ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA ĐỀ 24 (Đề thi có 06 trang) |
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2024 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
A. ổ sinh thái. B. sinh cảnh. C. nơi ở. D. giới hạn sinh thái.
Câu 82: Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN?
A. Guanin (G). B. Uraxin (U). C. Ađênin (A). D. Timin (T).
A. Mật độ. B. Kích thước. C. Sự phân bố cá thể. D. Tỉ lệ nhóm tuổi.
Câu 84: Hiện tượng khống chế sinh học có thể xảy ra giữa các quần thể nào sau đây?
A. Tôm và tép. B. Chim sâu và sâu đo. C. Ếch đồng và chim sẻ. D. Cá rô phi và cá chép.
Câu 85: Loại enzim nào sau đây trực tiếp tham gia vào quá trình phiên mã ở sinh vật nhân sơ?
A. Restrictaza. B. Ligaza. C. ARN pôlimeraza. D. ADN pôlimeraza.
Câu 86: Cặp cơ quan nào dưới đây là cơ quan tương đồng?
A. Cánh dơi và cánh bướm. B. Mang cá và mang tôm.
C. Chân chuột chũi và chân dế dũi. D. Cánh chim và chi trước của mèo.
A. 0,7. B. 0,3. C. 0,4. D. 0,5.
A. Vi sinh vật và động vật. B. Thực vật và vi sinh vật.
C. Thực vật và động vật. D. Vật nuôi, cây trồng.
Câu 89: Phép lai P: Aa × Aa cho đời F1 có tối đa bao nhiêu kiểu gen?
A. Prôtêin Lac Z. B. Prôtêin Lac A. C. Prôtêin ức chế. D. Prôtêin Lac Y.
A. cấp 1. B. cấp 4. C. cấp 3. D. cấp 2.
A. Hóa thạch. B. Sinh học phân tử. C. Giải phẫu so sánh. D. Tế bào học.
A. sợi siêu xoắn. B. nhiễm sắc thể. C. nuclêôxôm. D. sợi cơ bản.
Câu 94: Sự không phân li của toàn bộ bộ NST xảy ra ở đỉnh sinh trưởng của một cành cây sẽ tạo ra
A. thể khảm. B. thể đa bội. C. thể tam bội. D. thể tứ bội.
Câu 95: Một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau được gọi là
A. tác động cộng gộp. B. gen đa hiệu. C. tương tác bổ sung. D. liên kết gen.
A. XAXa. B. XaY. C. XaXa. D. XAXA.
Câu 97: Ở cây trưởng thành, quá trình thoát hơi nước chủ yếu diễn ra qua con đường nào sau đây?
A. Khí khổng và lớp cutin. B. Lớp cutin.
C. Khí khổng. D. Biểu bì thân và rễ.
A. nơi ở. B. cơ học. C. tập tính. D. thời gian.
A. Nho. B. Ngô. C. Củ cải đường. D. Dâu tằm.
A. tương tác gen. B. hoán vị gen. C. phân li độc lập. D. liên kết hoàn
A. Sinh vật tiêu thụ bậc 2. B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1.
C. Sinh vật tự dưỡng. D. Sinh vật phân hủy.
Câu 102: Động vật nào sau đây trao đổi khí với môi trường qua bề mặt cơ thể?
A. Giun đất. B. Cá chép. C. Cá sấu. D. Chim sẻ.
Câu 103: Một loài thực vật có bộ NST 2n = 14. Số lượng NST trong bộ NST của thể một ở loài này là
Câu 104: Trường hợp nào sau đây tính trạng được di truyền theo dòng mẹ?
A. Gen nằm ở ti thể. B. Gen nằm trên NST thường.
C. Gen nằm trên NST giới tính X. D. Gen nằm trên NST giới tính Y.
Câu 105: Nhận định nào sau đây đúng với quan niệm của Đacuyn?
B. Biến dị cá thể được phát sinh do đột biến và sự tổ hợp lại vật chất di truyền của bố mẹ.
C. Khi điều kiện sống thay đổi, tần số alen và tần số kiểu gen của quần thể cũng thay đổi.
Câu 106: Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng của quần xã sinh vật?
A. Mật độ cá thể. B. Tỉ lệ giới tính. C. Nhóm tuổi. D. Thành phần loài.
A. aaBbDd × AaBbDd. B. AaBbDd × aabbDd. C. AAbbDd × aaBbDd. D. aaBbDd × aaBbDd.
A. Diệp lục b. B. Diệp lục a. C. Carôten. D. Xanthôphyl.
Câu 109: Điều nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến diễn thế sinh thái ?
