ĐỀ THAM KHẢO PHÁT TRIỂN MINH HỌA BGD 2024 ĐỀ 22 (Đề thi có… trang) |
KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
A. Sa Pa. B. Thanh Hóa. C. Đà Lạt. D. Nha Trang.
A. Sóc Trăng. B. Pleiku. C. Hòa Bình. D. Phủ Lí.
SẢN LƯỢNG LÚA CỦA MI-AN-MA VÀ PHI-LIP-PIN NĂM 2019 VÀ 2021
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
A. Phi-lip-pin giữ nguyên và Mi-an-ma giảm. B. Phi-lip-pin giữ nguyên và Mi-an-ma tăng.
C. Mi-an-ma giữ nguyên và Phi-lip-pin giảm. D. Mi-an-ma giữ nguyên và Phi-lip-pin tăng.
A. An Giang. B. Đồng Tháp. C. Kiên Giang. D. Tây Ninh.
A. Đồng Tháp. B. Bến Tre. C. Trà Vinh. D. Tây Ninh.
C. Cửa Lạch Trường. D. Cửa Nhật Lệ.
A. Quảng Ngãi. B. Quảng Nam. C. Bình Định. D. Phú Yên.
A. Nghệ An. B. Thanh Hóa. C. Thừa Thiên - Huế. D. Hà Tĩnh.
A. Đà Nẵng. B. Quy Nhơn. C. Tuy Hòa. D. Nha Trang.
Câu 50: Ngành làm thay đổi mạnh mẽ nhất cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ là
A. du lịch biển đảo. B. chế biến thủy sản.
C. công nghiệp đóng tàu. D. công nghiệp dầu khí.
TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2021 (Đơn vị: 0/00)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
A. Mi-an-ma thấp hơn Việt Nam. B. Bru-nây thấp hơn Mi-an-ma.
C. Việt Nam cao hơn Lào. D. Bru-nây cao hơn Lào.
A. xảy ra trong mùa mưa. B. tập trung tại vùng đồi núi.
C. hoàn toàn do triều cường. D. chỉ ảnh hưởng đến sản xuất.
Câu 53: Trồng cây theo băng ở miền núi nước ta là biện pháp nhằm mục đích
A. hạn chế xói mòn đất. B. chống xâm nhập mặn.
C. bảo vệ rừng đầu nguồn. D. tăng sản lượng cây trồng.
A. Vinh. B. Hạ Long. C. Lạng Sơn. D. Hải Phòng.
Câu 55: Ngành công nghiệp của nước ta hiện nay
A. sản phẩm đa dạng. B. tỉ trọng rất thấp. C. phân bố đồng đều. D. tăng trưởng rất chậm.
A. Điện Biên. B. Lào Cai. C. Hà Giang. D. Yên Bái.
A. Phan Thiết. B. Quy Nhơn. C. Rạch Giá. D. Long Xuyên.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1?
A. Đồng Hới. B. Đà Nẵng. C. Tam Kỳ. D. Đông Hà.
Câu 59: Ngành nào sau đây thuộc ngành công nghiệp năng lượng?
