ĐỀ THAM KHẢO PHÁT TRIỂN MINH HỌA BGD 2024 ĐỀ 27 (Đề thi có… trang) |
KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
A. Bắc Ninh. B. Quảng Ninh. C. Hưng Yên. D. Nam Định.
A. Sông Mã. B. Sông Hồng. C. Sông Ba. D. Sông Cả.
SẢN LƯỢNG GẠO CỦA CAM-PU-CHIA VÀ PHI-LIP-PIN NĂM 2015 VÀ 2021
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
A. Phi-lip-pin tăng nhiều hơn Cam-pu-chia. B. Phi-lip-pin tăng gấp ba lần Cam-pu-chia.
C. Cam-pu-chia tăng và Phi-lip-pin giảm. D. Cam-pu-chia tăng nhanh hơn Phi-lip-pin.
A. Nha Trang. B. Đà Nẵng. C. Huế. D. Quy Nhơn.
A. Lao Bảo. B. Cầu Treo. C. A Đớt. D. Cha Lo.
A. Nha Trang. B. Sóc Trăng. C. Phan Thiết. D. Cẩm Phả.
A. Đắc Lắk. B. Kon Tum. C. Lâm Đồng. D. Gia Lai.
A. Nậm Cắn. B. Cha Lo. C. Tây Trang. D. Cầu Treo.
A. Thanh Hóa. B. Hà Nội. C. Nha Trang. D. Đà Nẵng.
Câu 50: Phát triển theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ cần quan tâm đến vấn đề
A. hạn chế xuất khẩu. B. giảm vốn đầu tư. C. tập trung khai thác. D. đổi mới công nghệ.
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA VIỆT NAM VÀ LÀO GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
A. Lào giảm, Việt Nam tăng liên tục. B. Việt Nam và Lào tăng liên tục.
C. Việt Nam tăng chậm hơn Lào. D. Lào tăng nhanh hơn Việt Nam.
Câu 52: Vùng ven biển nước ta chịu ảnh hưởng nhiều nhất của thiên tai nào sau đây?
A. Lũ nguồn. B. Lũ quét. C. Bão. D. Sóng thần.
Câu 53: Biện pháp để bảo vệ đa dạng sinh học ở nước ta là
A. khai thác rừng đầu nguồn. B. xây dựng khu bảo tồn.
C. đẩy mạnh chế biến gỗ. D. trồng rừng ven biển.
A. Hòa Bình. B. Tuyên Quang. C. Yên Bái. D. Lào Cai.
Câu 55: Cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta hiện nay
A. ưu tiên các sản phẩm có chất lượng. B. xuất hiện nhiều khu công nghiệp.
C. giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến. D. tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác.
A. Trà Vinh. B. Bến Tre C. Tây Ninh. D. Hậu Giang.
A. Bi Doup. B. Chứa Chan. C. Chư Yang Sin. D. Lang Bian.
A. Cao Bằng. B. Lạng Sơn. C. Lào Cai. D. Hà Tĩnh.
Câu 59: Công nghiệp năng lượng nước ta hiện nay
A. chỉ phục vụ sản xuất. B. phân bố rất đồng đều.
C. hiệu quả kinh tế cao. D. ít tác động ngành khác.
A. Long An. B. Quảng Trị. C. Quảng Nam. D. Quảng Bình.
A. Thanh Thủy. B. Sơn La. C. Bờ Y. D. Lao Bảo.
A. Thanh Hóa. B. Nghệ An. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Ngãi.
Câu 63: Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế nước ta chuyển biến rõ rệt chủ yếu do
A. chuyển sang nền kinh tế thị trường. B. lao động dồi dào và tăng hàng năm.
C. thúc đẩy sự phát triển công nghiệp. D. tăng trưởng kinh tế gần đây nhanh.
Câu 64: Biện pháp chủ yếu để đẩy mạnh hoạt động khai thác thủy sản xa bờ ở nước ta là
