ĐỀ THAM KHẢO PHÁT TRIỂN MINH HỌA BGD 2024 ĐỀ SỐ 26 (Gồm ….trang) |
ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: LỊCH SỬ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
A. công nhân. B. dân tộc thiểu số. C. sĩ phu, văn thân. D. nông dân.
A. Anh. B. Lào. C. Mĩ. D. Áo.
A. xu thế toàn cầu hoá. B. chiến tranh lạnh.
C. giao lưu văn hoá. D. mâu thuẫn Đông - Tây.
A. Hát cho đồng bào tôi nghe. B. Đồng khởi.
C. Tuổi trẻ với mùa xuân nơi biên giới. D. Hai tốt.
Câu 5. Năm 1974, quốc gia nào sau đây ở châu Á chế tạo thành công bom nguyên tử?
A. Kênia. B. Nam Phi. C. Ai Cập. D. Ấn Độ.
Câu 6. Trong những năm 1945-1946, thực dân Pháp có hoạt động nào sau đây tại Việt Nam?
A. Kí Hiệp Định Giơnevơ với Việt Nam. B. Mở cuộc tấn công quy mô lớn lên Việt Bắc.
C. Kí Hiệp định Sơ bộ với Việt Nam. D. Bắt đầu nhận viện trợ quân sự của Mĩ.
A. đường lối kháng chiến chống Pháp. B. đường lối kháng chiến chống Mĩ.
B. nền văn hoá - giáo dục Việt Nam. D. tinh thần đoàn kết của dân tộc thời dựng nước.
Câu 8. Nội dung nào sau đây là nhiệm vụ của nhân dân Việt Nam trong những năm 1986-2000?
A. Xây dựng nền kinh tế quốc dân với cơ cấu nhiều ngành, nghề.
B. Chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần thứ hai của Mĩ.
C. Tiến hành Tổng khởi nghĩa tháng Tám khi thời cơ xuất hiện.
D. Lật đổ ách thống trị của Pháp - Nhật và xoá bỏ chế độ phong kiến.
A. Liên Hợp quốc. B. Đảng Dân chủ.
C. Đảng Lập hiến. D. Hội Quốc liên.
Câu 10. Trả lại cho Liên Xô miền Nam đảo Xakhalin là thoả thuận của hội nghị nào sau đây?
A. Pốtxđam (1945). B. Ianta (1945).
C. Bàn Môn Điếm (1953). D. Giơnevơ (1954).
A. Thái Nguyên. B. Phước Long. C. Đông Triều. D. Cửa Lò.
A. Nhật Bản. B. Trung Quốc. C. Liên Xô. D. Hàn Quốc.
A. Tây Bắc Việt Nam. B. “Đất thánh Việt cộng”.
C. Miền Bắc Việt Nam. D. Căn cứ địa Việt Bắc.
Câu 14. Tình trạng Chiến tranh lạnh thực sự kết thúc sau khi
A. Liên Xô suy yếu, khủng hoảng trầm trọng.
B. M. Goócbachốp và G. Busơ (cha) tuyên bố chấm dứt.
C. Mĩ triển khai chiến lược toàn cầu trên toàn thế giới.
D. Liên Xô tan rã, trật tự hai cực Ianta sụp đổ.
Câu 15. Lực lượng đông đảo nhất của cách mạng Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất là
A. Nông dân. B. Công nhân. C. Tư sản. D. Tiểu tư sản.
A. Lật đổ chế độ độc tài.
C. Lật đổ chế đổ chế độ thực dân kiểu mới.
D. Xoá bỏ mọi áp bức, bất công trong xã hội.
A. Thất Khê. B. Na Sầm. C. Ba Gia. D. Đông Khê.
A. Phong trào chống thuế. B. Phong trào Duy tân.
C. Phong trào Đông du. D. Phong trào cải cách lối sống.
Câu 19. Năm 1975, trận đánh nào sau đây là then chốt mở màn chiến dịch Tây Nguyên?
A. Chợ Đồng Xuân. B. Điện Biên Phủ. C. Buôn Ma Thuột. D. Bắc Bộ phủ.
A. Maobattơn. B. Bôlae. C. Mácsan. D. Rơve.
A. Góp phần chống Mĩ xâm lược. B. Đổi mới căn bản toàn diện giáo dục.
C. Lật đổ sự thống trị của phong kiến. D. Giải quyết khó khăn về tài chính.
Câu 22. Các Xô viết ở Nghệ An và Hà Tĩnh (1930-1931) đã thực hiện chính sách kinh tế nào sau đây?
A. Chia ruộng đất công cho dân cày nghèo. B. Xây dựng chính phủ kháng chiến.
C. Phát hành tiền giấy Việt Nam. D. Thực hiện triệt để cải cách ruộng đất.
A. Chủ tịch nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà.
B. Tổng bí thư Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Phái viên của Quốc tế Cộng sản.
D. Chủ tịch Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 24. Kế hoạch Bôlae (1947) của thực dân Pháp ở Việt Nam có mục đích nào sau đây?
A. Tận dụng nguồn viện trợ của Mĩ. B. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
C. Tăng cường phòng thủ ở Đông Dương. D. Kết thúc chiến tranh trong danh dự.
A. Thuỵ Sỹ. B. Đan Mạch. C. Đức. D. Lào.
A. Các lực lượng xã hội trưởng thành. B. Sự thất bại của lực lượng phát xít.
C. Xu thế toàn cầu hoá xuất hiện. D. Nhiều chính đảng cách mạng xuất hiện.
Câu 27. Nội dung nào sau đây thể hiện ý nghĩa của phong trào dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam?
A. Nhân dân Việt Nam từ thân phận nô lệ trở thành người làm chủ đất nước.
B. Việt Nam từ một nước thuộc địa nửa phong kiến trở thành nước độc lập.
C. Là cuộc tập dượt đầu tiên của quần chúng cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám.
D. Quần chúng trở thành lực lượng chính trị hùng hậu của cách mạng.
A. Ngành duy nhất có thể hỗ trợ cho sự phát triển kinh tế chính quốc Pháp.
B. Tận dụng nguồn nhân công dồi dào và nguyên liệu sẵn có của thuộc địa.
C. Đây là ngành kinh tế duy nhất thu rất nhiều lợi nhuận.
D. Đây là ngành kinh tế chủ đạo của nền kinh tế Việt Nam.
Câu 29. Năm 1973, Hiệp định Pari giữa Mĩ và Việt Nam được kí kết đã góp phần
A. hoàn thành nhiệm vụ lật đổ chế phong kiến giải phóng dân tộc.
B. tạo nên cục diện đàm phán là mặt trận chủ đạo sau đó của cách mạng.
C. buộc Pháp rút toàn bộ quân viễn chinh khỏi Việt Nam.
D. làm thay đổi so sánh lực lượng có lợi cho cách mạng.
A. con người. B. kĩ thuật. C. giáo dục. D. tài nguyên.
B. Lôi cuốn đông đảo quần chúng nhân dân tham gia với nòng cốt là liên minh công - nông.
C. Liên tục tiến hành đấu tranh vũ trang nhằm mục tiêu giải phóng dân tộc và giai cấp.
D. Các mặt trận phù hợp được xây dựng thành công qua từng giai đoạn cách mạng.