ĐỀ THAM KHẢO PHÁT TRIỂN MINH HỌA BGD 2024 ĐỀ 24 (Đề thi có… trang) |
KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
A. Sơn La. B. Bình Định. C. Bình Thuận. D. Hà Tĩnh.
A. Lũng Cú. B. Hà Nội. C. Móng Cái. D. TP. Hồ Chí Minh.
TỈ SUẤT SINH VÀ TỈ SUẤT TỬ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1999 - 2019
(Nguồn số liệu theo Tổng điều tra dân số năm 2019)
A. Tỉ suất sinh và tỉ suất tử đều có xu hướng giảm.
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có xu hướng tăng.
C. Tốc độ giảm tỉ suất sinh chậm hơn so với tỉ suất tử.
D. Năm 2019, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là 1,0%.
Câu 44: Nhà máy nhiệt điện chạy bằng than có công suất lớn nhất nước ta là
A. Ninh Bình. B. Na Dương. C. Phả Lại. D. Uông Bí.
A. Thủ Đức, Phú Mỹ. B. Bà Rịa, Thủ Đức.
C. Bà Rịa, Trà Nóc. D. Phú Mỹ, Trà Nóc.
A. Phúc Yên. B. Hải Phòng. C. Thanh Hóa. D. Nam Định.
A. Tây Bắc và Tây Nguyên. B. Tây Nguyên và Đồng Bằng Sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên. D. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên.
A. Hồng. B. Mê Công. C. Đồng Nai. D. Thái Bình.
Câu 49: Biểu hiện rõ nhất của cơ cấu công nghiệp theo ngành được thể hiện ở
A. mối quan hệ giữa các ngành công nghiệp trong hệ thống.
B. tỉ trọng của từng ngành so với giá trị của toàn ngành.
C. sự phân chia các ngành công nghiệp trong hệ thống.
D. số lượng các ngành công nghiệp trong toàn bộ hệ thống.
A. nhập khẩu năng lượng điện. B. xây nhiều nhà máy nhiệt điện.
C. sử dụng đường dây 500 KV. D. xây nhiều nhà máy thủy điện.
TỔNG DỰ TRỮ QUỐC TẾ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015 VÀ NǍM 2020
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
A. Việt Nam tăng chậm hơn In-đô-nê-xi-a. B. Thái Lan tăng nhanh hơn Việt Nam.
C. In-đô-nê-xi-a tăng nhanh hơn Lào. D. Lào tăng nhanh hơn Thái Lan.
A. Nghệ An. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Bình. D. Quảng Trị.
A. Lệ Thanh. B. Cầu Treo. C. Tây Trang. D. Cha Lo.
A. Núi Chúa. B. Pù Mát. C. Chư Mom Ray. D. Bạch Mã.
A. Hà Giang. B. Cao Bằng. C. Lai Châu. D. Lạng Sơn.
A. Phan Thiết. B. Nha Trang. C. Sóc Trăng. D. Vũng Tàu.
A. Biên Hòa. B. Gia Nghĩa. C. Phan Thiết. D. Cao Lãnh.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Lào?
A. Phú Thọ. B. Sơn La. C. Bình Đnh D. Gia Lai.
A. Tây Côn Lĩnh. B. Pu Si Lung. C. Phu Luông. D. Tản Viên.
Câu 60: Loài có số lượng suy giảm nhanh chóng nhất nước ta hiện nay là
A. cá. B. bò sát. C. chim. D. thực vật.
Câu 61: Biện pháp để phòng chống khô hạn lâu dài ở nước ta là
A. xây dựng công trình thủy lợi. B. trồng rừng phủ xanh đất trống.
C. bảo vệ rừng phòng hộ ven biển. D. quản lí sử dụng đất hợp lí.
A. Phú Yên. B. Khánh Hoà. C. Ninh Thuận. D. Bình Thuận.
Câu 63: Ngành trồng cây công nghiệp lâu năm nước ta hiện nay
A. phân bố đồng đều khắp tất cả các nơi. B. chưa đáp ứng được thị trường khó tính.
C. phát triển mạnh hình thức quảng canh. D. chỉ tập trung phát triển ở các vùng núi.
Câu 64: Hoạt động nuôi trồng thủy sản của nước ta hiện nay
A. chủ yếu phát triển ở sông suối. B. có đối tượng nuôi trồng đa dạng.
C. chỉ tập trung nuôi tôm. D. tỉ trọng có xu hướng giảm chậm.
Câu 65: Phát biểu nào sau đây không thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta?
A. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế.
B. Phân hóa sản xuất giữa các vùng trong nước.
C. Xuất hiện các ngành công nghiệp trọng điểm.
D. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
Câu 66: Lao động nước ta hiện nay
A. phân bố đồng đều giữa nông thôn và thành thị.
B. tình trạng thất nghiệp được giải quyết triệt để.
C. có sự thay đổi tỉ lệ giữa các khu vực kinh tế.
D. có năng suất tăng cao ngang khu vực Đông Á.
Câu 67: Khai thác khoáng sản biển nước ta hiện nay
A. quan trọng nhất là khai thác than đá. B. tập trung chủ yếu ven vịnh Bắc Bộ.
C. chỉ tập trung ở phần ngầm dưới biển. D. có vai trò quan trọng trong nền kinh tế.
A. có vùng đất gấp nhiều lần vùng biển. B. nằm hoàn toàn ở trong vùng xích đạo.
C. có đường bờ biển dài từ bắc vào nam. D. chỉ tiếp giáp với các quốc gia trên biển.
Câu 69: Các thành phố ở nước ta hiện nay
A. có tỉ lệ dân cư ngày càng tăng. B. không còn người thất nghiệp.
C. có môi trường luôn sạch đẹp. D. hình thành các dải siêu đô thị.
Câu 70: Đường ống nước ta hiện nay
A. đã vận chuyển khí từ thềm lục địa vào đất liền.
B. chưa gắn với sự phát triển của ngành dầu khí.
C. chỉ phát triển ở Đồng bằng sông Hồng.
D. chỉ vận chuyển các loại xăng dầu thành phẩm.
A. Hoàn thiện và đồng bộ cơ sở vật chất kĩ thuật, hạ tầng.
B. Thu hút đầu tư, đổi mới chính sách, mở rộng thị trường.
C. Nâng cao ý thức người dân, đào tạo và hỗ trợ việc làm.
D. Phân bố dân cư ven biển, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 72: Các mặt hàng nhập khẩu của nước ta ngày càng đa dạng chủ yếu do
A. đô thị hóa phát triển, hội nhập toàn cầu rộng.
B. liên doanh với các nước, thị trường mở rộng.
C. các ngành sản xuất phát triển, mức sống tăng.
D. hiện đại hóa, công nghiệp hóa được thúc đẩy.
SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
A. Tròn, kết hợp. B. Đường, cột.
C. Miền, cột chồng. D. Cột, kết hợp.
Câu 74: Ý nghĩa to lớn về xã hội đối với phát triển cây công nghiệp lâu năm ở vùng Tây Nguyên
A. nâng cao đời sống, góp phần giữ gìn bản sắc văn hóa truyền thống.
B. thu hút lao động, tạo tập quán sản xuất mới cho đồng bào dân tộc.
C. giải quyết vệc làm, nâng cao đời sống đồng bào dân tộc Tây Nguyên.
D. thu hút lao động, nâng cao đời sống đồng bào dân tộc Tây Nguyên.
Câu 75: Biện pháp chủ yếu để đẩy mạnh phát triển du lịch biển đảo ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. nâng cấp các cơ sở lưu trú, khai thác mới tài nguyên.
B. hoàn thiện cơ sở hạ tầng, đa dạng loại hình sản phẩm.
C. nâng cao trình độ người lao động, tích cực quảng bá.
D. thu hút dân cư tham gia, phát triển du lịch cộng đồng.
Câu 76: Sản lượng tôm nuôi ở Đồng bằng sông Cửu Long lớn nhất cả nước chủ yếu là do
A. người dân nhiều kinh nghiệm trong nuôi trồng và thời tiết ổn định.
B. kỹ thuật nuôi trồng có nhiều tiến bộ, nhiều vũng vịnh và bãi triều.
C. diện tích mặt nước nuôi lớn, sớm phát triển nông nghiệp hàng hóa.
D. nhiều cánh rừng ngập mặn ven biển, có các ô trũng ngập nước lớn.
A. giảm tỉ lệ thiếu việc làm cho lao động, nâng cao chất lượng cuộc sống.
B. khai thác hiệu quả các thế mạnh, đáp ứng tốt yêu cầu của thị trường.
C. đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất, tăng khối lượng hàng xuất khẩu.
D. giải quyết việc làm cho người lao động, tạo khối lượng nông sản lớn.
Câu 78: Cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển ở Bắc Trung Bộ đang có sự thay đổi rõ nét chủ yếu là do
A. phát triển việc nuôi trồng thủy sản, nâng cao chất lượng cuộc sống
C. hạn chế đánh bắt ven bờ, tập trung phát triển nông - lâm nghiệp.
B. đẩy mạnh đánh bắt thủy sản xa bờ, tăng cường chế biến thủy sản.
D. hình thành các vùng lúa thâm canh, tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa.
A. địa hình hẹp theo chiều ngang, tác động của gió Đông Bắc.
B. áp thấp Bắc Bộ hút gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Nam.
C. hoàn lưu khí quyển, ảnh hưởng của địa hình và bề mặt đệm.
D. hướng nghiêng của địa hình, ảnh hưởng của gió địa phương.
Câu 80: Cho biểu đồ về sản lượng các vụ lúa của nước ta năm 2015 và năm 2020:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng. B. Quy mô sản lượng.
C. Tốc độ tăng sản lượng. D. Quy mô và cơ cấu sản lượng
[SHARE] 40 đề Địa Lý, chuẩn cấu trúc soạn theo đề minh họa 2024
----------HẾT----------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
BẢNG ĐÁP ÁN
41-B |
42-A |
43-D |
44-C |
45-B |
46-C |
47-B |
48-A |
49-B |
50-B |
51-C |
52-D |
53-A |
54-C |
55-D |
56-A |
57-D |
58-B |
59-A |
60-D |
61-A |
62-D |
63-B |
64-B |
65-C |
66-C |
67-D |
68-C |
69-A |
70-A |
71-B |
72-C |
73-C |
74-B |
75-B |
76-C |
77-B |
78-A |
79-C |
80-B |
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào nuôi nhiều bò nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Sơn La. B. Bình Định. C. Bình Thuận. D. Hà Tĩnh.
Hướng dẫn giải
Bình Định nuôi nhiều bò => chọn đáp án B
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết địa điểm nào sau?
A. Lũng Cú. B. Hà Nội. C. Móng Cái. D. TP. Hồ Chí Minh.
Hướng dẫn giải
Lũng Cú đây có nhiệt độ trung bình tháng I thấp nhất => chọn đáp án A
Câu 43: Cho biểu đồ sau:
TỈ SUẤT SINH VÀ TỈ SUẤT TỬ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1999 - 2019
(Nguồn số liệu theo Tổng điều tra dân số năm 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng với tỉ suất sinh, tỉ suất tử và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước ta giai đoạn 1999 - 2019?
A. Tỉ suất sinh và tỉ suất tử đều có xu hướng giảm.
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có xu hướng tăng.
C. Tốc độ giảm tỉ suất sinh chậm hơn so với tỉ suất tử.
D. Năm 2019, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là 1,0%.
Hướng dẫn giải
(Tỉ suất sinh thô – tỉ suất tử thô)
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên =
10
TỈ SUẤT SINH VÀ TỈ SUẤT TỬ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1999 - 2019
(Đơn vị: %)
Năm |
1999 |
2009 |
2019 |
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên |
1,43 |
1,09 |
1 |
Dựa vào bảng số đã tính ta thấy Năm 2019, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là 1,0%.
=> chọn đáp án D
Câu 44: Nhà máy nhiệt điện chạy bằng than có công suất lớn nhất nước ta là
A. Ninh Bình. B. Na Dương. C. Phả Lại. D. Uông Bí.
Hướng dẫn giải
Phả Lại => chọn đáp án C
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết các nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất dưới 1000MW thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Thủ Đức, Phú Mỹ. B. Bà Rịa, Thủ Đức.
C. Bà Rịa, Trà Nóc. D. Phú Mỹ, Trà Nóc.
Hướng dẫn giải
Bà Rịa, Thủ Đức => chọn đáp án B
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc Bắc Trung Bộ?
A. Phúc Yên. B. Hải Phòng. C. Thanh Hóa. D. Nam Định.
Hướng dẫn giải
TTCN Thanh Hóa thuộc Bắc Trung Bộ => chọn đáp án C
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết lưu vực của sông Mê Công nằm chủ yếu ở vùng nào?
A. Tây Bắc và Tây Nguyên. B. Tây Nguyên và Đồng Bằng Sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên. D. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên.
Hướng dẫn giải