ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA ĐỀ 25 (Đề thi có 06 trang) |
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2024 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
A.Tứ bội. B.Lệch bội. C.Dị đa bội. D.Đảo đoạn NST.
A.Ligaza. B.ARN pôlimeraza. C.ADN pôlimeraza. D.Enzim tháo xoắn.
A.AaBb. B.Aabb. C.AAaaBBbb. D.AaaaBbbb.
Câu 84. Ở quần thể nào sau đây có tần số A = 0,6?
A.100%Aa. B.0,4AA: 0,6Aa. C.0,2AA: 0,8Aa. D.0,4Aa: 0,1AA: 0,5aa.
Câu 85. Loài động vật nào sau đây có cơ quan tiêu hóa dạng túi?
A.Thủy tức. B.Kangaroo. C.Châu chấu. D.Trùng roi xanh.
Câu 86. Hệ sinh thái nào sau đây có tính đa dạng sinh học cao nhất?
A.Thảo nguyên. B.Hoang mạc. C.Rừng lá kim. D.Rừng mưa nhiệt đới.
Câu 87. Nhân tố tiến hóa nào sau đây tạo ra nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa?
A. Các yếu tố ngẫu nhiên. B. Đột biến.
C. Giao phối không ngẫu nhiên. D. CLTN
Câu 88. Đặc trưng nào dưới đây không phải là đặc trưng của quần thể?
A.Nhóm tuổi. B.Tỉ lệ giới tính. C.Mật độ cá thể. D.Thành phần loài.
Điểm bão hòa ánh sáng của cây ưa sáng này có thể là điểm
Câu 90. Loại axit nuclêic nào sau đây tham gia vận chuyển axit amin trong quá trình dịch mã?
A.ADN. B.mARN. C.tARN. D.rARN.
A.Ruồi giấm. B.Cây cải củ. C.Đậu Hà Lan. D.Cây hoa phấn.
A.Ánh sáng. B.Sự cạnh tranh. C.Mức độ sinh sản. D.Mức độ tử vong.
A.Kí sinh. B.Cộng sinh. C.Hỗ trợ cùng loài. D.Cạnh tranh cùng loài.
A.XAXA × XAY. B.XAXa × XaY. C.XaXa × XaY. D.XaXa × XAY.
Câu 95. Kiểu phân bố nào sau đây chỉ có trong quần xã sinh vật?
A. Phân bố theo chiều thẳng đứng. B. Phân bố ngẫu nhiên.
C. Phân bố theo nhóm. D. Phân bố đồng đều.
A.1 kiểu gen. B.3 kiểu gen. C.2 kiểu gen. D.4 kiểu gen.
A.Đao. B.Tớcnơ. C.Mèo kêu. D.Claiphentơ.
Câu 98. Biết nhịp tim bình thường của một số loài thú như sau:
Thứ tự các loài theo khối lượng cơ thể giảm dần là
A. B → C → D →A B. D → B → C →A C. A → D → C →B. D. C → B → A →D.
A.Gen điều hòa (R). B.Vùng khởi động (P).
C.Vùng vận hành (O). D.Nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A).
A.Tương tác bổ sung. B.Tương tác cộng gộp. C.Trội không hoàn toàn. D.Tác động đa hiệu của gen.
A.AaB và Aab hoặc B và b. B.AaB và B hoặc Aab và b.
C.AaB và b hoặc Aab và B. D.AAb và B hoặc aaB và b.
A.Dâu tằm tam bội có năng suất lá cao. B.Giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt.
Câu 104. Khi nói về quá trình tiến hóa của sự sống trên Trái đất, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Kết thúc giai đoạn tiến hóa sinh học, các tế bào sơ khai (protobiont) được hình thành.
B.Tiến hóa hóa học là giai đoạn tiến hóa hình thành nên các hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ.
C.Trong giai đoạn tiến hóa tiền sinh học, phân tử ADN xuất hiện trước, phân tử ARN xuất hiện sau.