A. Sản xuất đường mía. B. Xay xát lúa gạo. C. Khai thác dầu, khí. D. Chế biến cà phê.
A. Kiên Giang. B. Quảng Nam. C. Bình Thuận. D. Khánh Hòa.
A. Pu Đen Đinh. B. Hoàng Liên Sơn. C. Bạch Mã. D. Tam Điệp.
A. Hà Tĩnh. B. Nghệ An. C. Gia Lai. D. Đắk Nông.
Câu 63: Cơ cấu thành phần kinh tế nước ta
A. tăng mạnh tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước. B. gia tăng tỉ trọng khu vực kinh tế tập thể.
C. tăng tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. D. phát triển đồng đều các thành phần kinh tế.
Câu 64: Các đô thị ở nước ta hiện nay
A. có hệ thống giao thông rất hiện đại. B. có tổng số dân lớn hơn ở nông thôn.
C. đều là các trung tâm du lịch khá lớn. D. tập trung nhiều lao động có kĩ thuật.
Câu 65: Cơ sở chủ yếu để nước ta đẩy mạnh phát triển ngành khai thác hải sản xa bờ là
A. tàu thuyền được trang bị ngày càng tốt hơn. B. nguồn lao động dồi dào, có kinh nghiệm.
C. vùng biển rộng, có nhiều bãi cá, bãi tôm. D. mạng lưới sông ngòi, kênh rạch dày đặc.
Câu 66: Cơ cấu lao động của nước ta hiện nay
A. thay đổi trong quá trình phát triển kinh tế. B. có tỉ trọng ngành dịch vụ giảm nhiều nhất.
C. tăng nhanh số lượng, tỉ trọng ở nông thôn. D. thường xuyên ổn định, tỉ trọng không đổi.
Câu 67: Sản xuất cây công nghiệp ở nước ta hiện nay
A. các vùng đều có công nghệ chế biến hiện đại. B. tập trung đầu tư nhiều hơn cho cây hàng năm.
C. tăng chất lượng sản phẩm xuất khẩu chủ lực. D. phát triển mạnh ở khắp các vùng trên cả nước.
Câu 68: Ngành viễn thông nước ta hiện nay
A. số thuê bao điện thoại cố định và di động tăng nhanh.
B. các dịch vụ viễn thông đa dạng và có tính phục vụ cao.
C. quy trình còn thủ công và thiếu lao động trình độ cao.
D. sử dụng mạng kĩ thuật số, tự động hóa và đa dịch vụ.
Câu 69: Nghề cá ở nước ta hiện nay
A. năng suất lao động đánh bắt rất cao. B. khuyến khích đánh bắt vùng ven bờ.
C. các cảng cá hiện đại và hoàn thiện. D. gắn với giữ vững chủ quyền biển đảo.
Câu 70: Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú là nhờ
A. nằm trên đường di lưu và di cư sinh vật. B. giáp vùng biển rộng lớn, giàu tài nguyên.
C. nằm liền kề các vành đai sinh khoáng lớn. D. hoạt động của gió mùa và gió Tín phong.
A. vốn đầu tư nước ngoài, khoa học công nghệ, thị trường lớn.
B. nguồn tài nguyên, nguồn lao động và thị trường tiêu thụ lớn.
C. mở rộng liên doanh liên kết với các doanh nghiệp nước ngoài.
D. cơ sở hạ tầng hiện đại và nguồn lao động chất lượng cao nhất
SẢN LƯỢNG LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2021
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
A. Miền. B. Tròn. C. Kết hợp. D. Đường.
Câu 73: Ý nghĩa chủ yếu của việc xây dựng cảng nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. tạo nhiều việc làm, hình thành các đô thị mới. B. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế.
Câu 74: Biện pháp chủ yếu nâng cao giá trị sản phẩm cây hồ tiêu ở Tây Nguyên là
C. mở rộng vùng chuyên canh, phát triển thủy lợi. D. áp dụng tiến bộ kĩ thuật, đẩy mạnh xuất khẩu.
Câu 75: Ý nghĩa chủ yếu của nước ngọt trong mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. tưới cho cây trồng, bảo đảm nuôi thủy sản. B. bảo vệ sinh vật, bảo đảm giao thông thủy.