A. đầu tư phát triển dịch vụ nghề cá. B. hiện đại hóa phương tiện đánh bắt.
C. đầu tư nâng cấp hệ thống cảng cá. D. nâng cao trình độ người lao động.
Câu 65: Lao động nước ta hiện nay
A. tăng nhanh, còn thiếu việc làm. B. đông đảo, thất nghiệp còn rất ít.
C. chủ yếu công nhân kĩ thuật cao. D. tập trung toàn bộ ở công nghiệp.
Câu 66: Hoạt động giao thông vận tải đường sông của nước ta hiện nay
A. chủ yếu đảm nhận vận chuyển quốc tế. B. phát triển mạnh hơn ở các đồng bằng.
C. có cơ sở vật chất kĩ thuật rất hiện đại. D. chỉ diễn ra trên các hệ thống sông lớn.
Câu 67: Mục đích chủ yếu của việc giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp là
A. phát triển nền nông nghiệp hàng hóa. B. phát huy lợi thế về đất đai và khí hậu.
C. tạo ra nhiều sản phẩm xuất khẩu. D. nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp.
Câu 68: Tác động của đô thị hoá đến vấn đề xã hội ở nước ta là
A. tạo việc làm mới, nâng cao đời sống. B. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. thúc đẩy sự phát triển các vùng khác. D. tăng cường khả năng thu hút đầu tư.
Câu 69: Hệ thống đảo của nước ta
A. nơi tập trung nhiều khoáng sản giá trị. B. chủ yếu nằm xa bờ và nhiều quần đảo.
C. gồm nhiều đảo, chủ yếu nằm ven bờ. D. phát triển mạnh chăn nuôi đại gia súc.
Câu 70: Vị trí nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên có
A. một mùa mưa nhiều và một mùa mưa ít. B. tổng lượng mưa lớn, độ ẩm không khí cao.
C. hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh trong năm. D. gió mùa Đông Bắc hoạt động vào mùa đông.
Câu 71: Ngành du lịch của Đồng bằng sông Hồng đang ngày càng phát triển chủ yếu là do
A. cơ sở vật chất, cơ sở hạ tầng phục vụ cho du lịch hoàn thiện.
B. những đổi mới trong chính sách, chất lượng cuộc sống tăng.
C. đông dân, nguồn lao động phục vụ cho ngành du lịch dồi dào.
D. sự đa dạng về tài nguyên du lịch nhân văn, du lịch tự nhiên.
LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM PHÂN THEO NGÀNH DỊCH VỤ CỦA NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2017-2022 (Đơn vị: nghìn người)
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
A. Cột. B. Miền. C. Tròn. D. Đường.
Câu 73: Mục đích chủ yếu của việc đẩy mạnh đánh bắt thủy sản xa bờ ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. phát huy thế mạnh, tăng nhanh sản lượng. B. đổi mới bộ mặt ven biển, nâng vị thế vùng.
C. tạo thêm nghề mới, thay đổi cơ cấu kinh tế. D. tạo ra nhiều việc làm, tìm ngư trường mới.
Câu 74: Việc xây dựng các sân bay, bến cảng ở Bắc Trung Bộ nhằm mục đích chủ yếu là
