25. Đề thi thử bám sát cấu trúc đề minh họa TN THPT 2024 - Môn Sinh Học - Đề 25 - File word có lời giải
5/2/2024 8:56:49 PM
lehuynhson1 ...

 

ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC

ĐỀ MINH HỌA

ĐỀ 25

(Đề thi có 06 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2024

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Môn thi thành phần: SINH HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 81.         Ở nhóm loài dương xỉ và thực vật có hoa, dạng đột biến nào sau đây thường nhanh chóng làm phát sinh loài mới?

A.Tứ bội.        B.Lệch bội.        C.Dị đa bội.        D.Đảo đoạn NST.

Câu 82.         Trong quá trình nhân đôi ADN, loại enzim nào sau đây có vai trò nối các đoạn Okazaki thành mạch mới hoàn chỉnh?

A.Ligaza.        B.ARN pôlimeraza.        C.ADN pôlimeraza.        D.Enzim tháo xoắn.

Câu 83.         .Một loài thực vật, xét 2 cặp NST kí hiệu là A, a và B,b. Thể tứ bội nào sau đây giảm phân cho giao tử mang 2 alen trội chiếm tỉ lệ 25%?

A.AaBb.        B.Aabb.        C.AAaaBBbb.        D.AaaaBbbb.

Câu 84.         Ở quần thể nào sau đây có tần số A = 0,6?

A.100%Aa.        B.0,4AA: 0,6Aa.        C.0,2AA: 0,8Aa.        D.0,4Aa: 0,1AA: 0,5aa.

Câu 85.         Loài động vật nào sau đây có cơ quan tiêu hóa dạng túi?

A.Thủy tức.        B.Kangaroo.        C.Châu chấu.        D.Trùng roi xanh.

Câu 86.         Hệ sinh thái nào sau đây có tính đa dạng sinh học cao nhất?

A.Thảo nguyên.        B.Hoang mạc.        C.Rừng lá kim.        D.Rừng mưa nhiệt đới.

Câu 87.         Nhân tố tiến hóa nào sau đây tạo ra nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa?

A. Các yếu tố ngẫu nhiên.        B. Đột biến.

C. Giao phối không ngẫu nhiên.        D. CLTN

Câu 88.         Đặc trưng nào dưới đây không phải là đặc trưng của quần thể?

A.Nhóm tuổi.        B.Tỉ lệ giới tính.        C.Mật độ cá thể.        D.Thành phần loài.

Câu 89.         Ảnh hưởng của cường độ ánh sáng đến cường độ quang hợp ở 1 cây ưa bóng và 1 cây ưa sáng được biểu diễn theo đồ thị sau:

https://lh7-us.googleusercontent.com/3wRmTnEvmmNbzTW4CkvFhVSsStTtJauuAbZoqkMpwWuzvmkgVNkXXNCisJC3_7Z3RH3xMqIrEg6P_xpDAkWtSiBikAk3ffIIAauCdBoUWm_xIBeSMoNpqV16tKnmXTIAHs0asaJAycYNi2k=s800

Điểm bão hòa ánh sáng của cây ưa sáng này có thể là điểm

A. P.        B. M.        C. N.        D. Q.

Câu 90.         Loại axit nuclêic nào sau đây tham gia vận chuyển axit amin trong quá trình dịch mã?

A.ADN.        B.mARN.        C.tARN.        D.rARN.

Câu 91.         Để phát hiện ra hiện tượng di truyền ngoài nhân, Coren đã tiến hành thực nghiệm trên đối tượng nào sau đây?

A.Ruồi giấm.        B.Cây cải củ.        C.Đậu Hà Lan.        D.Cây hoa phấn.

Câu 92.         Trong các nhân tố sinh thái chi phối sự biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật, nhân tố nào sau đây không phụ thuộc vào mật độ quần thể?

A.Ánh sáng.        B.Sự cạnh tranh.        C.Mức độ sinh sản.        D.Mức độ tử vong.

Câu 93.         Các cây thông nhựa liền rễ sinh trưởng nhanh hơn và có khả năng chịu hạn tốt hơn các cây sống riêng rẽ. Đây là ví dụ về mối quan hệ sinh thái nào?

A.Kí sinh.        B.Cộng sinh.        C.Hỗ trợ cùng loài.        D.Cạnh tranh cùng loài.