C. cải tạo đất trồng, đáp ứng nhu cầu dân cư. D. đáp ứng du lịch, sử dụng cho công nghiệp.
A. đẩy mạnh xuất khẩu, bảo vệ môi trường, tìm kiếm các mỏ mới.
B. đầu tư cơ sở kĩ thuật, tận dụng phế thải, thu hút vốn nước ngoài.
C. tăng cường vốn, áp dụng khoa học công nghệ, đẩy mạnh chế biến.
D. tăng sản lượng, mở rộng thị trường tiêu thụ, tăng cường chế biến.
Câu 77: Ý nghĩa chủ yếu của việc đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp của Bắc Trung Bộ là
A. tạo việc làm, tận dụng thế mạnh, tạo nhiều sản phẩm hàng hóa.
B. thay đổi cơ cấu kinh tế, tạo hàng xuất khẩu, nâng cao mức sống.
C. thực hiện nông thôn mới, tăng thu nhập, tạo nguyên liệu chế biến.
D. tăng nguồn thu, cung cấp hàng hóa, phục vụ nhu cầu thị trường.
A. mở rộng các trung tâm giải trí, đẩy mạnh hoạt động quảng bá.
B. hiện đại hóa cảng hàng không, khai thác hiệu quả tài nguyên.
C. tăng cường các điểm du lịch, xây dựng khách sạn hiện đại.
D. đa dạng hóa sản phẩm du lịch, hiện đại hóa cơ sở vật chất.
A. vị trí ở nội chí tuyến, địa hình đồi núi, gió mùa Đông Bắc và gió Tây.
B. gió mùa và Tín phong bán cầu Bắc, vị trí gần chí tuyến, địa hình núi.
C. địa hình có núi cao, vị trí ở khu vực gió mùa, Tín phong bán cầu Bắc.
D. núi cao, gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới, vị trí ở xa xích đạo.
Câu 80: Cho biểu đồ về lực lượng lao động phân theo nhóm tuổi của nước ta, giai đoạn 2010 - 2020:
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Chuyển dịch cơ cấu lao động theo ngành kinh tế.
B. Sự thay đổi cơ cấu lao động phân theo nhóm tuổi.
C. Tốc độ tăng trưởng lao động phân theo nhóm tuổi.
D. Quy mô, cơ cấu lao động phân các theo nhóm tuổi.
[SHARE] 40 đề Địa Lý, chuẩn cấu trúc soạn theo đề minh họa 2024
----------- HẾT ----------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
BẢNG ĐÁP ÁN
41-D |
42-B |
43-D |
44-C |
45-D |
46-B |
47-A |
48-C |
49-C |
50-D |
51-B |
52-A |
53-A |
54-D |
55-A |
56-B |
57-C |
58-B |
59-C |
60-C |
61-C |
62-B |
63-C |
64-D |
65-C |
66-A |
67-C |
68-D |
69-D |
70-A |
71-B |
72-A |
73-D |
74-D |
75-C |
76-C |
77-A |
78-D |
79-B |
80-B |
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào sau đây có mưa nhiều từ tháng IX đến tháng XII?
A. Sa Pa. B. Thanh Hóa. C. Đà Lạt. D. Nha Trang.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết những nơi nào sau đây có ngành sản xuất gỗ, giấy, xenlulô?
A. Sóc Trăng. B. Pleiku. C. Hòa Bình. D. Phủ Lí.
Câu 43: Cho biểu đồ:
82
SẢN LƯỢNG LÚA CỦA MI-AN-MA VÀ PHI-LIP-PIN NĂM 2019 VÀ 2021
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi sản lượng lúa năm 2021 so với năm 2019 của Mi-an-ma và Phi-lip-pin?
A. Phi-lip-pin giữ nguyên và Mi-an-ma giảm. B. Phi-lip-pin giữ nguyên và Mi-an-ma tăng.
C. Mi-an-ma giữ nguyên và Phi-lip-pin giảm. D. Mi-an-ma giữ nguyên và Phi-lip-pin tăng.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây có cả khu kinh tế cửa khẩu và khu kinh tế ven biển?
A. An Giang. B. Đồng Tháp. C. Kiên Giang. D. Tây Ninh.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết cây cao su được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?
A. Đồng Tháp. B. Bến Tre. C. Trà Vinh. D. Tây Ninh.