A. tạo thế mở cửa để hội nhập, thúc đẩy phát triển kinh tế.
B. phát triển công nghiệp theo chiều sâu, thu hút vốn đầu tư.
C. hình thành các đô thị và trung tâm công nghiệp ở phía tây.
D. nâng cao vai trò trung chuyển, thu hút lực lượng lao động.
Câu 75: Thuận lợi chủ yếu để phát triển cây hồ tiêu ở Tây Nguyên là
A. đất badan phân bố trên các cao nguyên cao. B. đất đai màu mỡ, khí hậu có tính cận xích đạo.
C. khí hậu cận xích đạo, phân hóa theo độ cao. D. nguồn nước phong phú, có nhiều giống cây tốt.
Câu 76: Giải pháp chủ yếu phát huy thế mạnh tự nhiên của Đồng bằng sông Cửu Long là
A. phát triển công nghiệp chế biến và thúc đẩy xuất khẩu.
B. đẩy mạnh trồng cây hoa màu và trồng rừng ngập mặn.
C. chuyển đổi cơ cấu kinh tế, cải tạo đất và bảo vệ rừng.
D. khai hoang, trồng cây ăn quả và phát triển kinh tế biển.
A. chuyên môn hóa nông nghiệp, tăng cường hoạt động xuất khẩu.
B. đa dạng hóa nông nghiệp, gắn nông nghiệp công nghiệp chế biến.
C. ứng dụng khoa học kĩ thuật, giải quyết việc làm cho người dân.
D. sản xuất theo hướng hàng hóa, đáp ứng nhu cầu của thị trường.
A. Tín phong bán cầu Bắc, vị trí ở khu vực gió mùa, địa hình có núi cao.
B. gió mùa, Tín phong bán cầu Bắc, vị trí cận xích đạo, đặc điểm địa hình.
C. gió mùa Đông Bắc và gió Tây, vị trí ở nội chí tuyến, địa hình đồi núi.
D. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới, vị trí gần xích đạo, biển Đông.
Câu 79: Biện pháp quan trọng nhất để nâng cao lượng chi tiêu của khách du lịch ở nước ta là
A. đa dạng hóa các loại hình và nâng cao chất lượng sản phẩm du lịch.
B. bảo vệ tài nguyên du lịch và hướng tới phát triển du lịch bền vững.
C. đẩy mạnh hiện đại hóa cơ sở hạ tầng và phát triển các cơ sở lưu trú.
D. tăng cường việc quảng bá, nâng cao chất lượng sản phẩm lưu niệm.
Câu 80: Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2000 - 2020:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa.
B. Chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa.
C. Thay đổi quy mô giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa.
[SHARE] 40 đề Địa Lý, chuẩn cấu trúc soạn theo đề minh họa 2024
----------- HẾT ----------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
BẢNG ĐÁP ÁN
41-B |
42-B |
43-D |
44-D |
45-C |
46-A |
47-D |
48-D |
49-B |
50-D |
51-B |
52-C |
53-B |
54-C |
55-A |
56-C |
57-A |
58-D |
59-C |
60-A |
61-D |
62-C |
63-A |
64-B |
65-A |
66-B |
67-D |
68-A |
69-C |
70-C |
71-B |
72-C |
73-A |
74-A |
75-B |
76-C |
77-D |
78-B |
79-A |
80-C |
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất?
A. Bắc Ninh. B. Quảng Ninh. C. Hưng Yên. D. Nam Định.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hồ Thác Bà nằm trong lưu vực hệ thống sông nào sau đây?
A. Sông Mã. B. Sông Hồng. C. Sông Ba. D. Sông Cả.
Câu 43: Cho biểu đồ:
SẢN LƯỢNG GẠO CỦA CAM-PU-CHIA VÀ PHI-LIP-PIN NĂM 2015 VÀ 2021
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi sản lượng gạo của Cam-pu-chia và Phi-lip-pin năm 2021 so với 2015?
A. Phi-lip-pin tăng nhiều hơn Cam-pu-chia. B. Phi-lip-pin tăng gấp ba lần Cam-pu-chia.
C. Cam-pu-chia tăng và Phi-lip-pin giảm. D. Cam-pu-chia tăng nhanh hơn Phi-lip-pin.
Lời giải
- Cam-pu-chia: tăng 2,1 triệu tấn, Phi-lip-pin tăng 1,8 triệu tấn
- Cam-pu-chia tăng 1,22 lần, Phi-lip-pin tăng 1,09 lần
=> Cam-pu-chia tăng nhanh hơn Phi-lip-pin.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây có quy mô nhỏ?
A. Nha Trang. B. Đà Nẵng. C. Huế. D. Quy Nhơn.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế?