng cao cấp.
D. giảm số lượng các khu công nghiệp, khu chế xuất.
Câu 66: Dân cư nước ta hiện nay
A. cơ cấu dân số trẻ, ít biến động theo nhóm tuổi.
B. gia tăng dân số cao, phân bố đều giữa các vùng.
C. phân bố không đều, tập trung chủ yếu ven biển.
D. còn tăng nhanh, quy mô dân số ngày càng lớn.
Câu 67: Nghề làm muối ở nước ta hiện nay
A. phát triển mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ. B. cung cấp sản phẩm xuất khẩu chủ lực.
C. phát triển mạnh ở nhiều tỉnh ven biển. D. áp dụng công nghệ sản xuất hiện đại.
Câu 68: Đường biên giới trên đất liền của nước ta kéo dài, gây khó khăn cho việc
A. phát triển nền văn hóa. B. thu hút đầu tư nước ngoài.
C. khai thác nguồn khoáng sản. D. bảo vệ chủ quyền lãnh thổ.
Câu 69: Đô thị nước ta hiện nay
A. có cơ sở hạ tầng rất hoàn thiện. B. có khả năng thu hút vốn đầu tư.
C. có tỉ lệ thiếu việc làm rất cao. D. tập trung đa số dân cư cả nước.
Câu 70: Giao thông vận tải đường sắt nước ta hiện nay
A. chỉ vận tải các tuyến đường bắc nam. B. có mạng lưới rộng khắp ở các vùng.
C. phương tiện và thiết bị còn hạn chế. D. chỉ đầu tư tuyến đường ở miền Bắc.
Câu 71: Phát triển tổng hợp kinh tế biển ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nhằm mục đích chủ yếu là
A. đổi mới phân bố sản xuất, khai thác hợp lí biển, tạo việc làm.
B. sử dụng đa dạng nguồn lợi tăng thu nhập, bảo vệ môi trường.
C. tăng trưởng kinh tế, phát huy thế mạnh, nâng cao mức sống.
D. thay đổi cơ cấu kinh tế, phát huy lợi thế, phát triển ven biển.
Câu 72: Giải pháp chủ yếu để đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu ở nước ta hiện nay là
A. thúc đẩy công nghiệp chế biến, đa dạng sản phẩm.
B. tăng đầu tư, thu hút nhiều ngành sản xuất tham gia.
C. phát triển sản xuất hàng hóa, mở rộng thị trường.
D. đổi mới quản lí, tăng cường liên kết với nước ngoài.
SẢN LƯỢNG SỢI VÀ GIÀY, DÉP DA CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2017 - 2021
A. Kết hợp, cột. B. Tròn, cột. C. Tròn, kết hợp. D. Tròn, miền
Câu 74: Ý nghĩa chủ yếu của việc đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp ở vùng Tây Nguyên nước ta là
A. nâng cao chất lượng sản phẩm, hạn chế rủi ro.
B. hạn chế rủi ro, nâng cao đời sống người dân.
C. tăng cao khối lượng nông sản, tạo việc làm.
D. sử dụng hợp lí các tài nguyên, hạn chế rủi ro.
Câu 75: Giải pháp chủ yếu để đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. đổi mới cơ sở vật chất kỹ thuật, hội nhập quốc tế,
B. đảm bảo nguyên liệu, mở rộng thị trường tiêu thụ.
C. nâng cao trình độ lao động, phát triển giao thông.
D. đảm bảo cơ sở năng lượng, thu hút nhiều đầu tư.
Câu 76: Tình trạng hạn hán sâu sắc ở Đồng bằng sông Cửu Long dẫn đến hệ quả là
A. diện tích rừng ngập mặn và vùng sản xuất nông nghiệp bị thu hẹp nhanh.
B. biến đổi khí hậu, tình trạng cháy rừng và diện tích nuôi tôm bị ảnh hưởng.
C. biến đổi khí hậu, gia tăng xâm nhập mặn, thiếu nước sinh hoạt và sản xuất.
D. xâm nhập mặn lấn sâu, sụt lún vùng ngọt, thiếu nước sinh hoạt và sản xuất.
Câu 77: Ý nghĩa chủ yếu của sự chuyển dịch cơ cấu ngành trong khu vực II của Đồng bằng sông Hồng là