Câu 94.          Biết không xảy ra đột biến, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, ở đời con của phép lai nào sau đây có tỷ lệ kiểu hình của giới đực khác với tỉ lệ kiểu hình của giới cái?

A.XAX× XAY.        B.XAXa × XaY.        C.XaX× XaY.        D.XaX× XAY.

Câu 95.         Kiểu phân bố nào sau đây chỉ có trong quần xã sinh vật?

A. Phân bố theo chiều thẳng đứng.         B. Phân bố ngẫu nhiên.

C. Phân bố theo nhóm.                 D. Phân bố đồng đều.

Câu 96.         Cho biết A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân thấp, gen nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X. Có bao nhiêu kiểu gen quy định kiểu hình thân cao?

A.1 kiểu gen.        B.3 kiểu gen.        C.2 kiểu gen.        D.4 kiểu gen.

Câu 97.         .Dưới kính hiển vi quan sát tế bào sinh dưỡng của người trưởng thành thấy bộ NST có 47 chiếc, trong đó có 3 NST số 21 và các cặp NST khác bình thường. Người này bị hội chứng hoặc bệnh nào?

A.Đao.        B.Tớcnơ.        C.Mèo kêu.        D.Claiphentơ.

Câu 98.         Biết nhịp tim bình thường của một số loài thú như sau:

Loài

A

B

C

D

Nhịp tim/phút

25 – 40

720 – 780

110 – 130

50 – 70

Thứ tự các loài theo khối lượng cơ thể giảm dần là

A. B → C → D →A        B. D → B → C →A        C. A → D → C →B.        D. C → B → A →D.

Câu 99.         Trên một hệ sinh thái đồng cỏ, xét chuỗi thức ăn sau: cỏ → bò → vật kí sinh → chim. Tháp số lượng nào sau đây tương ứng với chuỗi thức ăn trên?

A.        B.        C.        D. 

Câu 100. Theo Jacôp và Mônô, thành phần nào sau đây thuộc opêron Lac ở vi khuẩn E. Côli có vai trò mang thông tin quy định tổng hợp enzim phân giải đường lactôzơ?

A.Gen điều hòa (R).                B.Vùng khởi động (P).        

C.Vùng vận hành (O).                D.Nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A).

Câu 101. Trong thí nghiệm lai các cây thuộc hai dòng thuần chủng đều có hoa trắng với nhau, kết quả thu được F1 toàn cây hoa đỏ. Cho các cây F1 tự thụ phấn thu được F2 với tỉ lệ kiểu hình 9 cây hoa đỏ: 7 cây hoa trắng. Sự di truyền màu sắc hoa tuân theo quy luật di truyền nào?

A.Tương tác bổ sung.        B.Tương tác cộng gộp.        C.Trội không hoàn toàn.        D.Tác động đa hiệu của gen.

Câu 102. Ở một loài động vật lưỡng bội, xét 2 cặp gen (A, a và B, b) nằm trên 2 cặp NST thường. Một tế bào sinh tinh của kiểu gen AaBb giảm phân bình thường tạo giao tử. Biết rằng trong giảm phân I, cặp gen Aa không phân li, mọi diễn biến khác diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, các loại tinh trùng có thể được tạo ra là gì?

A.AaB và Aab hoặc B và b.        B.AaB và B hoặc Aab và b.

C.AaB và b hoặc Aab và B.        D.AAb và B hoặc aaB và b.

Câu 103. Loài sinh vật nào sau đây được tạo ra là nhờ ứng dụng của phương pháp tạo giống bằng cách gây đột biến?

A.Dâu tằm tam bội có năng suất lá cao.        B.Giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt.

C.Lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β – carôten.D.Cừu sản sinh prôtêin huyết thanh của người trong sữa.

Câu 104. Khi nói về quá trình tiến hóa của sự sống trên Trái đất, phát biểu nào sau đây đúng?

A.Kết thúc giai đoạn tiến hóa sinh học, các tế bào sơ khai (protobiont) được hình thành.

B.Tiến hóa hóa học là giai đoạn tiến hóa hình thành nên các hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ.

C.Trong giai đoạn tiến hóa tiền sinh học, phân tử ADN xuất hiện trước, phân tử ARN xuất hiện sau.

