ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA ĐỀ 27 (Đề thi có 06 trang) |
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2024 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
A. Tỉ lệ giới tính. B. Mật độ cá thể. C. Nhóm tuổi. D. Sự phân bố cá thể
A. Đột biến gen. B. Đột biến mất đoạn NST.
C. Đột biến thể ba. D. Đột biến dị đa bội.
Câu 83: Cá rô phi nuôi ở nước ta có giới hạn sinh thái từ 5,6oC đến 42oC. Nhiệt độ 5,6oC gọi là:
A. giới hạn dưới. B. giới hạn trên. C. giới hạn sinh thái. D. điểm cực thuận.
A. Cộng sinh. B. Hợp tác. C. Cạnh tranh. D. Kí sinh.
Câu 85. Ở người, bệnh nào sau đây di truyền liên kết với giới tính?
A. Bạch tạng. B. Máu khó đông.
C. Hồng cầu hình liềm. D. Phêninkêtô niệu.
A. cơ quan tương đồng. B. cơ quan tương tự.
C. cơ quan thoái hóa. D. cơ quan tổ tiên.
Nếu quần thể trên đang cân bằng di truyền thì tần số alen B2 là:
A. 0,3. B. 0,5. C. 0,2. D. 0,8.
A. Nuôi cấy mô, tế bào. B. Công nghệ gen.
C. Gây đột biến. C. Tạo ưu thế lai.
Câu 89. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con chỉ có kiểu gen đồng hợp tử lặn?
A. AA x Aa B. Aa x Aa C. AA x AA D. aa x aa
Câu 90. Trong điều hòa hoạt động gen, điều hòa lượng mARN được tạo ra là điều hòa ở mức
A. phiên mã. B. dịch mã. C. sau dịch mã. D. trước phiên mã.
A. sinh vật sản xuất. B. sinh vật tiêu thụ bậc 1.
C. sinh vật tiêu thụ bậc 2. D. sinh vật tiêu thụ bậc 3
Câu 92. Động vật có vú đầu tiên xuất hiện ở Đại nào sau đây:
A. Cổ Sinh B. Trung Sinh. C. Tân Sinh D. Nguyên Sinh.
Câu 93. Dạng đột biến nào sau đây làm giảm chiều dài của 1 nhiễm sắc thể?
A. Tự đa bội. B. Đảo đoạn nhiễm sắc thể.
C. Mất đoạn nhiễm sắc thể. D. Lệch bội.
A. đột biến nhiễm sắc thể. B. đột biến gen.
C. mức phản ứng. D. biến dị tổ hợp.
A. C6H12O6. B. H2O. C. CO2. D. C5H10O5.
A. Cách li cơ học. B. Cách li sinh thái. C. Cách li tập tính. D. Cách li không gian.
Câu 99. Nuôi cấy hạt phấn của cây có kiểu gen AaBBDd thì sẽ thu được bao nhiêu dòng thuần chủng?
A. 10%. B. 40%. C. 20%. D. 15%.
Câu 101. Ví dụ nào sau đây phản ánh mối quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật?
A. Bồ nông đi kiếm ăn theo đàn bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng.
B. Trong một ruộng lúa, lúa và cỏ tranh nhau về dinh dưỡng và ánh sáng.
C. Tảo giáp nở hoa gây độc cho sinh vật sống trong cùng môi trường.
D. Trong một vườn ươm bạch đàn, một số cây bị chết do thiếu ánh sáng.
Câu 102. Trong hệ mạch của thú, vận tốc máu lớn nhất ở
A. động mạch chủ. B. mao mạch. C. tiểu động mạch. D. tiểu tĩnh mạch.
Câu 103. Khi nói về đột biến nhiễm sắc thể, nhận định nào sau đây đúng?
A. AaBb x aabb. B. AaBb x aaBb.
C. AaBb x Aabb. D. AaBb x AaBb.
Câu 105. Khi nói về các nhân tố tiến hóa, theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Di – nhập gen có thể làm phong phú vốn gen của quần thể.
B. Đột biến cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hóa.
C. Giao phối không ngẫu nhiên là nhân tố định hướng quá trình tiến hóa.
D. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một chiều hướng xác định.
A. Loài ưu thế. B. Loài thứ yếu. C. Loài đặc trưng. D. Loài ngẫu nhiên.
A. Pôlinucleotit. B. Pôliribôxôm. C. Pôlipeptit D. Pôlisaccarit.
Câu 108. Khi nói về trao đổi nước và khoáng của thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).
C. Nếu lượng nước hút vào lớn hơn lượng nước thoát ra thì cây sẽ bị héo.
Câu 109. Khi nói về quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?