A. tăng cường sức hút đầu tư nước ngoài và hiện đại hóa cơ sở hạ tầng.
B. đẩy nhanh quá trình đô thị hóa và hiện đại hóa cơ sở hạ tầng.
C. giải quyết việc làm và nâng cao thu nhập cho người lao động.
D. thích ứng với thay đổi của thị trường và tăng hiệu quả đầu tư.
Câu 78: Cơ cấu kinh tế Bắc Trung Bộ hiện nay có sự dịch chuyển quan trọng chủ yếu do tác động của
A. phát triển cơ sở vật chất kĩ thuật, khai thác thế mạnh, nâng dân trí.
B. thu hút đầu tư, phát triển cơ sở hạ tầng, nâng chất lượng lao động.
C. hội nhập toàn cầu sâu rộng, tăng trưởng kinh tế, mở rộng các đô thị.
D. mở rộng hợp tác quốc tế, đào tạo nhân lực, phát huy các nguồn lực.
A. khí hậu có mùa đông lạnh, các loại di cư từ phương Nam và phương Bắc.
B. khí hậu cận xích đạo gió mùa, các loài có nguồn gốc từ Mã Lai- Inđônêxia.
C. khí hậu nhiệt đới gió mùa, các loài có nguồn gốc từ Ân Độ - Mianma đến.
D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có sự di cư của các loài từ Himalaya xuống.
Câu 80: Cho biểu đồ về giá trị xuất nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2013 - 2020:
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu. B. Thay đổi quy mô giá trị xuất nhập khẩu.
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu. D. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu.
[SHARE] 40 đề Địa Lý, chuẩn cấu trúc soạn theo đề minh họa 2024
----------HẾT----------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
BẢNG ĐÁP ÁN
41-A |
42-B |
43-D |
44-D |
45-D |
46-C |
47-C |
48-D |
49-A |
50-B |
51-D |
52-A |
53-C |
54-B |
55-C |
56-B |
57-C |
58-B |
59-D |
60-A |
61-B |
62-B |
63-B |
64-D |
65-A |
66-C |
67-C |
68-D |
69-B |
70-C |
71-C |
72-C |
73-A |
74-D |
75-D |
76-D |
77-D |
78-B |
79-B |
80-A |
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết trâu được nuôi nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?
A. Nghệ An. B. Sơn La. C. Quảng Ngãi. D. Đăk Lăk.
Hướng dẫn giải
Nghệ An là tỉnh nuôi nhiều trâu => chọn đáp án A
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây?
A. Thanh Hóa. B. Hà Nội. C. Đà Nẵng. D. Nha Trang.
Hướng dẫn giải
Hà Nội có vĩ độ cao nhất => chọn đáp án B
Câu 43: Cho biểu đồ sau:
CƠ CẤU DÂN SỐ PHÂN THEO NHÓM TUỔI CỦA NƯỚC TA
NĂM 2009 VÀ NĂM 2019 (%)
(Số liệu theo Tổng điều tra dân số Việt Nam năm 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của nước ta năm 2019 so với năm 2009?
A. Nhóm dưới 15 tuổi chiếm tỉ lệ thấp nhất và có xu hướng giảm.
B. Nhóm từ 15 đến 64 tuổi chiếm tỉ lệ thấp nhất và có xu hướng giảm.
C. Nhóm từ 15 đến 64 tuổi chiếm tỉ lệ cao nhất và có xu hướng tăng.
D. Nhóm từ 65 tuổi trở lên chiếm tỉ lệ thấp nhất và có xu hướng tăng.
Hướng dẫn giải
Dựa vào biểu đồ ta thấy: Nhóm từ 65 tuổi trở lên chiếm tỉ lệ thấp nhất và có xu hướng tăng
=> chọn đáp án D
Câu 44: Trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta hiện nay, tỉ trọng lớn nhất thuộc về
A. điện mặt trời. B. điện nguyên tử. C. điện gió. D. nhiệt điện.
Hướng dẫn giải
Nhiệt điện => chọn đáp án D
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết cao nguyên nào sau đây thuộc vùng Tây Nguyên?
A. Mộc Châu. B. Sơn La. C. Sín Chải. D. Mơ Nông.
Hướng dẫn giải
CN Mơ Nông thuộc vùng Tây Nguyên => chọn đáp án D
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết vùng kinh tế nào sau đây có thu nhập bình quân theo đầu người cao nhất?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Hướng dẫn giải
Đông Nam Bộ có thu nhập bình quân theo đầu người cao nhất => chọn đáp án C
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Hồng?
A. Chu. B. Luông. C. Chảy. D. Bằng Giang.
Hướng dẫn giải
Sông Chảy thuộc lưu vực hệ thống sông Hồng => chọn đáp án C
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết bò được nuôi ở những tỉnh nào sau đây?
A. An Giang, Hậu Giang. B. Cần Thơ, Tiền Giang.
C. Bạc Liêu. Sóc Trăng. D. Đồng Nai, Tây Ninh.