D.Ở giai đoạn tiến hóa sinh học, mầm móng sống đầu tiên được hình thành ở đại dương nguyên thủy.

Câu 105. Khi nói lưới thức ăn và chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây sai ?

A.Trong một chuỗi thức ăn, mỗi mắt xích chỉ thuộc một bậc dinh dưỡng.

B.Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn càng phức tạp.

C.Trong một lưới thức ăn, mỗi mắt xích có thể thuộc nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau.

D.Trong một chuỗi thức ăn, mắt xích có mức năng lượng cao nhất là sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất.

Câu 106. Phát biểu nào sau đây đúng về quá trình hình thành loài bằng con đường lai xa kèm đa bội hóa?

A.Loài mới được hình thành có thể từ những cá thể cùng loài.

B.Xảy ra chủ yếu ở những loài động vật có tập tính giao phối phức tạp.

C.Diễn ra trong một thời gian rất dài, trải qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.

D. Loài mới luôn có số lượng NST với số lượng lớn hơn bộ nhiễm sắc thể của loài gốc.

Câu 107. Một nhà sinh lý học thực vật đã làm một thí nghiệm sau: đặt 2 cây X và Y vào 2 bình thí nghiệm có chiếu sáng với cường độ như nhau nhưng thay đổi nồng độ Otrong bình. Kết quả thí nghiệm được ghi lại ở bảng dưới:

Thí nghiệm trên được thiết lập nhằm mục đích gì?

A.Xác định cây Cvà cây C4.        B.Nhiệt độ ảnh hưởng đến quang hợp.

C.Ôxi được thải ra trong quá trình quang hợp.        D.Ảnh hưởng nồng độ CO2 đến cường độ quang hợp.

Câu 108. Một nhóm học sinh đem trồng một giống hoa cẩm tú cầu vào các chậu đất khác nhau. Ở mỗi chậu thí nghiệm, nhóm học sử dụng nước cốt chanh hoặc nước xà phòng để tạo độ pH đất tương ứng. Kết quả thí nghiệm được tóm tắt ở bảng dưới đây:

Biết rằng các cây đem trồng đều có chung kiểu gen, khi nói về kết quả thí nhiệm, phát biểu nào sau đây sai ?

A.Màu hoa cẩm tú thay đổi tùy thuộc điều kiện môi trường.

B.Sự biến đổi màu sắc hoa do tác động của pH được gọi là đột biến.

C.Màu sắc hoa cẩm tú cầu là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.

D.Các cây hoa cẩm tú cầu có cùng kiểu gen cho kiểu hình khác nhau khi sống ở những loại đất có pH khác nhau.

Câu 109. Ở một loài thực vật lưỡng bội, tính trạng màu sắc hoa do hai cặp gen (A, a và B, b) quy định; khi có mặt hai gen trội A và B cho hoa đỏ, các kiểu gen còn lại cho hoa trắng; alen D quy định quả tròn, alen d quy định quả dài. Cho cây hoa đỏ, quả tròn (P) tự thụ phấn đời con thu được 14,0625% cây hoa đỏ, quả dài. Khi cho cây hoa đỏ, quả tròn (P) giao phấn với cây khác (cây M) đời con có 4 kiểu hình với tỉ lệ 3: 3: 1: 1. Biết không phát sinh đột biến mới và các cặp gen này phân li độc lập. Theo lí thuyết, nếu không xét vai trò của bố mẹ thì có bao nhiêu phép lai phù hợp giữa cây hoa đỏ, quả tròn đời P và cây M?

A.6.        B.5.        C.3.        D.4.

Câu 110. Một quần xã rừng mưa nhiệt đới, các loài thực vật đã phân bố thành 5 tầng: Tầng vượt tán, tầng tán rừng, tầng dưới tán, tầng cây bụi và thảm cỏ. Khi nói về sự phân bố này trong quần xã trên, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?

I. Sự phân tầng giúp giảm cạnh tranh giữa các loài thực vật trong quần xã.

II. Độ ẩm là nhân tố quyết định đến sự phân tầng của các loài thực vật trong quần xã.

III. Sự phân tầng của thực vật đã kéo theo sự phân tầng của các loài động vật.

IV. Các loài thực vật phân bố ở tầng vượt tán thường có ổ sinh thái về ánh sáng giống nhau.

A. 2.         B. 3.         C. 4.         D. 1.

Câu 111. Khi nói về quá trình hình thành loài, những phát biểu nào sau đây đúng?