D.Ở giai đoạn tiến hóa sinh học, mầm móng sống đầu tiên được hình thành ở đại dương nguyên thủy.
Câu 105. Khi nói lưới thức ăn và chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây sai ?
A.Trong một chuỗi thức ăn, mỗi mắt xích chỉ thuộc một bậc dinh dưỡng.
B.Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn càng phức tạp.
C.Trong một lưới thức ăn, mỗi mắt xích có thể thuộc nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau.
D.Trong một chuỗi thức ăn, mắt xích có mức năng lượng cao nhất là sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất.
A.Loài mới được hình thành có thể từ những cá thể cùng loài.
B.Xảy ra chủ yếu ở những loài động vật có tập tính giao phối phức tạp.
C.Diễn ra trong một thời gian rất dài, trải qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.
D. Loài mới luôn có số lượng NST với số lượng lớn hơn bộ nhiễm sắc thể của loài gốc.
Thí nghiệm trên được thiết lập nhằm mục đích gì?
A.Xác định cây C3 và cây C4. B.Nhiệt độ ảnh hưởng đến quang hợp.
C.Ôxi được thải ra trong quá trình quang hợp. D.Ảnh hưởng nồng độ CO2 đến cường độ quang hợp.
A.Màu hoa cẩm tú thay đổi tùy thuộc điều kiện môi trường.
B.Sự biến đổi màu sắc hoa do tác động của pH được gọi là đột biến.
C.Màu sắc hoa cẩm tú cầu là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
I. Sự phân tầng giúp giảm cạnh tranh giữa các loài thực vật trong quần xã.
II. Độ ẩm là nhân tố quyết định đến sự phân tầng của các loài thực vật trong quần xã.
III. Sự phân tầng của thực vật đã kéo theo sự phân tầng của các loài động vật.
IV. Các loài thực vật phân bố ở tầng vượt tán thường có ổ sinh thái về ánh sáng giống nhau.
Câu 111. Khi nói về quá trình hình thành loài, những phát biểu nào sau đây đúng?
I. Cách li địa lí góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen giữa hai quần thể.
IV. Đa số các loài dương xỉ được hình thành bằng lai xa và đa bội hóa.
A. I, III và IV. B. I, II và III. C. I và II. D. II, III.
I. Các gen A, B, C, D và E có số lần nhân đôi bằng nhau.
II. Gen C và M di truyền độc lập với nhau.
IV. Số lần phiên mã của gen D và O giống nhau.
Người ta đã tạo ra các chủng vi khuẩn E. coli do đột biến điểm như sau:
Chủng 1: Không tạo ra LacZ, LacY, LacA ngay cả khi trong môi trường có lactose.
Chủng 2: Tạo ra LacZ, LacY, LacA ngay cả khi trong môi trường không có lactose.
Chủng 3: Chỉ tạo ra LacY, LacA có hoạt tính nhưng LacZ không có hoạt tính.
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Chủng 1 có thể do protein ức chế mất hoạt tính nên không bám được vào O.
II. Có thể đã xảy ra đột biến ở gen R hoặc vùng O của chủng 2.
III. Chủng 3 có thể do đột biến ở vùng P của operon.
IV. Chủng 4 có thể do đột biến làm thay thế 1 acid amin ở Lac A.
(1) Phép lai thuận có thể cho tỉ lệ kiểu hình khác phép lai nghịch.
(2) Nếu P không xảy ra hoán vị ở cả hai giới thì F1 có tối đa 3 loại kiểu hình khác nhau.
(3) Nếu tỉ lệ kiểu hình ở F1 là 1: 2: 1 thì chứng tỏ P di truyền liên kết hoàn toàn ở cả hai giới.
(4) Nếu tần số hoán vị gen ở P nhỏ hơn 50% thì F1 không thể xuất hiện tỉ lệ kiểu hình 9: 3: 3: 1.
Trong số các nhận xét được cho dưới đây, có bao nhiêu nhận xét đúng?