A. Do chính hoạt động khai thác tài nguyên của con người.
B. Do cạnh tranh và hợp tác giữa các loài trong quần xã.
C. Do thay đổi của điều kiện tự nhiên, khí hậu.
D. Do cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã.
A. Thịt đỏ và gia cầm. B. Trái cây tươi và rau quả.
C. Trứng và các sản phẩm từ sữa. D. Mỡ động vật và dầu thực vật.
Câu 111: Cho sơ đồ phả hệ sau:
I. Xác định được tối đa kiểu gen của 15 người trong phả hệ.
II. Xác suất sinh con trai đầu lòng không bị bệnh của cặp 16-17 là 50%.
IV. Người số 4, 6, 7, 13 và 14 có thể có kiểu gen giống nhau.
A. I, II, III. B. II, III, IV. C. III, IV. D. II, IV.
Bảng 1. Tỉ lệ phần trăm (%) thắng thế khi cạnh tranh giữa 2 loài. |
||
I. Có thể alen A có khả năng kháng thuốc trừ sâu, alen a mẫn cảm với thuốc trừ sâu.
I. Các gen quy định các tính trạng đang xét đều nằm trên nhiễm sắc thể giới tính.
II. Trong quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái ở F1 đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
I. Tính trạng màu sắc thân nằm trên NST thường, tính trạng màu mắt di truyền liên kết với giới tính.
II. Đực F1 có kiểu gen AaXBXb.
III. Khi cho F1 × F1, thế hệ lai thu được tỉ lệ kiểu hình là 3:1
IV. Khi cho F1 × F1, ruồi thân đen, mắt nâu sinh ra với tỉ lệ 12,5%.
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Sản lượng sơ cấp tinh của sinh vật sản xuất là 6585 kcal/m2/năm.
IL Cỏ và tảo đều có khả năng chuyển hoá quang năng thành hoá năng.
III. Nếu C = 305 và N = 32 thì hiệu suất sinh thái giữa nhện và côn trùng là 11,11%.
IV. Tảo sử dụng khoảng 70% sản lượng sơ cấp thô cho hoạt động hô hấp.
I. Ở Fa tối đa có 8 loại kiểu gen.
II. Tính trạng chiều dài lông do hai cặp gen quy định.
III. Có 2 loại kiểu gen quy định lông ngắn, thân trắng.
Câu 120: Có bao nhiêu phát biểu dưới đây đúng khi nói về cây phát sinh được mô tả ở hình bên?
I. Nhánh dẫn tới kỳ giông là nhánh đầu tiên phân li khỏi các nhánh khác.
II. Kỳ giông là nhóm chị em của nhóm bao gồm thằn lằn, dê và người.
III. Dê có mối quan hệ gần gũi với thằn lằn hơn là với người.
IV. Thằn lằn có quan hệ gần gũi với kỳ giông hơn là với người.
[SHARE] 40 đề Sinh Học, chuẩn cấu trúc soạn theo đề minh họa 2024
HƯỚNG DẪN GIẢI
81 |
82 |
83 |
84 |
85 |
86 |
87 |
88 |
89 |
90 |
91 |
92 |
93 |
94 |
95 |
96 |
97 |
98 |
99 |
100 |
A |
B |
B |
B |
C |
D |
C |
B |
A |
C |
D |
A |
C |
A |
B |
C |
C |
B |
B |
B |
101 |
102 |
103 |
104 |
105 |
106 |
107 |
108 |
109 |
110 |
111 |
112 |
113 |
114 |
115 |
116 |
117 |
118 |
119 |
120 |
C |
A |
C |
A |
A |
D |
C |
B |
B |
B |
B |
B |
A |
D |
C |
C |
C |
D |
C |
B |
Câu 81: Một "không gian sinh thái" mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển gọi là
A. ổ sinh thái. B. sinh cảnh. C. nơi ở. D. giới hạn sinh thái.
Câu 82: Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN?
A. Guanin (G). B. Uraxin (U). C. Ađênin (A). D. Timin (T).
Câu 83: Đàn voi ở Tây Nguyên có 25 cá thể/quần thể. Số liệu trên phản ánh đặc trưng nào sau đây của quần thể
A. Mật độ. B. Kích thước. C. Sự phân bố cá thể. D. Tỉ lệ nhóm tuổi.
Câu 84: Hiện tượng khống chế sinh học có thể xảy ra giữa các quần thể nào sau đây?
A. Tôm và tép. B. Chim sâu và sâu đo. C. Ếch đồng và chim sẻ. D. Cá rô phi và cá chép.
Câu 85: Loại enzim nào sau đây trực tiếp tham gia vào quá trình phiên mã ở sinh vật nhân sơ?