I. Cách li địa lí góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen giữa hai quần thể.

II. Hình thành loài bằng cách li sinh thái thường xảy ra với các loài động vật có khả năng phát tán mạnh.

III. Hình thành loài bằng cách li tập tính có thể chịu sự tác động của các nhân tố đột biến, CLTN và giao phối.

IV. Đa số các loài dương xỉ được hình thành bằng lai xa và đa bội hóa.

A. I, III và IV.        B. I, II và III.        C. I và II.        D. II, III.

Câu 112. Giả sử một tế bào có 2 cặp NST tương đồng, trên đó có các gen kí hiệu như hình bên. Theo lí thuyết, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?https://lh7-us.googleusercontent.com/qTd6JMYXDpXQ0HRvt_gexjMSyaxd2At6aKgPhrPCIWdQ54qCVIcPX7XYlk-E9MzOYmdJp78WWl7RRsGCR7ThzEIkZay0v2WK4XfaMemMSh2D8fj4Mvhdtl8Ia1bM1OI9l5qHSoyTQVq2MWw=s800

I. Các gen A, B, C, D và E có số lần nhân đôi bằng nhau.

II. Gen C và M di truyền độc lập với nhau.

III. Có 4 nhóm gen liên kết.

IV. Số lần phiên mã của gen D và O giống nhau.

A. 1.         B. 2.        C. 3.        D. 4.

Câu 113.         Theo mô hình cấu trúc của operon Lac ở vi khuẩn E. coli; nhóm gen cấu trúc Z, Y, A mã hoá các protein tương ứng là LacZ, LacY, LacA.

Người ta đã tạo ra các chủng vi khuẩn E. coli do đột biến điểm như sau:

Chủng 1: Không tạo ra LacZ, LacY, LacA ngay cả khi trong môi trường có lactose.

Chủng 2: Tạo ra LacZ, LacY, LacA ngay cả khi trong môi trường không có lactose.

Chủng 3: Chỉ tạo ra LacY, LacA có hoạt tính nhưng LacZ không có hoạt tính.

Chủng 4: Tạo ra LacZ, LacY, LacA khi môi trường có lactose nhưng hoạt tính của LacA mạnh hơn so với chủng bình thường.

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Chủng 1 có thể do protein ức chế mất hoạt tính nên không bám được vào O.

II. Có thể đã xảy ra đột biến ở gen R hoặc vùng O của chủng 2.

III. Chủng 3 có thể do đột biến ở vùng P của operon.

IV. Chủng 4 có thể do đột biến làm thay thế 1 acid amin ở Lac A.

A. 3.        B. 4.        C. 2.        D. 1.

Câu 114. Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen nằm trên một NST thường, mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Thực hiện phép lai P thu được F1. Biết không xảy ra đột biến, theo lí thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

(1) Phép lai thuận có thể cho tỉ lệ kiểu hình khác phép lai nghịch.

(2) Nếu P không xảy ra hoán vị ở cả hai giới thì F1 có tối đa 3 loại kiểu hình khác nhau.

(3) Nếu tỉ lệ kiểu hình ở F1 là 1: 2: 1 thì chứng tỏ P di truyền liên kết hoàn toàn ở cả hai giới.

(4) Nếu tần số hoán vị gen ở P nhỏ hơn 50% thì F1 không thể xuất hiện tỉ lệ kiểu hình 9: 3: 3: 1.

A.2.        B.3.        C.4.        D.1.

Câu 115. Dưới đây là trình tự một mạch mã gốc của một đoạn gen mã hóa cho một chuỗi pôlipeptit của phân tử protein ở sinh vật nhân thực bao gồm 10 axit amin: 3’ TAX GGT XAA TXT GGT TXT GGT TXT TXT GAG XAA 5’. Khi chuỗi pôlipeptit do đoạn gen này mã hóa bị thủy phân, người ta thu được các loại axit amin và số lượng của nó được thể hiện trong bảng dưới (trừ bộ ba đầu tiên mã hóa axit amin mêtiônin).

Trong số các nhận xét được cho dưới đây, có bao nhiêu nhận xét đúng?

(1) Các bộ ba mã hóa cho 4 axit amin loại M, N, P, Q lần lượt là GAG, XAA, TXT, GGT.