(1) Các bộ ba mã hóa cho 4 axit amin loại M, N, P, Q lần lượt là GAG, XAA, TXT, GGT.
(2) Có 3 vị trí xảy ra đột biến thay thế trên mạch mã gốc làm kết thúc quá trình dịch mã.
(3) Trình tự chính xác của chuỗi pôlipeptit trên là P – N – Q – P – Q – P – Q – Q – M – N.
(4) Trường hợp 2 bộ ba XAA mã hóa cho axit amin N thể hiện tính thoái hóa của mã di truyền.
I. Khi điều kiện sống nằm ở vùng II của cả nhiệt độ và độ ẩm thì tỉ lệ sống sót cao nhất.
II. Khi điều kiện độ ẩm nằm ở dưới vùng I thì mức độ tử vong là 50%.
III. Khi nhiệt độ ở vùng II, độ ẩm lớn hơn vùng III thì tỉ lệ sống sót bằng 25%.
IV. Vùng chống chịu của sinh vật đối với độ ẩm là vùng II.
(1) Nếu có 80% hoa được thụ phấn ngẫu nhiên nhờ côn trùng thì ở F1, quần thể có 18,4% hoa trắng.
Thực hiện phân tích bảng và cho biết có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
I. Có 2 kiểu gen phù hợp với ruồi cái trong phép lai trên.
IV. Gen quy định mắt và cánh cùng nằm trên một nhiễm sắc thể.
Có bao nhiêu ý đúng trong các ý sau?
I. Loài 1 không có sự cạnh tranh về nhân tố sinh thái với loài nào cả.
II. Loài 2,3,4 có sự cạnh tranh về nhân tố sinh thái vì có sự trùng lặp khoảng giá trị pH lớn.
IV. Loài 2 và loài 4 nếu kết hợp nuôi chung có thể sinh ra hiệu quả cao nhất.
I. Sự chọn lọc là có hại cho bản thân sinh vật nhưng có lợi cho quần thể.
II. Các cá thể mang kiểu gen aa đang được ưu tiên giao phối hơn so với AA và Aa.
III. Môi trường sống của quần thể ở F1 có thể đã bất lợi cho khoảng 16% cá thể.
IV. Nếu vẫn tiếp tục chọn lọc, trên lý thuyết, F5 có tỉ lệ Aa = 44/169.
[SHARE] 40 đề Sinh Học, chuẩn cấu trúc soạn theo đề minh họa 2024
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 81. Ở nhóm loài dương xỉ và thực vật có hoa, dạng đột biến nào sau đây thường nhanh chóng làm phát sinh loài mới?
A.Tứ bội. B.Lệch bội. C.Dị đa bội. D.Đảo đoạn NST.
Câu 82. Trong quá trình nhân đôi ADN, loại enzim nào sau đây có vai trò nối các đoạn Okazaki thành mạch mới hoàn chỉnh?
A.Ligaza. B.ARN pôlimeraza. C.ADN pôlimeraza. D.Enzim tháo xoắn.
Câu 83. .Một loài thực vật, xét 2 cặp NST kí hiệu là A, a và B,b. Thể tứ bội nào sau đây giảm phân cho giao tử mang 2 alen trội chiếm tỉ lệ 25%?
A.AaBb. B.Aabb. C.AAaaBBbb. D.AaaaBbbb.
Câu 84. Ở quần thể nào sau đây có tần số A = 0,6?
A.100%Aa. B.0,4AA: 0,6Aa. C.0,2AA: 0,8Aa. D.0,4Aa: 0,1AA: 0,5aa.
Câu 85. Loài động vật nào sau đây có cơ quan tiêu hóa dạng túi?
A.Thủy tức. B.Kangaroo. C.Châu chấu. D.Trùng roi xanh.
Câu 86. Hệ sinh thái nào sau đây có tính đa dạng sinh học cao nhất?
A.Thảo nguyên. B.Hoang mạc. C.Rừng lá kim. D.Rừng mưa nhiệt đới.
Câu 87. Nhân tố tiến hóa nào sau đây tạo ra nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa?
A. Các yếu tố ngẫu nhiên. B. Đột biến.
C. Giao phối không ngẫu nhiên. D. CLTN
Câu 88. Đặc trưng nào dưới đây không phải là đặc trưng của quần thể?
A.Nhóm tuổi. B.Tỉ lệ giới tính. C.Mật độ cá thể. D.Thành phần loài.
Câu 89. Ảnh hưởng của cường độ ánh sáng đến cường độ quang hợp ở 1 cây ưa bóng và 1 cây ưa sáng được biểu diễn theo đồ thị sau:
Điểm bão hòa ánh sáng của cây ưa sáng này có thể là điểm
A. P. B. M. C. N. D. Q.
Hướng dẫn giải
Đáp án D
Tại điểm Q cường độ quang hợp không tăng
Câu 90. Loại axit nuclêic nào sau đây tham gia vận chuyển axit amin trong quá trình dịch mã?
A.ADN. B.mARN. C.tARN. D.rARN.
Câu 91. Để phát hiện ra hiện tượng di truyền ngoài nhân, Coren đã tiến hành thực nghiệm trên đối tượng nào sau đây?
A.Ruồi giấm. B.Cây cải củ. C.Đậu Hà Lan. D.Cây hoa phấn.
Câu 92. Trong các nhân tố sinh thái chi phối sự biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật, nhân tố nào sau đây không phụ thuộc vào mật độ quần thể?
A.Ánh sáng. B.Sự cạnh tranh. C.Mức độ sinh sản. D.Mức độ tử vong.
Câu 93. Các cây thông nhựa liền rễ sinh trưởng nhanh hơn và có khả năng chịu hạn tốt hơn các cây sống riêng rẽ. Đây là ví dụ về mối quan hệ sinh thái nào?
A.Kí sinh. B.Cộng sinh. C.Hỗ trợ cùng loài. D.Cạnh tranh cùng loài.
Câu 94. Biết không xảy ra đột biến, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, ở đời con của phép lai nào sau đây có tỷ lệ kiểu hình của giới đực khác với tỉ lệ kiểu hình của giới cái?
A.XAXA × XAY. B.XAXa × XaY. C.XaXa × XaY. D.XaXa × XAY.
Câu 95. Kiểu phân bố nào sau đây chỉ có trong quần xã sinh vật?
A. Phân bố theo chiều thẳng đứng. B. Phân bố ngẫu nhiên.
C. Phân bố theo nhóm. D. Phân bố đồng đều.
Câu 96. Cho biết A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân thấp, gen nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X. Có bao nhiêu kiểu gen quy định kiểu hình thân cao?
A.1 kiểu gen. B.3 kiểu gen. C.2 kiểu gen. D.4 kiểu gen.
Câu 97. .Dưới kính hiển vi quan sát tế bào sinh dưỡng của người trưởng thành thấy bộ NST có 47 chiếc, trong đó có 3 NST số 21 và các cặp NST khác bình thường. Người này bị hội chứng hoặc bệnh nào?
A.Đao. B.Tớcnơ. C.Mèo kêu. D.Claiphentơ.
Câu 98. Biết nhịp tim bình thường của một số loài thú như sau:
Loài |
A |
B |
C |
D |
Nhịp tim/phút |
25 – 40 |
720 – 780 |
110 – 130 |
50 – 70 |
Thứ tự các loài theo khối lượng cơ thể giảm dần là
A. B → C → D →A B. D → B → C →A C. A → D → C →B. D. C → B → A →D.
Hướng dẫn giải
Đáp án C
Loài kích thước nhỏ nhịp tim càng lớn
Câu 99. Trên một hệ sinh thái đồng cỏ, xét chuỗi thức ăn sau: cỏ → bò → vật kí sinh → chim. Tháp số lượng nào sau đây tương ứng với chuỗi thức ăn trên?