Câu 110. Khi nói về cân bằng nội môi ở người, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Người chạy bộ sẽ tăng huyết áp tức thời.
II. Khi nhịn thở, pH máu của người đó sẽ giảm.
III. Người có chế độ ăn muối thường xuyên sẽ gây ra bệnh cao huyết áp.
IV. Khi áp suất thẩm thấu trong máu tăng cao, thận sẽ tăng cường thải bớt nước.
I. Có thể xác định được chính xác kiểu gen của 6 người.
II. Nếu người (III.3) và (III.4) tiếp tục sinh con, khả năng họ sinh ra con gái bình thường là 55%.
IV. Khi người (III.2) kết hôn với người chồng bình thường thì tất cả con trai sinh ra đều bị bệnh 1.
Câu 112. Theo quan điểm sinh thái học, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Trong một chuỗi thức ăn, vật ăn thịt và con mồi không thuộc cùng một bậc dinh dưỡng.
II. Trong lưới thức ăn, mỗi loài ăn thịt chỉ thuộc một bậc dinh dưỡng nhất định.
III. Theo thời gian, con mồi sẽ dần bị vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.
IV. Mỗi loài vật ăn thịt chỉ sử dụng một loại con mồi làm thức ăn.
Hãy cho biết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Số lượng loài thực vật tăng dần theo thời gian nghiên cứu.
II. Ở giai đoạn 1, ổ sinh thái của các loài thực vật có xu hướng tăng dần.
III. Ở giai đoạn 2, mức độ cạnh tranh giữa các loài ngày càng gay gắt.
IV. Ở giai đoạn 3, một vài loài thực vật phát triển quá mạnh làm ức chế sự phát triển của loài khác.
I. Qua các thế hệ, tỉ lệ kiểu hình hoa đỏ giảm dần và tiến tới bằng tỉ lệ kiểu hình hoa trắng.
II. Qua các thế hệ, hiệu số giữa tỉ lệ kiểu gen AA với tỉ lệ kiểu gen aa luôn = 0,4.
III. Ở thế hệ F4, tỉ lệ kiểu hình là 3 cây hoa đỏ : 5 cây hoa trắng.
IV. Nếu kiểu hình hoa trắng bị chết ở giai đoạn phôi thì ở F2 có tỉ lệ KH 7 đỏ:1 trắng.
I. Cây P dị hợp tử một cặp gen.
II. Ở F1, có 5 kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, hạt tròn.
III. Tỉ lệ cây thân thấp, hạt tròn thu được ở F1 là 18,75%
IV. Trong các cây thân cao, hạt tròn ở F1, cây dị hợp về 1 cặp gen chiếm tỉ lệ 2/9
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
Câu 117. Khi nói về đột biến nhiễm sắc thể. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đột biến mất đoạn có thể làm tăng sự biểu hiện của một gen nhất định.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tính trạng màu mắt di truyền liên kết với giới tính X.