A. Restrictaza. B. Ligaza. C. ARN pôlimeraza. D. ADN pôlimeraza.
Câu 86: Cặp cơ quan nào dưới đây là cơ quan tương đồng?
A. Cánh dơi và cánh bướm. B. Mang cá và mang tôm.
C. Chân chuột chũi và chân dế dũi. D. Cánh chim và chi trước của mèo.
Câu 87: Một quần thể có thành phần kiểu gen là: 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa. Tần số alen A của quần thể này là bao nhiêu?
A. 0,7. B. 0,3. C. 0,4. D. 0,5.
Câu 88: Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến nhân tạo thường được áp dụng chủ yếu đối với nhóm sinh vật nào sau đây?
A. Vi sinh vật và động vật. B. Thực vật và vi sinh vật.
C. Thực vật và động vật. D. Vật nuôi, cây trồng.
Câu 89: Phép lai P: Aa × Aa cho đời F1 có tối đa bao nhiêu kiểu gen?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 90: Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, chất cảm ứng lactôzơ làm bất hoạt prôtên nào sau đây?
A. Prôtêin Lac Z. B. Prôtêin Lac A. C. Prôtêin ức chế. D. Prôtêin Lac Y.
Câu 91: Trong một chuỗi thức ăn mở đầu bằng sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ bậc 1 thuộc bậc dinh dưỡng
A. cấp 1. B. cấp 4. C. cấp 3. D. cấp 2.
Câu 92: Bằng chứng nào sau đây là bằng chứng trực tiếp về nguồn gốc của các loài sinh vật trên Trái Đất?
A. Hóa thạch. B. Sinh học phân tử. C. Giải phẫu so sánh. D. Tế bào học.
Câu 93: Ở sinh vật nhân thực, đơn vị cấu trúc của NST gồm 8 phân tử prôtêin histon được quấn bởi vòng ADN chứa 146 cặp nuclêôtit gọi là
A. sợi siêu xoắn. B. nhiễm sắc thể. C. nuclêôxôm. D. sợi cơ bản.
Câu 94: Sự không phân li của toàn bộ bộ NST xảy ra ở đỉnh sinh trưởng của một cành cây sẽ tạo ra
A. thể khảm. B. thể đa bội. C. thể tam bội. D. thể tứ bội.
Câu 95: Một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau được gọi là
A. tác động cộng gộp. B. gen đa hiệu. C. tương tác bổ sung. D. liên kết gen.
Câu 96: Ở người, alen A nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X quy định máu đông bình thường là trội hoàn toàn so với alen a quy định bệnh máu khó đông. Người nữ bị máu khó đông có kiểu gen là
A. XAXa. B. XaY. C. XaXa. D. XAXA.
Câu 97: Ở cây trưởng thành, quá trình thoát hơi nước chủ yếu diễn ra qua con đường nào sau đây?
A. Khí khổng và lớp cutin. B. Lớp cutin.
C. Khí khổng. D. Biểu bì thân và rễ.
Câu 98: Hai cá thể thuộc hai loài khác nhau có cấu tạo cơ quan sinh sản khác nhau nên chúng không thể giao phối với nhau, hiện tượng này thuộc dạng cách li
A. nơi ở. B. cơ học. C. tập tính. D. thời gian.
Câu 99: Tạo giống mới bằng cách tạo thể đột biến tam bội (3n) không có hiệu quả đối với giống cây trồng nào sau đây?
A. Nho. B. Ngô. C. Củ cải đường. D. Dâu tằm.
Câu 100: Cho phép lai P đều dị hợp 2 cặp gen, biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, trội lặn hoàn toàn và quá trình giảm phân ở cả hai giới là như nhau. Nếu kiểu hình A-bb ở con lai chiếm tỉ lệ 21% thì hai tính trạng đó di truyền theo quy luật
A. tương tác gen. B. hoán vị gen. C. phân li độc lập. D. liên kết hoàn
Câu 101: Trong hệ sinh thái, sinh vật nào sau đây đóng vai trò truyền năng lượng từ môi trường vô sinh vào chu trình dinh dưỡng?
A. Sinh vật tiêu thụ bậc 2. B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1.
C. Sinh vật tự dưỡng. D. Sinh vật phân hủy.
Câu 102: Động vật nào sau đây trao đổi khí với môi trường qua bề mặt cơ thể?
A. Giun đất. B. Cá chép. C. Cá sấu. D. Chim sẻ.
Câu 103: Một loài thực vật có bộ NST 2n = 14. Số lượng NST trong bộ NST của thể một ở loài này là