(2) Có 3 vị trí xảy ra đột biến thay thế trên mạch mã gốc làm kết thúc quá trình dịch mã.

(3) Trình tự chính xác của chuỗi pôlipeptit trên là P – N – Q – P – Q – P – Q – Q – M – N.

(4) Trường hợp 2 bộ ba XAA mã hóa cho axit amin N thể hiện tính thoái hóa của mã di truyền.

A.1.        B.2.        C.3.        D.4.

Câu 116. Đồ thị sau mô tả ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm đối với 1 loài sinh vật. Có bao nhiêu phát biểu nào sau đây đúng? https://lh7-us.googleusercontent.com/RIh4wzNr4wxKqERooHk-HWnlCqyTkklEfahMoGFWzRCwkx1omgvUxwhO1iG2WOqWKyKLqRQpnhvxyb6TGqqj_7nsAj0B-q76Miehz2XyryG2d9IgsN5D49py7coMx0U7DrZzQYKvVkP5eg8=s800

I. Khi điều kiện sống nằm ở vùng II của cả nhiệt độ và độ ẩm thì tỉ lệ sống sót cao nhất.

II. Khi điều kiện độ ẩm nằm ở dưới vùng I thì mức độ tử vong là 50%.

III. Khi nhiệt độ ở vùng II, độ ẩm lớn hơn vùng III thì tỉ lệ sống sót bằng 25%.

IV. Vùng chống chịu của sinh vật đối với độ ẩm là vùng II.

A.1.        B.2.        C.3.        D.4.

Câu 117. Tại một hòn đảo biệt lập, có một quần thể thực vật lưỡng tính, trong đó alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Biết rằng loài này thụ phấn nhờ một loài côn trùng ăn mật hoa, những hoa không có côn trùng bay vào thì sẽ tự thụ phấn. Tại thời điểm khảo sát (F0), quần thể có cấu trúc di truyền 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

(1) Nếu có 80% hoa được thụ phấn ngẫu nhiên nhờ côn trùng thì ở F1, quần thể có 18,4% hoa trắng.

(2) Nếu các cá thể côn trùng chỉ thụ phấn ngẫu nhiên cho các hoa đỏ thì tại F1, tỉ lệ hoa trắng chiếm tỉ lệ 18,2%.

(3) Do yếu tố ngẫu nhiên, đàn côn trùng biến mất một cách đột ngột, thì sau nhiều thế hệ, tỉ lệ hoa đỏ giảm dần.

(4) Nếu không có tác động của các nhân tố tiến hóa khác, có thể kết luận rằng tỉ lệ các hoa không được côn trùng thụ phấn là không đáng kể.

A.1.        B.2.        C.3.        D.4.

Câu 118. Ở ruồi giấm, alen M quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen m quy định mắt hạt lựu. Alen R quy định cánh thường, alen r quy định cánh xẻ. Đem cặp ruồi bố mẹ giống nhau về kiểu hình giao phối với nhau, thu được một số lượng cá F1. Kết quả thể hiện trong bảng bên:

 

Mắt đỏ, cánh thường

Mắt hạt lựu, cánh xẻ

P

100%

0%

100%

0%

F1

50%

50%

100%

0%

Thực hiện phân tích bảng và cho biết có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu sau?

I. Có 2 kiểu gen phù hợp với ruồi cái trong phép lai trên.

II. Nếu cho các con cái F1 lai với các con đực F1 thì có thể thu được con đực mắt đỏ, cánh thường với tỷ lệ 3/8.

III. Nếu cho các con ruồi cái F1 lai với các con đực F1 thì có thể thu được con cái mắt đỏ, cánh thường thuần chủng có tỷ lệ gấp 1/4 lần so với các con cái mắt đỏ, cánh thường dị hợp.

IV. Gen quy định mắt và cánh cùng nằm trên một nhiễm sắc thể.

A. 1        B. 2        C. 3        D. 4

Câu 119. Một người nông dân muốn nuôi ghép các loài cá vào cùng một ao nuôi nhằm tận dụng được diện tích và nguồn thức ăn tự nhiên trong ao. Đồ thị hình bên mô tả giới hạn sinh thái về độ pH của 4 loài cá nước ngọt nhiệt đới (loài 1 đến loài 4). Trong đó, loài 1 ăn thực vật nổi, loài 2 và loài 3 cùng ăn xác loài động vật ở tầng đáy, loài 4 ăn động vật nổi. Biết rằng các nhân tố sinh thái của 4 loài này là khác nhau.

Có bao nhiêu ý đúng trong các ý sau?

I. Loài 1 không có sự cạnh tranh về nhân tố sinh thái với loài nào cả.https://lh7-us.googleusercontent.com/o3RYTx5yivCy547O2tP3Bnj5v6bzNMc1Nd7Th6Oboi9I5eVJbQrPj90QJgo3BYa_Ung-IOEcevq3wf-Sv6ah8MeAvxzGFQofPoVKF2Vx8q2v5A_dRV7YlruENwG-1yXXPBlkhhv-yWXcRXY=s800

II. Loài 2,3,4 có sự cạnh tranh về nhân tố sinh thái vì có sự trùng lặp khoảng giá trị pH lớn.

III. Loài 3 và 4 có sự cạnh tranh khốc liệt về thức ăn vì có khoảng trùng lặp nhân tố sinh thái về giá trị pH lớn.

IV. Loài 2 và loài 4 nếu kết hợp nuôi chung có thể sinh ra hiệu quả cao nhất.

A. 1        B. 2        C. 3         D. 4

Câu 120. Tạmột quần thể sinh vật ngẫu phối, xét một gen có hai alen, alen A trội hoàn toàn so với alen#a. Giả sử chỉ dưới tác động của chọn lọc tự nhiên theo hướng phân hoá khả năng sinh sản, tần số alen của quần thể này ở các thế hệ như sau:

Thế hệ

F1

F2

F3

F4

Tần số alen A

3/5

5/7

7/9

9/11

Biết rằng từ thế hệ ban đầu (P), quần thể đã có đủ các kiểu gen. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đúng?

I. Sự chọn lọc là có hại cho bản thân sinh vật nhưng có lợi cho quần thể.

II. Các cá thể mang kiểu gen aa đang được ưu tiên giao phối hơn so với AA và Aa.

III. Môi trường sống của quần thể ở F1 có thể đã bất lợi cho khoảng 16% cá thể.

IV. Nếu vẫn tiếp tục chọn lọc, trên lý thuyết, F5 có tỉ lệ Aa = 44/169.

A. 1.         B. 3.         C. 2.         D. 4.

[SHARE] 40 đề Sinh Học, chuẩn cấu trúc soạn theo đề minh họa 2024

HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 81.         Ở nhóm loài dương xỉ và thực vật có hoa, dạng đột biến nào sau đây thường nhanh chóng làm phát sinh loài mới?

A.Tứ bội.        B.Lệch bội.        C.Dị đa bội.        D.Đảo đoạn NST.

Câu 82.         Trong quá trình nhân đôi ADN, loại enzim nào sau đây có vai trò nối các đoạn Okazaki thành mạch mới hoàn chỉnh?

A.Ligaza.        B.ARN pôlimeraza.        C.ADN pôlimeraza.        D.Enzim tháo xoắn.

Câu 83.         .Một loài thực vật, xét 2 cặp NST kí hiệu là A, a và B,b. Thể tứ bội nào sau đây giảm phân cho giao tử mang 2 alen trội chiếm tỉ lệ 25%?

A.AaBb.        B.Aabb.        C.AAaaBBbb.        D.AaaaBbbb.

Câu 84.         Ở quần thể nào sau đây có tần số A = 0,6?

A.100%Aa.        B.0,4AA: 0,6Aa.        C.0,2AA: 0,8Aa.        D.0,4Aa: 0,1AA: 0,5aa.

Câu 85.         Loài động vật nào sau đây có cơ quan tiêu hóa dạng túi?

A.Thủy tức.        B.Kangaroo.        C.Châu chấu.        D.Trùng roi xanh.

Câu 86.         Hệ sinh thái nào sau đây có tính đa dạng sinh học cao nhất?

A.Thảo nguyên.        B.Hoang mạc.        C.Rừng lá kim.        D.Rừng mưa nhiệt đới.

Câu 87.         Nhân tố tiến hóa nào sau đây tạo ra nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa?

A. Các yếu tố ngẫu nhiên.                B. Đột biến.

C. Giao phối không ngẫu nhiên.        D. CLTN

Câu 88.         Đặc trưng nào dưới đây không phải là đặc trưng của quần thể?

A.Nhóm tuổi.        B.Tỉ lệ giới tính.        C.Mật độ cá thể.        D.Thành phần loài.

Câu 89.         Ảnh hưởng của cường độ ánh sáng đến cường độ quang hợp ở 1 cây ưa bóng và 1 cây ưa sáng được biểu diễn theo đồ thị sau:

https://lh7-us.googleusercontent.com/3wRmTnEvmmNbzTW4CkvFhVSsStTtJauuAbZoqkMpwWuzvmkgVNkXXNCisJC3_7Z3RH3xMqIrEg6P_xpDAkWtSiBikAk3ffIIAauCdBoUWm_xIBeSMoNpqV16tKnmXTIAHs0asaJAycYNi2k=s800

Điểm bão hòa ánh sáng của cây ưa sáng này có thể là điểm

A. P.        B. M.        C. N.        DQ.

Hướng dẫn giải

Đáp án D

Tại điểm Q cường độ quang hợp không tăng

Câu 90.         Loại axit nuclêic nào sau đây tham gia vận chuyển axit amin trong quá trình dịch mã?

A.ADN.        B.mARN.        C.tARN.        D.rARN.

Câu 91.         Để phát hiện ra hiện tượng di truyền ngoài nhân, Coren đã tiến hành thực nghiệm trên đối tượng nào sau đây?

A.Ruồi giấm.        B.Cây cải củ.        C.Đậu Hà Lan.        D.Cây hoa phấn.

Câu 92.         Trong các nhân tố sinh thái chi phối sự biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật, nhân tố nào sau đây không phụ thuộc vào mật độ quần thể?

A.Ánh sáng.        B.Sự cạnh tranh.        C.Mức độ sinh sản.        D.Mức độ tử vong.

Câu 93.         Các cây thông nhựa liền rễ sinh trưởng nhanh hơn và có khả năng chịu hạn tốt hơn các cây sống riêng rẽ. Đây là ví dụ về mối quan hệ sinh thái nào?

A.Kí sinh.        B.Cộng sinh.        C.Hỗ trợ cùng loài.        D.Cạnh tranh cùng loài.

Câu 94.          Biết không xảy ra đột biến, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, ở đời con của phép lai nào sau đây có tỷ lệ kiểu hình của giới đực khác với tỉ lệ kiểu hình của giới cái?

A.XAX× XAY.        B.XAXa × XaY.        C.XaX× XaY.        D.XaX× XAY.

Câu 95.         Kiểu phân bố nào sau đây chỉ có trong quần xã sinh vật?

A. Phân bố theo chiều thẳng đứng.         B. Phân bố ngẫu nhiên.

C. Phân bố theo nhóm.                 D. Phân bố đồng đều.

Câu 96.         Cho biết A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân thấp, gen nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X. Có bao nhiêu kiểu gen quy định kiểu hình thân cao?

A.1 kiểu gen.        B.3 kiểu gen.        C.2 kiểu gen.        D.4 kiểu gen.

Câu 97.         .Dưới kính hiển vi quan sát tế bào sinh dưỡng của người trưởng thành thấy bộ NST có 47 chiếc, trong đó có 3 NST số 21 và các cặp NST khác bình thường. Người này bị hội chứng hoặc bệnh nào?

A.Đao.        B.Tớcnơ.        C.Mèo kêu.        D.Claiphentơ.

Câu 98.         Biết nhịp tim bình thường của một số loài thú như sau:

Loài

A

B

C

D

Nhịp tim/phút

25 – 40

720 – 780

110 – 130

50 – 70

Thứ tự các loài theo khối lượng cơ thể giảm dần là

A. B → C → D →A        B. D → B → C →A        CA → D → C →B.        D. C → B → A →D.

Hướng dẫn giải

Đáp án C

Loài kích thước nhỏ nhịp tim càng lớn

Câu 99.         Trên một hệ sinh thái đồng cỏ, xét chuỗi thức ăn sau: cỏ → bò → vật kí sinh → chim. Tháp số lượng nào sau đây tương ứng với chuỗi thức ăn trên?

Vẫn còn nội dung phía dưới, bạn hãy ấn nút để xem tiếp nhé...