II. Nếu thay nhân của tế bào trứng sẽ không làm thay đổi kiểu hình của đời con.
IV. Nếu cho cá thể ♀P4 lai với cá thể ♂P1 thì đời con thu được 50% mắt nâu: 50% mắt đỏ.
I. Quần thể Oregon(quần thể ban đầu) mở rộng khu phân bố.
III. Theo thời gian, tốc độ tiến hóa của quần thể ven biển nhanh hơn quần thể đất liền.
I. Sự thay đổi số lượng của loài 1 trong đồ thị biểu diễn số lượng loài nai.
II. Sự thay đổi số lượng loài 2 trong đồ thì biểu diễn số lượng loài sói.
III. Số lượng chó sói là yếu tố chủ yếu điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể nai.
[SHARE] 40 đề Sinh Học, chuẩn cấu trúc soạn theo đề minh họa 2024
BẢNG ĐÁP ÁN
81. B |
82.C |
83.A |
84.A |
85.B |
86.A |
87.B |
88.B |
89.D |
90.A |
91.A |
92.B |
93.C |
94.C |
95.D |
96.B |
97.B |
98.A |
99.C |
100.C |
101.D |
102.A |
103.A |
104.A |
105.C |
106.A |
107.B |
108.D |
109.D |
110.C |
111.B |
112.A |
113.A |
114.B |
115.A |
116.B |
117.C |
118.B |
119.B |
120.A |
MA TRẬN
STT |
Chủ đề/Chuyên đề |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng thấp |
Vận dụng cao |
số |
||
|
|
Số câu |
Số câu |
Số câu |
Số câu |
câu |
1 |
Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở thực vật |
1 |
1 |
0 |
0 |
2 |
2 |
Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở động vật |
1 |
1 |
0 |
0 |
2 |
3 |
Cơ chế di truyền và biến dị |
6 |
1 |
1 |
1 |
9 |
4 |
Quy luật di truyền |
4 |
1 |
1 |
1 |
7 |
5 |
Di truyền quần thể |
1 |
0 |
1 |
0 |
2 |
6 |
Ứng dụng di truyền vào chọn giống |
2 |
0 |
0 |
0 |
2 |
7 |
Di truyền học người |
0 |
0 |
1 |
0 |
1 |
8 |
Tiến hóa |
3 |
1 |
1 |
0 |
5 |
9 |
Sinh thái |
6 |
1 |
1 |
2 |
10 |
Tổng số câu |
24 |
6 |
6 |
4 |
40 |
|
% Điểm |
60 |
15 |
15 |
10 |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 81. Ở vườn quốc gia Cát Bà, loài Vọc đầu vàng có 57 con cái/ 60 con đực phản ánh đặc trưng nào sau đây của quần thể?
A. Tỉ lệ giới tính. B. Mật độ cá thể. C. Nhóm tuổi. D. Sự phân bố cá thể
Câu 82. Do rối loạn xảy ra ở một NST hoặc một cặp NST tương đồng trong quá trình phân bào có thể gây ra dạng đột biến nào sau đây?
A. Đột biến gen. B. Đột biến mất đoạn NST.
C. Đột biến thể ba. D. Đột biến dị đa bội.
Câu 83: Cá rô phi nuôi ở nước ta có giới hạn sinh thái từ 5,6oC đến 42oC. Nhiệt độ 5,6oC gọi là:
A. giới hạn dưới. B. giới hạn trên. C. giới hạn sinh thái. D. điểm cực thuận.
Câu 84. Sự hợp tác chặt chẽ giữa hai hay nhiều loài và tất cả các loài tham gia đều có lợi là đặc điểm của mối quan hệ nào sau đây?
A. Cộng sinh. B. Hợp tác. C. Cạnh tranh. D. Kí sinh.
Câu 85. Ở người, bệnh nào sau đây di truyền liên kết với giới tính?
A. Bạch tạng. B. Máu khó đông.
C. Hồng cầu hình liềm. D. Phêninkêtô niệu.
Câu 86. Trong các bằng chứng tiến hóa, các cơ quan ở các loài khác nhau nếu được bắt nguồn từ cùng một cơ quan ở loài tổ tiên, mặc dù hiện tại, các cơ quan này có thể thực hiện các chức năng rất khác nhau gọi là:
A. cơ quan tương đồng. B. cơ quan tương tự.
C. cơ quan thoái hóa. D. cơ quan tổ tiên.
Câu 87. Màu sắc vỏ ốc sên do một gen có 3 alen kiểm soát: B1: nâu, B2: hồng, B3: vàng. Alen qui định màu nâu trội hoàn toàn so với 2 alen kia, alen qui định màu hồng trội hoàn toàn so với alen qui định màu vàng. Điều tra một quần thể ốc sên người ta thu được các số liệu sau:
Màu sắc |
Số lượng (con) |
Màu nâu |
2160 |
Màu hồng |
3300 |
Màu vàng |
540 |
Nếu quần thể trên đang cân bằng di truyền thì tần số alen B2 là:
A. 0,3. B. 0,5. C. 0,2. D. 0,8.
Câu 88. Trong chọn tạo giống cây trồng, cây ngô mang gen kháng sâu bệnh là thành tựu của phương pháp nào sau đây?
A. Nuôi cấy mô, tế bào. B. Công nghệ gen.
C. Gây đột biến. C. Tạo ưu thế lai.
Câu 89. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con chỉ có kiểu gen đồng hợp tử lặn?
A. AA x Aa B. Aa x Aa C. AA x AA D. aa x aa
Câu 90. Trong điều hòa hoạt động gen, điều hòa lượng mARN được tạo ra là điều hòa ở mức
A. phiên mã. B. dịch mã. C. sau dịch mã. D. trước phiên mã.
Câu 91. Cho chuỗi thức ăn trong hồ nuôi cá như sau: Tảo lục đơn bào → Tôm → Cá rô → Chim bói cá. Tảo lục đơn bào đóng vai trò là:
A. sinh vật sản xuất. B. sinh vật tiêu thụ bậc 1.
C. sinh vật tiêu thụ bậc 2. D. sinh vật tiêu thụ bậc 3
Câu 92. Động vật có vú đầu tiên xuất hiện ở Đại nào sau đây:
A. Cổ Sinh B. Trung Sinh. C. Tân Sinh D. Nguyên Sinh.